CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
lượt xem 21
download
Câu 1:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ Câu 2:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
- CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT Câu 1:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ Câu 2:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 3:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 4:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ Câu 5:Hãy chọn phát biểu đúng?
- A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton. C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 6:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ. A.Quỳ tím B.CaCO3 D.Cu(OH)2/NaOH (t0) C.CuO Câu 7:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A.Cu(OH)2/NaOH (t0) B.AgNO3/NH3 (t0) (Ni/t0) C.H2 D.Br2 Câu 8:Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A.Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0. B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0. D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. Câu 9:Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong dãy chất trên? A.Cu(OH)2/NaOH (t0) B.AgNO3/NH3 C. Na D.Br2/H2O
- Câu 10:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ Câu 11:Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần? A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ
- 0 X Cu ( OH ) dung dịch xanh lam t kết tủa đỏ gạch. / NaOH 2 Vậy X không phải là chất nào dưới đây? A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ. Câu 15: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. Câu 16: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng: dd glucozơ, benzen, ancol etylic, glixerol? A.Cu(OH)2, Na B.AgNO3/NH3 ,Na C.Br2,Na D.HCl, Na. Câu 17:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol. A.Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2. Câu 18: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là
- A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic. D.glucoz ơ, propin, anđehit C.propin, propen, propan. axetic. Câu 19: nhận xét nào sau đây không đúng? A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ hiện màu xanh tím. Câu 20: phản ứng nào glucozơ là chất khử? B. td với Cu(OH)2/OH- A. tráng gương C. Td với H2 , xt Ni D. td với nước Brom Câu 21: để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với B.kim loại K A. dd AgNO3 / NH3 C. CH3COOH D. Cu(OH)2/OH- Câu 22: nhận xét nào sau đây đúng? A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
- D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. Câu 23:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 25:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y Câu 26:Saccarozơ và glucozơ đều có A.Phản ứng với dung dịch NaCl. B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
- Câu 27:Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 ga m Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam. Câu 29:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam Câu 30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam Câu 31: cho tòan bộ lượng khí CO2 sinh ra khi lên men 0,1mol glucozơ vòa 100ml dd Ca(OH)2 0,12M, tính khối lượng muối tạo thành A. 1,944g B.1,2g C.9,72g D.1,224g Câu 32: cho 8,55g cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thu được 10,8g kết tủa, A có thể là
- A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D.xenlulozơ Câu 33: lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được 10g kết tủa, khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là A.13 B.30 C.15 D.20 Câu 34: đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO3 /NH3 thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là A.5% B.10% C.15% D.30% Câu 35: từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là A. 60% B.70% C.80% D.90% Câu 36: thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau: ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha C. Na kim loại A. dd AgNO3 / NH3 B. Cu(OH)2 D.dd CH3COOH Câu 37: một gluxit không có tính khử có phân tử khối là 342 đvC, để tráng gương hết 10,8g Ag người ta phải cho 8,55g X tác dụng với dd HCl rồi cho
- tất cả sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO3 / NH3, đun nhẹ, CTPT của gluxit X là A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D.kết quả khác Câu 38: khi đốt cháy 1 gluxit người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33:88, CTPT của gluxit là 1 trong các chất nào sau đây? A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D.Cn(H2O)m Câu 39 : dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thhu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình sản xuất hao hụt 20%? A. 0,6 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D.0,75 tấn Câu 40: khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu suất lên men đạt 80%? A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg Câu 41: từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ, cho biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%? A. 104kg B.105kg C.110kg D.124kg
- Câu 42 : tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m? A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g Câu 43 : biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam glucozơ dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 300 là A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86 Câu 44: V không khí ở đktc ( có chứ 0,03% CO2) cần để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 50g tinh bột là A. 41,48 lít B. 2240lít C.138266,7 lít D.0,0012lít Câu 45: cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hòan tòan vào dd Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa, giá trị m là A. 550 B.810 C.650 D.750 Câu 46: từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ ancol etylic but-1,3-đien cao su buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần dùng
- là: A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg Câu 47: cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 400 thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10% A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột A1A2A3A4CH3COOC2H5 các chất A1,A2,A3,A4 có CTCT thu gọn lần lượt là A.C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C.glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH B.C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D.C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COO Câu 49: thủy phân hòan tòan 6,25g dd saccarozơ 17,1%(vừa đủ) ta thu được dd A, cho dd AgNO3/NH3 vào dd A và đun nhẹ thu được bao nhiêu g Ag kết tủa A. 6,75 g B. 13,5 g C. 26 g D. 15 g
- Câu 50: Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI? A. O3 B. O2 C. dd AgNO3 D.dd iot
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập Hóa học 12 cơ bản - Chương 2 - Cacbohidrat
9 p | 620 | 95
-
Bài tập trắc nghiệm tự giải Hóa học 12: Chương 2 - Cacbohidrat
35 p | 421 | 51
-
Tài liệu Hóa: Chương 2. CACBOHIDRAT
17 p | 205 | 41
-
Bài giảng Chương 2: Cacbohiđrat (Bài 5 - Glucozơ)
29 p | 251 | 27
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIĐRAT TIÊU BIỂU.
7 p | 223 | 20
-
Hướng dẫn giải bài 3,4,5,6 trang 34 SGK Hóa học 12
5 p | 109 | 13
-
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT MỞ ĐẦU
9 p | 162 | 12
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 33 SGK Hóa học 12
5 p | 117 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 25 SGK Hóa học 12
5 p | 228 | 9
-
Lí thuyết về cacbohidrat 2
11 p | 93 | 7
-
Giải bài tập Luyện tập cấu tạo và tính chất của Cacbohiđrat SGK Hóa học 12
7 p | 98 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4,5,6 trang 37 SGK Hóa học 12
7 p | 108 | 6
-
SKKN: Giảng dạy tích hợp chuyên đề cacbohiđrat theo định hướng phát triển năng lực học sinh
45 p | 72 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 1 trang 36 SGK Hóa học 12
7 p | 85 | 4
-
Hóa học 12 – Chương 2: Cacbohiđrat
4 p | 63 | 4
-
Lý thuyết cơ bản Hóa Học 12
95 p | 17 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 22 SGK Sinh 10
5 p | 126 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn