intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Cách tính sản lượng quốc gia

Chia sẻ: Trinhhuu Day | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

413
lượt xem
166
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung: Luồng luân chuyển thu nhập và chi tiêu. Ba phương pháp tính GDP và các thành phần. Một số chỉ tiêu khác. Đo lường mức giá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Cách tính sản lượng quốc gia

  1. Cách tính sản lượng quốc gia Chương 2 Nguyễn Thanh Xuân 1
  2. Nội dung  Luồng luân chuyển thu nhập và chi tiêu  Ba phương pháp tính GDP và các thành phần  Một số chỉ tiêu khác  Đo lường mức giá Nguyễn Thanh Xuân 2
  3. Luồng luân chuyển thu nhập và chi tiêu  Mô hình hai khu vực: Hộ gia đình & Doanh nghiệp  Mô hình bốn khu vực : Hộ gia đình; Doanh nghiệp; Chính phủ; Nước ngoài. Nguyễn Thanh Xuân 3
  4. Mô hình hai khu vực Chi tiêu Thị trường hàng Doanh thu hoá và dịch vụ Mua hàng hoá Bán hàng hoá và dịch vụ và dịch vụ Hộ gia đình Xí nghiệp Lao động, Đầu vào đất đai, vốn Thị trường các sản xuất nhân tố sản xuất Thu nhập Nguyễn Thanh Xuân Tiền lương, lãi, 4 thuê, lợi nhuận.
  5. Hạch toán thu nhập và chi tiêu Y Thị trường yếu Y tố Gia đình Xí nghiệp C Thị trường Sản Phẩm Y=C+I S Thị trường I Tài chính Nguyễn Thanh Xuân 5
  6. Mô hình bốn khu vực Thu nhập (Y) W, Pr, i, R Thị trường yếu tố sản xuất De Hộ gia đình Chính Doanh nghiệp TN phủ Ti G C Thị trường hàng hoá và Doanh thu dịch vụ X M Nước ngoài Thị trường tài chính S In Nguyễn Thanh Xuân 6
  7. Chính phủ TX = T i + T d TN = TX - Tr G < TN => ngân sách thặng dư hay bội thu ⇒ Ngân sách đầu tư phát triển  G > Tn => ngân sách thâm hụt hay bội chi ⇒ Chính phủ phải vay thêm trên thị trường tài chính. Nguyễn Thanh Xuân 7
  8. 3 PP tính GDP & thành phần  Phương pháp tính theo chi tiêu Tổng chi tiêu = C + G + I + X - M  Phương pháp tính theo thu nhập Tổng thu nhập = W + R + i + Pr + Ti + De  Phương pháp tính theo giá trị gia tăng VA = GO - Tổng chi phí trung gian Nguyễn Thanh Xuân 8
  9. Một số chỉ tiêu khác  GNP GNP = GDP + IFFI - OFFI Mà NFFI = IFFI - OFFI Nên GNP = GDP + NFFI  Sản lượng quốc nội ròng (Net Domestic Products - NDP) NDP = GDP – De Nguyễn Thanh Xuân 9
  10. Ví dụ tính GDP 2005 2006 Q P Q P Gạo 100 5 110 6 Vải 10 10 15 10 Nguyễn Thanh Xuân 10
  11.  GDP = 600 05  GDPN  GDPR = 700 06 = 810 06 g  gR = 17% = 35% Nguyễn Thanh Xuân 11
  12. Một số chỉ tiêu khác (tt)  Sản lượng quốc dân ròng (Net National Products - NNP) NNP = GDP + NFFI – De = GNP – De  Thu nhập quốc dân (National Income - NI) NI = GNP – De – Ti = NNP – Ti  Thu nhập cá nhân (Personal Income - PI) PI = GNP – De – Ti – Prnộp và không chia + Tr = NI – Prnộp và không chia + Tr Nguyễn Thanh Xuân 12
  13. Thu nhập khả dụng (Disposable Income - DI) DI = Yd = PI – Tcá nhân = GDP + NFFI – De – Ti – Prnộp và không chia – Tcá nhân + Tr  Giả sử NFFI = 0; De = 0; Prnộp và không chia = 0 ⇒Y = Y - TN d Với Tcá nhân = Td Nguyễn Thanh Xuân 13
  14. Đo lường mức giá  GDP danh nghĩa và GDP thực  Chỉ số giảm phát GDP  Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nguyễn Thanh Xuân 14
  15. Chæ danhnghóa tieâu Chỉ tiêu thực = Chæ giaù soá Chæ u naê t - Chæ u naê t-1 tieâ m tieâ m Tốc độ thay đổi = x100 Chæ u naê t-1 tieâ m Y t - Y t-1 gt = x 100 Y t-1 Nguyễn Thanh Xuân 15
  16. Quyền số tính CPI của VN 2000 Lươ ng thực, thực phẩm 3%2% 3% Phươ ng tiện đi lại, bư u điện 4% Thiết bị và đồ dùng gia đình 5% Nhà ở và vật liệu xây dựng 8% May mặc, giày dép, mũ nón 48% Đồ uống và thuốc lá 8% Văn hóa, thể thao, giải trí 9% Hàng hóa và dịch vụ khác Giáo dục 10% Dược phẩm, y tế Nguyễn Thanh Xuân 16
  17. CPI US CPI VN Food and bev. Lươ ng thực, thực phẩm 6.2% 17.4% 5.6% 3%2% Housing 3% Phươ ng tiện đi lại, bưu điện 3.0% 4% Thiết bị và đồ dùng gia đình Apparel 3.1% 5% 3.8% Nhà ở và vật liệu xây dựng Transportation 3.5% 8% May mặc, giày dép, mũ nón 48% Medical care Đồ uống và thuốc lá 8% Recreation Văn hóa, thể thao, giải trí Education 15.1% Hàng hóa và dịch vụ khác 9% Communication Giáo dục 10% Other goods Dược phẩm, y tế 42.4% and services Nguyễn Thanh Xuân 17
  18. Dạng 1: Tính GDP, giá, lạm phát  N.G. Mankiw: trang 25: bài tập và vận dụng 6  Or Đề thi mẫu: câu 4  N. Như Ý: tr.93-94: bài tập 2.2 Nguyễn Thanh Xuân 18
  19. N. Như Ý: tr.93-94: bài tập 2.2  Đầu tư ròng 50  Tiêu dùng của hộ GĐ 500  Tiền lương 650  Chi tiêu của CP 300  Tiền thuê đất 50  Tiền lãi cho vay 50  Lợi nhuận 150  Chi chuyển nhượng 50  Nhập khẩu 300  Thuế lợi tức của DN 40  Xuất khẩu 400  Lợi nhuận DN giữ lại 60  Thuế gián thu 50  Thuế thu nhập cá nhân 30  Thu nhập yếu tố từ nước  Thanh toán cho nước ngoài ngoài 100 về YTSX và tài sản 50 Nguyễn Thanh Xuân 19
  20. Trên lãnh thổ có 3 khu vực: công nghiệp (M), nông nghiệp (A) và dịch vụ (S): Khu vực M A S Chi phí Chi phí trung gian 100 140 60 Khấu hao 70 30 50 Chi phí khác 400 360 190 Giá trị sản lượng 570 530 300 Nguyễn Thanh Xuân 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2