QU TÍCH (TÌM TP HP ĐIM)
tailieumontoan.com
Date
1. Các qu tích cơ bản
Để tìm qu tích trong mt phng, ngưi ta thưng da vào
các qu ch cơ bản. Mt s qu tích sau đây thường được
mi ngưi tha nhn là qu tích cơ bản:
Qu tích 1:
Qu tích nhng điểm cách đều hai điểm A và B
c định là đường trung trc của đoạn thng AB.
Qu tích 2:
Qu tích những điểm cách đều hai cnh ca
một góc là đường phân giác của góc đó.
Qu tích 3:
Qu tích những điểm cách đều đường thng xy
c định mt khoảng a cho trước là hai đường thng song
song vi xy và cách xy một khoảng a cho trước.
Qu tích 4:
Qu tích những điểm cách đều điểm O c định
mt khoảng R cho trước là đường tròn có tâm là O và bán
kính bằng R.
Qu tích 5:
Qu tích nhng điểm nhìn đoạn thng AB c
định dưới mt góc
α
không đổi (
0 180
α
°< < °
) là hai
cung cha góc
α
dựng trên đoạn thng AB.
Đặc bit, nếu
thì ta nhận được.
Qu tích 5a:
Qu tích nhng điểm nhìn đoạn thng AB c
định dưới một góc vuông là đường tròn đường kính AB.
2. Các bưc gii mt bài toán qu tích
Mun chng minh qu tích (tp hợp) các điểm M tha mãn
tính cht
τ
là một hình H nào đó, ta phải chng minh hai
phn:
Phn thun: Mi đim có tính cht
τ
đều thuc hình H.
Gii hạn. Xem điểm M ch thuc mt phn
1
H
ca hình H
hay cả hình H.
Phn đo: Mi đim thuc hình H hoc thuc phn
1
H
(nếu có gii hn) đu có tính cht
τ
.
Kết lun: Qu tích (tp hp) các đim M có tính cht
τ
là hình H (hoc thuc phn
1
H
).
I. Lý Thuyêt
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
i 1.
Cho na đưng tròn đưng kính
BC
. Mt đim
A
di đng sao
cho tam giác
ABC
có ba góc nhn và trng tâm
G
ca tam giác
nm trên na đưng tròn đó. Tìm qu tích đim
A
.
Li gii
Tìm cách gii
Nếu gi
BP, CQ
là đưng trung tuyến, ta luôn có
AP PC=
AQ QB=
. Nếu ly
E
đối xng vi
C
qua
B
thì
BP
luôn song
song vi
AE, F
đối xng vi
B
qua
C
thì
CQ
luôn song song vi
AF
,
E, F
c định. Khi
G
di đng thì
90EAF = °
không đi nên ta
tìm đưc đim
A
di chuyn trên na đưng tròn đưng kính
EF
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
, nếu gi
O
trung đim
BC
thì
A, G, O
thng hàng. Mt khác
G
là trng tâm nên
3.OA OG=
không đi. T đó suy ra
A
di chuyn trên đưng tròn
( )
;3OR
.
Trình bày li gii
Phn thun.
Cách 1.
Trên đưng thng
BC
ly hai đim
E, F
sao cho
B
là trung
đim
CE, C
trung đim
BF
.
Ta có:
3EF BC=
c định (1)
Gi
P
Q
ln lưt là giao đim ca
BG
AC
;
CG
AB
CQ
là đưng trungnh ca
ABF
nên
//CQ AF
.
BP
là đưng trung bình ca
ACE
nên
//BP AE
N
F
G
O
E
B
A
C
P
H
M
Q
II. Bài tâp
CQ BP
nên
90AF AE EAF⊥⇒ =°
(2)
T (1) và (2), suy ra
A
di đng trên đưng tròn đưng kính
EF
.
Cách 2.
Gi
O
trung đim
BC
O
c định và
A, G, O
thng hàng.
G
là trng tâm
ABC
nên
3
2
OA OG BG= =
. Suy ra
A
di đng trên đưng tròn tâm
O
bán kính
3
2
BG .
Gii hn.
Do
ABC
nhn nên
A
di đng trên cung nh
MN
(tr hai đim
M, N
).
Phn đo.
Ly đim
A
biết bt kì thuc cung nh
MN
, gi
G
là giao đim
ca
OA
vi na đưng tròn đưng kính
BC
AO
là đưng
trung tuyến ca
ABC
.
Ta có
11
23
OG BG OA G= =
là trng tâm
ABC
.
Kết lun.
Vy tp hp đim
A
là cung nh
MN
(tr hai đim
M, N
).
i 2.
Cho
đường tnm O đưng kính AB c định, BC
là dây cung bt kì. Trên tia đi ca tia CB ly đim D sao
cho CD = BC. Gi P là giao đim c
a AC DO. Tìm q
tích điểm P .
Li gii
Tìm cách gii.
Ta nghiên cu tính cht ca đim
P
.
Ta có
AC
PO
là hai trung tuyến ca
ABD
, do đó
1
3
CP
AC =
; li có
90ACB = °
nên nếu dng
//PE CB
(vi
E AB
) thì
90APE = °
1
3
BE
AB =
, như vy
E
ng là mt đim c định và
90APE = °
không đi. Như
vy qu tích ca đim
P
là xác đnh đưc.
P
A
E
B
O
D
C
Trình bày li gii.
Phn thun.
Ni
AD
, vì
AC
DO
là hai trung tuyến ca
ABD
nên
P
là trng tâm tam giác, suy ra
1
3
CP
AC =
.
Trên đon thng
AB
xác đnh đim
E
sao cho
1
3
BE
AB =
thì
đim
E
đim c định.
Ta có
1
3
CP BE
AC AB

= =


nên
//PE CB
nh lý Ta-lét
đảo).
90APE ACB APE⇒=⇒=°
.
A; E
là hai đim c định nên tp hp đim
P
là đưng tròn có
đưng kính
AE
.
Phn đo.
Ly đim
P
bất kì thuc đưng kính
AE
. Gi
C
là giao
đim th hai ca tia
AP
vi đưng tròn
()O
. Gi
D
là giao đim
ca hai tia
BC
OP
.
Ta có
90 ; 90ACB APE=°=°
(góc ni tiếp chn na đưng
tròn)
Suy ra
// DP BE
BC EP DO BO
⇒=
.
1 12 2
3 2. 3 3 3
BE BE BE DP
AB BO BO DO
= =⇒==
.
ABD
DO
là đưng trung tuyến;
2
3
DP P
DO =
trng tâm
ABD AC∆⇒
là đưng trung tuyến
CD CB⇒=
.
Kết lun.
Vy qu tích đim
P
là đưng tròn đưng kính
AE
.
i 3.
Cho đưng tròn (O; R) và đim P c định nm trong đưng
tròn). Dây cung AB thay đi luôn đi qua P. tiếp tuyến ti A và B
vi đưng tròn ct nhau ti M. Tìm quĩ tích đim M.
Li gii
Tìm cách gii.
Nhn thy I là giao đim ca AB và MO thì I thuc
đưng tròn đưng kính OP và MI.MO = R2. Do vy, khai thác yếu
t không đi này, ta có th nhn thy nếu H là hình chiếu ca M
trên đưng thng OP thì OP.OH = R2 không đi, suy ra H c
định. T đó ta có li gii.
d
P
I
A
B
M
O
H
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Trình bày li gii
Phn thun.
Gi H là hình chiếu của M trên đường thng
OP. Gọi I là giao điểm của AB và MO. Suy ra AB MO t
đó từ đó ta có OHM ~ OIP (g.g)
(1)
Mt khác OAM vuông tại A có AI MO nên
(2)
T (1) và (2) suy ra OH.OP = OA2 OH= không đổi
M thuộc đường thng d vuông góc vi OP tại điểm H
và cách O mt khong cách
Phn đo.
Trên đường thng d lấy điểm M’ bất kì. T M
k tiếp tuyến M’A’, M’B’. Đường thng A’B’ ct M’O ti I’
Gi s OH ct A’B’ ti P’
Ta có
Kết lun.
Quĩ tích của điểm M là đường thng d vuông
góc vi OP tại điểm H tha mãn OH = .
Bài 4.
Cho nửa đường tròn đường kính AB c định. C là
một điểm bất kì thuc na đưng tròn. phía ngoài tam
giác ABC, v các hình vuông BCDE và ACFG. Gọi Ax, By
là các tiếp tuyến ca nửa đưng tròn.
a) Chng minh rằng khi C di chuyển trên nửa đường
tròn đã cho thì đường thẳng ED luôn đi qua một đim c
định và đường thẳng FG luôn đi qua điểm c định khác.
b) Tìm quỹ ch các điểm E và G khi C di chuyển trên na
đường tròn đã cho.
c) Tìm qu tích của các điểm D và F khi C di chuyển trên
nửa đường tròn đã cho.
( Thi Hc sinh gii lp 9, tnh Tha Thiên Huế, năm hc
2004 2005)
OM OH OM.OI OH.OP
OP OI
⇒= =
2
OA OM.OI=
2
R
OP
2
R
OH OP
=
d
P'
I'
A'
B'
M'
O
H
2
2R
OP'.OH OI'.OM' R OP' P' P
OH
= = = ⇒≡
2
R
OP
Li gii
a) Gi K là giao đim ca Ax và GF, I là giao đim ca By
ED. Ta có:
(Góc có các cnh tương ng vuông góc) BE =
BC. Do đó: BEI = BCA BI = BA, mà By c đnh, suy ra
đim I c định.
Tương t, K c định.
Vy khi C di chuyn trên na đưng tròn (O) thì đưng thng
ED đi qua đim I c định và đưng thng GF đi qua đim K c
định.
b)
Tìm qu tích đim E.
Phn thun
. Ta có B và I c định ( chng minh câu a) mà
(vì BCDE là hình vuông) suy ra E thuc na đưng
tròn đưng kính BI (bên phi By).
Phn đo.
Ly đim E bt kì thuc na đưng tròn đưng kính BI
(bên phi By). Trên tia EI ly đim D sao cho ED = BE. Dng
hình vuông BEDC BC = BE.
Ta có ; BA = BI (chng
minh câu a)
C thuc na đưng tròn đưng kính AB.
Kết lun.
Vy qu tích các đim E là na đưng tròn đưng kính
BI (bên phi By).
Tìm qu tích đim G.
Phn thun
. Ta có A và K c định ( chng minh câu a) mà
(vì ACFG là hình vuông) suy ra G thuc na
đưng tròn đưng kính AK (bên trái Ax).
Phn đo.
Ly đim G bt kì thuc na đưng tròn đưng kính
AK (bên trái Ax). Trên tia GK ly đim F sao cho GA = GF. Dng
hình vuông AGFC AC = AG.
Ta có ; BA = KA (chng
minh câu a)
C thuc na đưng tròn đưng kính AB.
Kết lun.
Vy qu tích các đim G là na đưng tròn đưng kính
AK (bên trái Ax).
0
BEI BCA 90= =
EBI CBA=
x
F
G
O
K
A
C
y
I
E
D
B
0
BEI 90=
()
0
ABC EBD 90 CBI= =
( )
0
ABC IBE c.g.c ACB IEB 90⇒∆ =∆ = =
0
AGK 90=
()
0
BAC KAG 90 CAK= =
( )
0
ABC AKG c.g.c ACB AGK 90⇒∆ =∆ = =
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
c)
Tìm qu tích đim D.
Phn thun
. Ta có mà A, I c định nên đim D
thuc na đưng tròn đưng kính AI (bên trái AI).
Phn đo.
Ly đim D bt kì thuc na đưng tròn đưng kính AI
(bên trái AI). Dng hình vuông BCDE (th t đỉnh theo chiu kim
đồng h). Suy ra D, I, E thng hàng ( vì DI, DE cùng vuông góc vi
AD).
Ta có ; BA = BI (chng minh
câu a)
C thuc na đưng tròn đưng kính AB.
Kết lun.
Vy qu tích các đim D là na đưng tròn đưng kính
AI (bên trái AI).
Tìm qu tích đim F.
Phn thun
. Ta có mà B, K c định nên đim F
thuc na đưng tròn đưng kính BK (bên phi BK).
Phn đo.
Ly đim F bt kì thuc na đưng tròn đưng kính BK
(bên phi BK). Dng hình vuông AGFC (th t đỉnh theo chiu
kim đng h). Suy ra G,F,K thng hàng ( vì GK, FK cùng vuông
góc vi BK).
Ta có ; BA = KA (chng
minh câu a)
C thuc na đưng tròn đưng kính AB.
Kết lun.
Vy qu tích các đim F là na đưng tròn đưng kính
BK (bên trái BK).
i 1.
Cho ba đim A, B, C c định nằm trên đường thng d
(B nm gia A và C). Mt đưng tròn (O) thay đi luôn đi
qua A và B, gi DE là đưng kính ca đưng tròn (O) vuông
góc vi d. CD và CE ct đường tròn (O) ln lưt ti M và N.
Khi đường tròn (O) thay đi thì hai đim M và N di đng trên
đường c định nào ?
i 2.
Cho đường tròn (O;R) và đoạn thẳng AB cố định nằm
bên ngoài đường tròn (O). Gọi C là một điểm chuyển động
trên đường tròn. Tìm tập hợp các trọng tâm G của tam
giác ABC.
0
ADI 90=
()
0
ABC EBD 90 CBI= =
( )
0
ABC IBE c.g.c ACB IEB 90⇒∆ =∆ = =
0
BFK 90=
()
0
BAC KAG 90 CAK= =
( )
0
ABC AKG c.g.c ACB AGK 90⇒∆ =∆ = =
i 3.
Cho đường tròn (O) ni tiếp hình vuông PQRS. OA
và OB là hai bán kính thay đổi vuông góc vi nhau. Qua A
k đường thng Ax song song vi đưng thng PQ, qua
B k đường thng By song song với đường thng SP. Tìm
qu tích giao điểm M của Ax và By.
( Tuyển sinh lp 10, THPT chuyên tỉnh Phú Yên, năm học
2009 2010)
i 4.
Cho đường tròn (O) và dây BC c định không qua
tâm O, điểm A di chuyển trên cung ln BC. Trên tia đi
ca tia AB ly đim D sao cho AD = AC. Gi M là trung
điểm ca CD. Hỏi M di chuyển trên đưng nào? Nêu cách
dựng đường này gii hn ca nó.
( Thi Hc sinh gii lp 9, tnh Tha Thiên Huế, năm hc
2007 2008)
i 5.
Cho đường tròn tâm O đưng kính AB. Đim M
chuyển đng trên đưng tròn đó. Gi H là hình chiếu ca
điểm M trên AB. Tìm quĩ tích tâm I của đường tròn ni
tiếp tam giác OMH.
i 6. Cho góc vuông xOy và điểm A cố định trên tia Ox,
điểm B chuyển động tn tia Oy. Dng hình vuông ABCD
nm trong góc xOy. Tìm tp hp giao đim I hai đường
chéo của hình vuông này.
i 7.
Cho ba điểm A, B, C theo thứ tự đó trên đường
thẳng d. Vẽ các nửa đường tròn đường kính AB, AC thuộc
hai na mt phng đi nhau b là đưng thng d. Mt điểm
H chuyển động trên đoạn AB. Đường thẳng vuông góc với
d ở H cắt cả hai nửa đường tròn nói trên lần lượt ở D và E.
Gi M là giao đim hai đưng thng DB và EC. Tìm qu
tích điểm M.
Bài 8.
Cho đưng tròn
(;)OR
và tam giác cân
ABC
AB AC=
ni tiếp đưng tròn
(;)OR
. K đưng kính
AI
. Gi
M
là mt đim bt kì trên cung nh
AC
. Gi
Mx
tia đi ca tia
MC
. Trên tia đi ca tia
MB
ly đim
D
sao
cho
MD MC=
.
a) Chng minh rng
MA
là tia phân giác ca góc
BMx
.
b) Gi
K
là giao th hai ca đưng thng
DC
vi đưng tròn
()O
. T giác
MIKD
là hình gì? Vì sao?
c) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
MDK
. Chng minh rng
khi
M
di đng trên cung nh
AC
thì
G
luôn nm trên mt
đưng tròn c định.
i 9.
Cho na đường tròn tâm
O
đưng kính
AB
. Gi
C
đim chính gia ca na đưng tròn.
M
là đim chuyn
động trên cung
BC
. Gi
N
là giao đim ca
AM
OC
. Gi
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
CMB
. Tìm tp hp
đim
I
.
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
i 1.
Gi H, K ln lượt là giao điểm ca CA vi DE và EM. Do A, B,
C c định nên H c định.
CMK và CHD có:
Vy: CMK
CHD (g.g)
CMB và CAD có:
Vy: CMB
CAD (g.g)
T (1) và (2)
Tam giác CDE có K là trực tâm nên DN cũng đi qua
điểm K c định.
(góc ni tiếp chn nữa đưng
tròn) .
Vậy: Khi đường tròn (O) thay đi thì hai đim M và N di
động trên đường tròn c định đường kính CK, vi
.
i 2.
Phn thun.
Gi M là trung đim AB M c định. K GO’//OC. O’ OM. Ta
có G là trng tâm nên . Ta có GO///OC. Suy ra
nên
O’ là đim c định.
HƯỚNG DẪN GIẢI
0
M H 90 ; DCH laø goùc chung = =
CK CM CK.CH CM.CD (1)
CD CH
⇒= =
CMB CAD (do töù giaùc ABMD noäi tieáp) ;
ACD laø goùc chung
=
CM CB CM.CD CA.CB (2)
CA CD
⇒= =
CA.CB
CK.CH CA.CB CK (khoâng ñoåi) K l
CH
= ⇒=
0
DME DNE 90= =
0
KMC KNC 90⇒==
CA.CB
CK CH
=
N
M
d
O
H
K
E
D
C
B
A
MG 1
MC 3
=
O' G MO' MG
OG MO MC
= =
O'G MO' 1
OC MO 3
= =
1
MO' MO
3
=
G'
G
B
A
O
C'
O'
M
C
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038