d
M'
M
CHÖÔNG I:
PHEÙP DÔØI HÌNH VAØ PHEÙP ÑOÀNG DAÏNG TRONG MAËT PHAÚNG
I. Pheùp tònh tieán:
u
T
: M M
'MM u
( , )u a b
T
: M(x; y) M(x; y). Khi ñoù:
'
'
x x a
y y b


II. Pheùp ñoái xöùng truïc: Ñd: M M d là trung trc MM
ÑOx: M(x; y) M(x; y). Khi ñoù:
'
'
xx
yy

ÑOy: M(x; y) M(x; y). Khi ñoù:
III. Pheùp ñoái xöùng taâm: ÑI: M M
'IM IM
ÑI(a,b): M(x; y) M(x; y).
'2
'2
x a x
y b y


IV. Pheùp quay: Q(I,): M M
'
( ; ')
IM IM
IM IM

V. Pheùp vò töï: V(I,k): M M
'.IM k IM
(k 0)
V(I,k)(M) = M, V(I,k)(N) = N
' ' .M N k MN
Cho I(a; b). V(I,k): M(x; y) M(x; y). Khi ñoù:
' (1 )
' (1 )
x kx k a
y ky k b
Chú ý:
Cho d: ax+by+c = 0.
Ta có:
:'
a
T d d
d//d
( , ) :'
Ik
V d d
d//d
( ; 90) :'
O
Q d d
dd
( , ) :'
I a b
D d d
M(x,y)M(x,y)
2'
2'
x a x
y b y


Md Md
:'D d d
M(x,y)M(x,y)
Gọi a là đường thng qua
M và vuông góc vi .
Gi H = a . Khi đó H
là trung điểm MM
Gi K = d . Khi đó d
là M’K
( , ) : ( ; ) ( '; ')
Ik
V O R O R
'R k R
BÀI TP PHÉP BIẾN HÌNH VÀ ĐỒNG DNG
Trn Quang 01674718379
LTĐH – TP Đông Hà, Quảng Tr 2
DNG 1: GIÁ TR LN NHT- NH NHT
Bài 1. Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nm v một phía đối vi d. Lấy hai điểm P,Q c
định trên d.
a. Tìm trên d điểm M sao cho MA+MB ngn nht.
b. Tìm M và N thuc d sao cho
MN PQ
và MA+NB ngn nht.
Bài 2. Cho đường thẳng d và hai điểm A,B nm v hai phía của d . Tìm điểm M trên d sao
cho
MA MB
ln nht ?
Bài 3. Cho hai đường thng song song d1 và d2 và hai điểm c định AB nm hai phái ngoài d1
và d2. Tìm M và N thuc d1 và d2 sao cho MN d1 và AM+BN ngn nht.
Bài 4. Cho hình vun ABCD có tâm O. Tìm M AB, N CD sao cho MN//BC và
OM+MN+NB ngn nht ? Hd: dùng T
BC
:O O’
Bài 5. Cho góc nhn xOy và hai đim A, B nằm trong góc đó. Đưng thng d bt kì qua A ct
Ox, Oy ti P và Q.
a. CMR diện tích ∆OPQ lớn nhất khi A là trung điểm PQ.
b. Tìm M và N thuộc Ox, Oy sao cho chu vi AMN nh nht.
c. Tìm M và N thuc Ox, Oy sao cho MA+NB nh nht.
Bài 6. CMR trong tt c các tam giác có chung mt cnh và cùng din tích thì tam giác cân có
chu vi nh nht.
Bài 7. Cho ∆ABC có m là tia phân giác ngoài góc A và M là điểm tùy ý thuc m. Cmr chu vi
∆ABC≤∆MBC ?
Bài 8. Cho ∆ABC. Tìm M,N,P lần lượt nm trên BC,CA,AB sao cho chu vi ∆MNP nh nht
biết:
a. M và N cho trước? b. M cho trước? c. M,N,P chưa biết ???
Hd: c. Gi s dựng được M. Dng M1 và M2 đối xng vi M qua AB và AC. Cmr
12
2M AM BAC
không đổi M1M2 ngn nht khi AM1 và AM2 ngn nhất (Định lý cosin) mà
AM1 = AM2 =AM khi M là chân đường cao AH. Tương tự P và N là các chân đưng cao.
Bài 9. Cho ∆ABC có góc C 120o và M là điểm tùy ý nằm trong ∆ABC. Tìm M để
MA+MB+MC nh nht ? Hd: Dùng Q(C,60)
Bài 10. Cho ∆ABC đều và M là điểm tùy ý ngoài ∆ABC. CMR MBMA+MC nh
nht ? Tìm M để dấu “=” xảy ra ? Hd Dùng Q(A,60).
Bài 11. Cho t giác ABCD có AB=a,BC=b,CD=c,DA=d. CMR
2
ABCD
ac db
S
Hd: Gi là trung trc BD. Đ: CC’.
'
1.sin '
22
ABC
ac
S ac ABC
'
1.sin '
22
ADC
bd
S bd ADC
BÀI TP PHÉP BIẾN HÌNH VÀ ĐỒNG DNG
Trn Quang 01674718379
LTĐH – TP Đông Hà, Quảng Tr 3
DNG II: DNG HÌNH
Bài 1. Cho vecto
a
, đường thẳng d và d’ cắt nhau, đường tròn (O), (O’). Dng M và N tha:
a. M ∈ d và N ∈ d’ sao cho
MN a
b. M ∈ d và N ∈ (O) sao cho
MN a
c. M ∈ (O) và N ∈ (O’) sao cho
MN a
Bài 2. Dng hình bình hành ABCD biết AB = a, BC = b và
( , )AC BD
Hd: Dựng hbh ACC’B. C năm trên cung chứa góc φ trên dây AC’ và BC=b.
Bài 3. Cho hai đường tròn (O),(O’) cắt nhau ti A và B với OO’=m
2
. Dựng đường thng d
qua A cắt (O),(O’) ti P và Q sao cho PQ = 2m.
Hd: Gọi M và N là trung điểm AP và AQ MN = m. K ON’ NO’ N’O’=m
2
.
Bài 4. Cho hai đường tròn (O),(O’) và đường thng d. dựng đường thẳng d’ // d và cắt
(O),(O’) theo các dây cung AB và CD sao cho AB = CD ?
Hd: Gi I và I’ là hình chiếu của O và O’ lên d. Dùng T
'II
.
Bài 5. Cho ∆ABC. Dng tam giác MNP nhận A,B,C làm trung điểm các cnh MN,NP,PM.
Bài 6. Cho ∆ABC. Tìm điểm M trên AB và N trên AC sao cho MN//BC và AM = CN.
Hd: Dng hbh MNCD. CMR D là chân phân giác trong AD.
Bài 7. Cho
a
xác định, đường tròn (O) có hai dây cung AB và CD không ct nhau. Tìm M
(O) ssao cho MA và MB ct CD ti E và F thì
EF a
?
Hd: dùng
:'
a
T A A
thì
'A FB AMB
không đổi
Bài 8. Cho đường thẳng d, đường tròn (O) và điểm I. Tìm M d và N (O) sao cho I là
trung điểm MN.
Bài 9. Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) và một đường thng d
a. Hãy tìm hai điểm M và M’ lần lượt nằm trên hai đường tròn đó sao cho d là đường trung
trc của đoạn thẳng MM’
b. Hãy xác định điểm I trên d sao cho tiếp tuyến IT vi (O;R) và tiếp tuyến IT’ với (O’;R’)
to thành mt góc TIT’ nhận đường thẳng d là đường phân giác trong hoc ngoài .
Bài 10. Cho góc nhọn xOy và điểm A c định nm trong góc. Dng đường thng d qua A ct
Ox, Oy tại m và N sao cho A là trung điểm MN?
Bài 11. Cho điểm A và hai đường tròn (O), (O’). Tìm B và C thuộc hai đường tròn trên sao cho
ABC đều?
Bài 12. Cho hai đường thẳng song song d và d’. G là điểm c định không nằm trên d và d’.
Dựng ∆ ABC đều tha mãn: A, B nằm trên d và d’, G là trong tâm tam giác ABC ?
Bài 13. Cho tam giác ABC có góc A = α, điểm M c định nm trên AB.Tìm N và P thuc Bc
và AC sao cho MP=MN và MN tiếp tuyến với dường tròn ngoi tiếp AMP?
BÀI TP PHÉP BIẾN HÌNH VÀ ĐỒNG DNG
Trn Quang 01674718379
LTĐH – TP Đông Hà, Quảng Tr 4
Hd: CMR
NMP MAP

. Phép
,:'
M
Q A A
. Khi đó suy ra (A’N,AP)=α. Gi I là giao
điểmA’N và AP NI//AM (hai góc đồng vị) hay A’N//AB.
Bài 14. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ti A và B. Dng đường thng d qua A ct
(O) và (O’) tại M,N sao cho:
a. A là trung điểm MN. b. N là trung điểm AM
Bài 15. Cho tam giác nhn ABC. Dng hình vuông MNPQ sao cho P và Q nm trên BC, M
N nm trên AB và AC.
Bài 16. Cho t giác li ABCD. Trên các cnh AB,BC,CD, DA dựng các đỉnh hình thoi MNPQ
và MN//AC, MQ//BD ?
Bài 17. Cho góc nhọn xOy và điểm A c định nm trong góc. Dng đường tròn (O) đi qua A
và tiếp xúc vi Ox, Oy ?
Bài 18. Cho hai đường tròn (O;r) và (O’;R) khác bán kính và tiếp xúc ngoài vi nhau. Đim M
c định nm trên (O). Dựng đường tròn (I) qua M và tiếp xúc vi hai đường tròn trên ?
Bài 19. Cho đường tròn (O) và đưng thng d tiếp xúc vi nhau tại A. Điểm B c định trên
(O). Dựng đường tròn (O’) tiếp xúc vi (O) ti B và tiêp xúc vi d ?
Bài 20. Cho hai đưng thẳng d và d’ cắt nhau tại C. tìm trên d và d’ điểm A và B sao cho ABC
vuông cân ti A
DNG III: QUCH.
Bài 1. Cho hai điểm B,C c định nm trên (O,R) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó .
Chng minh rng
a. Trc tâm H ca tam giác ABC nm trên một đường tròn c đnh .
b. Gọi P là đỉnh của tam giác đều AHP. Tìm qu tích P?
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD có A c định, ABD ni tiếp đg tròn (O;R) cố định và B,D
di động trên (O;R) nhưng BD = 2a không đổi. Tìm qu tích:
a. Trung điểm I ca BD. b. Trc tâm H ca ABD c. Qu tích C
Hd: c. dựng đường kính AK. CMR K là trc tâm BCD AHCK là hbh …
Bài 3. Cho tam giác ABC c đinh có trực tâm H. V phía A ca na mt phng b BC, dng
hình thoi BCDE. H EE1AC, DD1AB. Gi M = EE1∩DD1. Tìm qu tích:
a. Đim D b. Điểm M
Hd: b. Cmr BHEM là hbh. Da vào các cnh song song suy ra
MED HBC
MDE HCB
.
Khi đó ∆HBC=MEDHCDM là hbh. Khi đó
DM CH
c định.
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có hai đỉnh A,B c định , còn đỉnh C chy trên mt đường
tròn (O;R). Tìm qu tích đỉnh D khi C thay đổi .
BÀI TP PHÉP BIẾN HÌNH VÀ ĐỒNG DNG
Trn Quang 01674718379
LTĐH – TP Đông Hà, Quảng Tr 5
Bài 5. Cho đường tròn (O) đường kính AB c định . Một đường kính MN thay đổi . Các
đưng thng AM và AN ct các tiếp tuyến ti B lần lượt là P,Q . Tìm qu tích trc tâm
các tam giác MPQ và NPQ ?
Bài 6. Cho đường tròn (O;R) và hai điểm A,B c định . Vi mi điểm M , ta xác định điểm
M’ sao cho
'MM MA MB
. Tìm qu tích điểm M’ khi điểm M chy trên (O;R) .
Bài 7. Cho đường thng a và mt điểm G không nm trên a . Vi mỗi đim A nm trên a ta
dựng tam giác đều ABC có tâm là G. Tìm qu tích hai điểm B và C khi A chy trên a?
Bài 8. Cho đường tròn (O) và tam giác ABC . Một điểm M thay đổi trên (O) . Gi
1
M
là điểm
đối xng vi M qua A,
2
M
là điểm đối xng vi
1
M
qua B và
3
M
là điểm đối xng vi
2
M
qua C . Tìm qu tích điểm
3
M
?
Hd: Gọi D là trung điểm MM3. CMR ABCD là hbh D c định.
Bài 9. Cho đường tròn (O;R) và một điểm I c định khác O . Một điểm M thay đổi trên
đưng tròn . Tia phân giác góc MOI ct IM ti N . Tìm qu tích điểm N .
Bài 10. Cho đường tròn (O) có đường kính AB . Gọi C là điểm đối xng vi A qua B
PQ là đường kính thay đổi ca (O)khác với đường kính AB . Đường thng CQ ct PA ,PB
lần lượt ti M và N .
a. Chứng minh Q là trung điểm của CM , N là trung điểm ca CQ
b. Tìm qu tích của các điểm M,N khi đường kính PQ thay đi .
Bài 11. Cho đường tròn (O;R) và đim A c định . Một dây cung thay đổi ca (O;R) có
độ dài bằng m không đổi . Tìm qu tích các điểm G sao cho
0GA GB GC
.
Bài 12. Cho tam giác ABC ni tiếp trong đường tròn (O)bán kính R , các đỉnh B,C c
định còn A thay đi trên (O) .Chng minh rng trng tâm G ca tam giác ABC chy trên
một đường tròn
Bài 13. Cho nữa đường tròng tâm O đường kính AB. Điểm M di động trên đường tròn.
Phía ngoài MAB dng hình vuông AMNP. Tìm qu tích P và N ?
Bài 14. Cho ABC . Trên Bx, Cy là tia đối ca BA, CA lấy D và E di động sao cho
BD=2CE. Tìm qu tích trung điểm M ca DE?
Hd: Dng Bt//Cy.