Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
CHUYÊN ĐỀ
PHÉP DỜI HÌNH
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐNG DNG TRONG MT PHNG
PHÉP BIN HÌNH
A. LÝ THUYT
1. Định nghĩa:
Phép biến hình là mt quy tc đ mỗi điểm
M
ca mt phng xác định đưc mt điểm duy nht
M
thuc mt phẳng đó .
2. Kí hiu và thut ng:
Gi
P
là tp hợp các điểm trong mt phng và mt phép biến hình
F
:
( )
:FP P
M M FM
→=
- Đim
M
gi là nh của điểm
M
qua phép biến hình
, hay
M
là điểm to nh ca đim
M
.
- Nếu
là một hình nào đó thì
H
( gm các đim
M
nh ca
M∈Η
) đưc gi là anh ca
qua
phép biến hình
F
.
- Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nht.
3. Tích ca hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình
F
. Gi
M
đim bt k trong mt phng.
M
nh ca
M
qua
,
M′′
nh ca
M
qua
.
Ta nói,
M′′
nh ca
M
trong tích ca hai phép biến hình
F
G
. Ký hiu
.GF
( )
( )
M GFM
′′ =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
PHÉP TNH TIN
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Trong mt phng cho vectơ
v
. Phép biến hình biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
MM v
=

được gi là phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Phép tnh tiến theo vectơ
v
kí hiu là:
v
T
,
v
được gọi là vectơ tịnh tiến.
Ta có:
()
v
T M M MM v
′′
=⇔=

Phép tnh tiến theo vecto – không chính là phép đồng nht.
2. Tính cht:
Tính cht 1: Nếu phép tnh tiến biến hai điểm
,MN
thành hai điểm
,MN
′′
thì
M N MN
′′
=
 
, t đó suy
ra
M N MN
′′
=
.
Tính cht 2:
Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thng bng nó, biến mt tam giác thành mt tam giác bằng nó, đường tròn
thành đường tròn có cùng bán kính.
STUDY TIP
Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi th t ba đim
đó.
3. Biu thc tọa độ:
Trong mt phng ta đ Oxy cho vectơ
() ( )
;, ;v ab M xy=
. Khi đó phép tnh tiến theo vectơ
()
: ( ) M' '; '
v
vTM x y=
có biu thc ta đ:
'
'
x xa
y yb
= +
= +
B. CÁC DNG TOÁN V PHÉP TNH TIN
v

v

v

v

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
DNG 1. CÁC BÀI TOÁN KHAI THÁC ĐNH NGHĨA, TÍNH CHT NG DNG CA PHÉP
TNH TIN
Phương pháp:
S dụng định nghĩa hoặc tính cht ca phép tnh tiến.
Xác đnh nh ca một điểm, mt hình qua phép tnh tiến.
Tìm quĩ tích điểm thông qua phép tnh tiến.
ng dng phép tnh tiến vào các bài toán hình hc khác ...
Ví dụ 1: Kết luận nào sau đây là sai?
A.
()
u
T A B AB u=⇔=

B.
(A) B
AB
T=

C.
0()TB B=
C.
2() 2
AB
T M N AB MN=⇔=

 
Li gii:
Đáp án D
Ta có
2() 2
AB
T M N MN AB=⇔=

 
. Vy D sai.
STUDY TIP
Định nghĩa phép tịnh tiến:
( )
v
T M M MM v
′′
=⇔=

.
Ví dụ 2: Giả sử
( ) '; ( ) '
vv
TM MTN N= =

. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
''M N MN=
 
. B.
''MM NN=
 
C.
''MM NN=
. D.
''MNM N
là hình bình hành.
Li gii:
Đáp án D
Theo tính cht ca mt phép tnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
''MNM N
không theo th t các đnh ca hình bình hành nên D sai.
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
2
d
A. Không. B. Mt. C. Hai. D. Vô s.
Đáp án A Li gii:
Do phép tnh tiến biến một đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó nên
không có phép tnh tiến nào biến
thành
2
d
.
Ví dụ 4: Cho hình vuông
ABCD
tâm
I
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AD DC
. Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác
AMI
thành
INC
A.
AM

. B.
IN

. C.
AC

. D.
MN

.
Li gii:
Đáp án D
Ta có
()
MN
MN AI IC T AMI INC==⇒∆ =

  
Ví dụ 5: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Kết luận nào sau đây là sai?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
A.
()
AB
TDC=

. B.
()
CD
TB A
=

. C.
()
AI
TI C=

. D.
()
ID
TI B=

.
Li gii:
Đáp án D
Ta có
() ' ' '
ID
T I I II ID I D= = ⇔≡

 
. Vy D sai
Ví dụ 6: Trong các đối tượng: con (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình
D), hình nào có phép tịnh tiến?
A. B. C. D.
Li gii:
Đáp án D
Trong hình D đối ng con nga này là nh ca con nga kia qua mt phép tnh tiến theo mt
hướng xác định.
Ví dụ 7: Cho đường tròn
( )
C
có tâm
O
đường kính
AB
. Gọi
tiếp tuyến của
()
C
tại điểm
A
.
Phép tịnh tiến theo vectơ
AB

biến
thành:
A. Đưng kính của đường tròn
( )
C
song song vi
.
B. Tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
B
.
C. Tiếp tuyến ca
( )
C
song song vi
AB
.
D. Đưng thng song song vi
và đi qua
O
Li gii:
Đáp án B.
Theo tính cht 2 ca phép tnh tiến nên
( )
// ,
AB
T′′
=∆ ⇒∆

là tiếp tuyến ca đưng tn
( )
C
tại điểm
B
.
Ví dụ 8: Cho hai điểm
,BC
cố định trên đường tròn
( )
,OR
A
thay đổi trên đường tròn đó,
BD
đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm
H
của
ABC
là:
A. Đon thng ni t
A
tới chân đường cao thuc
BC
ca
ABC
.
B. Cung tròn ca đường tròn đường kính
BC
.
C. Đưng tròn tâm
O
bán kính
R
nh ca
( )
,OR
qua
HA
T
.
D. Đưng tròn tâm
'O
, bán kính
R
nh ca
( )
,OR
qua
DC
T

.
Li gii:
Đáp án D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038