CHƯƠNG 3 - PHI KIM –LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN THOÁ HỌC
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
-Hs nm được tính chất của phi kim, clo, cacbon, silic, oxit cacbon,
axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat.
-Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất
của nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
2.Knăng - Rèn kn lập đồ dãy chuyn đổi các chất, viết ptpư.
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn, hoạt động nhóm .
3.Thái độ : Yêu khoa học, ý thức học tập.
II. Phương tiện dạy học :
Gv : h thng câu hi, bài tập đ hưng dn hc sinh hoạt đng, bng ph.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp : (1')
2. Kiểm tra (5’)
HS1: -Nêu quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng hệ
thống tuần hoàn? -ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn?
HS2: chữa bài tập 6 sgk.
3. Bài mới :
*Gtb :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*HĐ1(15’) Kiến thức cần nhớ
G: chiếu sơ đồ sau lên màn hình
+ +
(1) (3)
(2) (+)
G: yêu cu hs điền các loại chất tch
hợp vào ô trng, đồng thời điền các loại
chất thích hợp tác dụng với phi kim.
H: làm bài tập trên
G: chiếu sơ đồ 1 đã hoàn chỉnh lên màn
hình.
G: Chiếu sơ đồ 2 lên màn hình, y/c hs
hoàn chỉnh sơ đồ và viết phương trình
phản ứng minh hoạ.
I.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của phi kim.
2.Tính chất hoá học của một phi
kim cụ thể
a/Tính chất hoá học của
clo.
PT:
Phi kim
(4) H2O
H2 dd NaOH
(1) (3)
kim loi (2)
H: hoàn thành bài tập của mình
G: chiếu bài làm của một vài hs lên
màn hình nhận xét.
G: Treo bng phụ ghi sơ đồ chuyển hoá
chưa đầy đủ y/c hs hoàn thành viết
ptpư minh hoạ
H: thảo luận nhóm, ghi lại vào vở , giấy
trong( hoặc bảng nhóm)
1.H2 + Cl2 t 2 HCl
2.Mg + Cl2 t MgCl2
3. Cl2 + 2NaOH NaCl
NaClO + H2O
4.H2O + Cl2 HCl + HClO
b.Tính chất hoá học của
cacbon và hợp chất của
cacbon.
II.Bài tập
clo
G: Chiếu sơ đồ 3 đã được điền đầy đ
lên màn hình.
-Chiếu ptpư của các nhóm viết minh
hoạ và nhn xét.
*HĐ2(25’) bài tập
G: Chiếu đề bài tập 1 lên màn hình ->
gợi ý để hs làm bài tập 1.
Bài tập 1: Trình bày pphh để phân biệt
các chất khí không màu(đựng trong các
bình riêng biệt bị mất nhãn) CO, CO2,
H2
H: Làm i tập vào vở.
G: gọi hs trình bày bài làm hoặc chiếu
lên màn hình.
G: Y/c hs làmi tập 2:
Bài tập 2: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm
MgO, MgCO3 hoà tan hoàn toàn trong
dd HCl, toàn bkhí sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn bằng dd Ca(OH)2 dư,
thấy thu được 10 gam kết tủa. Tính khối
Bài tập 1:
-Lần t dẫn các khí vào dd nước
vôi trong dư:
+Nếu thấy dd nước vôi trong vẩn
đục là CO2.
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3+ H2O
+Nếu dd nước vôi trong kng vn
đục là CO, H2.
-Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn sản
phm vào nước vôi trong dư:
+Nếu thấy ớc i trong vẩn đục
thì kđem đốt là khí CO.
2CO + O2 -> 2CO2
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
-Còn li là H2.
2H2 + O2 -> 2H2O
Bài tập 2:
Phương trình:
1)MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
2)MgCO3 + 2HCl -> MgCl2 + H2O
lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
G: Gọi HS làm từng phần sau:
-Viết các ptpư
-Tính smol CaCO3 -> smol CO2
pư (2).
-Tính khi ng MgCO3.
-Tính khi ng MgO.
+ CO2
3) CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Smol CaCO3 = 0,1 mol
Smol CO2 = SmolMgCO3 = 0,1
mol
Khối lượng MgCO3 là:
0,1 x 84 = 8,4 gam
Khối lượng MgO :
10,4 – 8,4 = 2 gam
IV. Luyn tập , củng c(2’)
Gv hệ thống bài
Hs ghi nhớ , làm i tập
V. Dặn dò : Làm bài tập 4,5,6 sgk + đọc trước bài: Thc hành