
1
PRINTER

2
Nhi m v và phân lo iệ ụ ạ
Nhiệm vụ:
Là thi t b xu t d li u t máy tính t o ra các b n hardcopy ế ị ấ ữ ệ ừ ạ ả
(b n in ra gi y).ả ấ
Phân loại:
Máy in ma tr n đi m: Dot Matrixậ ể
Máy in phun Laser: Laser Jet
Máy in phun màu: InkJet

3
Máy in ma tr n đi m: Dot Matrixậ ể
Loai may in go, tao nên cac văn ban va đô hinh băng
cach go cac dâu kim lên băng mưc theo môt hinh
mâu (ma trân) gôm nhiêu điêm.
Nhiêu loai may in kim hiên nay dùng đầu in là một
ma trận các kim in gồm 9,18 hoặc 24 kim.

4
Dot Matrix
Số đầu kim:24 kim
Khổ giấy:A4
Tốc độ in:333 ký tự/giây
Số liên:1 original + 4 copy
Giao tiếp:cổng USB 2.0,
Parallel, cổng serial
Tuổi thọ đầu kim:200 triệu ký
tự
Tuổi thọ ribbon:4 triệu ký tự
Tốc độ in333 ký tự / giây
Độ phân giải360x360dpi

5
Máy in phun Laser: Laser Jet
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Kh i ngu n :ố ồ n đ nh đi n áp và cung c p năng l ng đi n cho Ổ ị ệ ấ ượ ệ
toàn máy
Kh i data :ốCòn g i là kh i giao ti pọ ố ế
•Đ u vào ầ: Nh n l nh in và d li u t PC g i sangậ ệ ữ ệ ừ ử
•Đ u ra ầ: Xu t tín hi u cho m ch quang và m ch đi u khi nấ ệ ạ ạ ề ể
Kh i quang :ố
•Đ u vào : Bao g m tín hi u 2 tín hi uầ ồ ệ ệ
–Tín hi u đi u khi n motor l ch tia, đ c g i đ n t m ch ệ ề ể ệ ượ ử ế ừ ạ
đi u khi n.ề ể
–Đi n áp đi u khi n c ng đ phát x laser, đ c g i đ n ệ ề ể ườ ộ ạ ượ ử ế
t kh i data.ừ ố
•Đ u ra : Là các tia laser đ c tr i đ u trên su t chi u dài c a ầ ượ ả ề ố ề ủ
tr ng (drum), v i m c đích làm suy gi m ho c tri t tiêu tĩnh đi n ố ớ ụ ả ặ ệ ệ
trên m t tr ng trong quá trình t o b n in. ặ ố ạ ả