
Chương 3 : Dòng điện xoay chiều
Câu 158: Chọn câu sai
A Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện
xoay chiều.
C Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều ở hai
đầu vôn kế.
D Khi đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế
nhiệt.
Câu 159: Đối với dòng điện xoay chiều phát biểu nào sau đâu sai.
A Điện lượng tải qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 chu kì bằng không.
B Cường độ tức thời biến thiên cùng tần số với điện áp tức thời.
C Công suất tức thời bằng 2 lần công suất hiệu dụng.
D Cường độ hiệu dụng được định nghĩa từ tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 160: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng
nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A Điện áp. B Tần số. C Chu kì. D Công suất.
Câu 161: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A 30 lần. B 60 lần. C 240 lần. D 120 lần.
Câu 162: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B
ur
vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua
khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A 50
2
V B 50 V C 25 V D 25
2
V
Câu 163: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay có dạng i = 2cos100t (A), điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 12 V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A u = 12
2
cos(100t /3) (V)
B u = 12cos(100t + /3) (V)
C u = 12
2
cos(100t + /3) (V)
D u = 12
2
cos100t (V)

Câu 164: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều u = 220
2
sin(100t - /6) (V).
Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai đẩu đèn uđ 110
2
. Thời gian đèn sáng trong một chu kỳ
là
A t = 1/300 s B t = 1/75 s
C t = 1/50 s D t = 1/150 s
Câu 165: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ
của một từ trường đều. Suất điện động xuất hiện trong khung dây có tần số phụ thuộc vào
A số vòng dây của khung dây.
B tốc độ góc của khung dây.
C độ lớn B của cảm ứng từ của từ trường.
D diện tích của khung dây.
Câu 166: Cách phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện áp.
B Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện
áp.
C Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha /2 so với dòng
điện trong mạch.
D Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện
áp.
Câu 167: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?
A Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2.
B Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4.
C Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
D Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4.
Câu 168: Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều có f = 50Hz, muốn dòng
điện trong mạch trể pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì:
A Người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B Người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
D Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện

Câu 169: Chọn câu đúng.
A Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng 4 lần thì dung
kháng của tụ điện giảm 4 lần
B Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa cuộn dây tăng 4 lần thì cảm
kháng của cuộn dây giảm 4 lần
C Dung kháng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng nhỏ
thì càng ít bị cản trở
D Cảm kháng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng nhỏ
thì càng bị cản trở nhiều
Câu 170: Khi chu kì dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
A giảm đi 2 lần. B tăng lên 2 lần.
C tăng lên 4 lần. D giảm đi 4 lần.
Câu 171: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp.Nếu tăng tần số của dòng
điện lên 2 lần thì:
A cảm kháng giảm 2 lần, dung kháng tăng 2 lần.
B cảm kháng tăng 2 lần, dung kháng giảm 2 lần.
C cảm kháng tăng 2 lần, dung kháng tăng 2 lần.
D cảm kháng giảm 2 lần, dung kháng giảm 2 lần.
Câu 172: Dòng điện i = 2cos(100t + /4) (A) qua điện trở R = 50 trong 15 min thì
nhiệt lượng tỏa ra là
A Q = 90 kJ. B Q = 1,5 kJ. C Q = 180 kJ. D Q = 360 kJ.
Câu 173: Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C = 31,8 μF là u =
80cos(100t + /6) (V). Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A i = 0,8cos(100t + /2) (A) B i = 0,8cos(100t + 2/3) (A)
C i = 0,8cos(100t - /3) (A) D i = 0,8cos(100t - /2) (A)
Câu 174: Đặt một điện áp u = 200
2
.sin(100t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong
cuộn dây là
A i = 2 sin ( 100t + /3) A. B i =
2
sin (100t - /3) A.

C i =
2
sin (100t +2/3) A. D i =
2
sin (100t - 2/3) A.
Câu 175: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos(t) (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
bao nhiêu?
A
0
U
C
B 0
U
2C
C U0.C. D 0
U
C
2
Câu 176: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, là tần số góc. Biểu thức
tính dung kháng của tụ điện là
A
C
2
T
ZC
B
2
fC
ZC C
C
2
1
ZC
D
C
Z
C
Câu 177: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua tụ điện là 4 A. Để
cường độ dòng điện qua cuộn thuần cảm là 2 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A 400 Hz. B 100 Hz. C 200 Hz D 25 Hz.
Câu 178: Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có C = 10-3/ (F). Biết điện áp hai đầu
tụ điện uc = 50
2
sin(100t – 3/4) (V) . Viết biểu thức cường độ dao động qua mạch?
A i = 5sin (100t + /4) A B i = 5
2
sin (100t – /4) A
C i = 5
2
sin (100t +/4) A D i = 5sin (100t – /4) A
Câu 179: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
dây thuần cảm L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá
trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ
thức liên lạc nào sau đây không đúng?
A
0 0
U I
2
U I
. B 2 2
2 2
u i 1
2
U I
.
C
0 0
U I
0
U I
. D 2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
.
Câu 180: Cho dòng điện xoay chiều i = I0sint chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần
cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?
A uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
B uL sớm pha hơn uR một góc /2.
C uL chậm pha so với i một góc /2.

D u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
Câu 181: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, góc lệch pha giữa điện áp
tức thời ở hai đầu cuộn thuần cảm và điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần
A chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở
B chỉ phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm.
C phụ thuộc vào giá trị của R, L và C.
D là một số không đổi.
Câu 182: Chọn câu đúng .
A Đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hai đầu cuộn thuần cảm ngược pha với điện áp
hai đầu tụ điện.
B Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trể pha hơn điện áp một góc /2
C Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
D Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
Câu 183: Mạch RLC có điện trở thuần R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Điện áp ở
hai đầu đoạn mạch u = Uocos(100t – π /6) (V) thì cường độ qua mạch là i = Iocos(100t
+ π /6) A .Đoạn mạch này có :
A ZL = R B ZL < ZC . C ZL > ZC . D ZL = ZC .
Câu 184: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 60, tụ điện C = 10-4/ F và cuộn
cảm L = 0,2/ H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
dạng u = 50
2
cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A I = 0,50 A B I = 0,25A C I = 0,71A D I = 1,00A
Câu 185: Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50 , L = 1/ H , C = 200/
F, dòng điện qua đoạn mạch i = 2cos(100t) A. Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn
mạch
A u = 200 cos(100t + /4 ) V
B u =100
2
cos (100t +/4 ) V
C u = 200 sin (100t - /4 ) V
D u =100
2
sin (100t - /4 ) V