Ch ng 5: C s c a giao th cươ ơ Nhóm 10
M C L C
1. KI M ST L I
1.1 Ki m soát l i b ng tay:
- Khi nh p d li u vào máy tính t n phím, m i phím đ c n thì s có m t t ượ
đ c truy n vào y theo t ng bit n i ti p thông qua m t UART theo ch đượ ế ế
truy n b t đ ng b . Ch ng trình trong y tính s đi u khi n quá trình nh p, đ c, ươ
l u ký t và xu t ra màn hình.ư
- N u c n xóa m t ký t , ta ch c n gõ m t ký t đi u khi n xóa thích h p (ví dế
phím backspace). Khi này ch ng trình s xóa ký t tr c đó ra kh i màn hình.ươ ướ
1.2 Ki m tra d i l i: (Echo checking)
1
Ch ng 5: C s c a giao th cươ ơ Nhóm 10
- Khi m t thi t b đ u cu i k t n i đ n m t máy tính xa thông qua PSTN ế ế ế
modem. Nh ng t đ c nh p t i y đ u cu i s đ c g i đ n y tính xa ượ ượ ế
đ c, l u gi truy n l i đ u cu i đ hi n th n màn hình. ư
1.3 ARQ (Automatic Repeat Request)
- Máy tính s t đ ng ki m tra đ phát hi n l i truy n, sau đó g i l i cho ngu n
tin m t thông đi p ng n đ báo nh n thành công ho c yêu c u g i l i m t b n sao
c a frame v a đ n (do l i). ế
- Có 2 lo i ARQ c b n là idle RQ và continuous RQ. ơ
+ Primary – P (phía s c p): là phía phát các khung d li u ơ
+ Secondary – S (th c p): thu nh n các khung d li u t P.
+ I frame (Information frame): khung thông tin các khung ch a d li u
phía phát truy n cho phía thu. M i khung có ch a s danh đ nh c a khung đó.
+ ACK frame (Acknowledge frame): nh ng khung đ c S truy n đ n P đ ượ ế
o là đã nh n đ c d li u t t (không b l i). ượ
+ NAK frame (Negative Acknowledge frame): nh ng khung đ c S truy n ượ
đ n P đ o là khung nh n đ c b l i.ế ượ
2
Ch ng 5: C s c a giao th cươ ơ Nhóm 10
2. IDLE RQ
Đ c đi m c a l c đ idle RQ: ượ
- S d ng trong ki u truy n d li u đ nh h ng ký t ướ
- Ho t đ ng theo ch đ bán song công, vì sau khi p g i I- frame ,nó ph i đ i cho ế
đ n khi nh n 1 thông báo t phía S cho bieetsI- frame đó nh n đ c thành ng. Sauế ượ
đó, P g i I- frame k ti p n u khung tr c đó nh n đúng ho c truy n l i khung ế ế ế ướ
n u I- frame không đ c nh n thành công.ế ượ
2 lo i Idle RQ:
3
Ch ng 5: C s c a giao th cươ ơ Nhóm 10
- Truy n l i ng m đ nh( không t ng minh- implicit retansmission): S báo ACK- ườ
frame n u nh n đ c I- frame đúng và s không báo ACK- frame n u nh n sai. Do đó,ế ượ ế
n u P không nh n đ c ACK- Frame thì hi u I- frame đã b l i ph i truy n l i.ế ượ
th i gian ch ACK- frame c a P đ c xác đ nh tr c và không đ c lâu h n th i gian ượ ướ ượ ơ
quá h n( time expires)
- Truy n l i t ng minh(yêu c u rõ- Implicit retransmission): S báo ACK- frame ườ
n u nh n I- frame đúng vào NAK n u nh n I= frame b l i.ế ế
Idle ng m đ nh:
Ho t đ ng c a idle RQ: (a) truy n l i ng m đ nh
Trong hình trên
a/ truy n đúng
b/ I- frame b l i
c/ Ack- frame b l i
- P ch m t I frame đang ch ACK frame. Khi P nh n đ c ACK- frame ượ
c a khung I(N), P s ti p t c truy n đi khung k ti p I(N+1). ế ế ế
- Khi S nh n đ c m t I frame b l i, S s b qua không g i l i ACK ượ
frame.
4
Ch ng 5: C s c a giao th cươ ơ Nhóm 10
- Khi P b t đ u truy n I frame, s kh i đ ng b đ nh th i, n u quá kho ng ế
th i gian gi i h n thì P s truy n l i I – frame đó.
- N u P không nh n đ c ACK frame trong kho ng th i gian đ nh tr c thì Pế ượ ướ
s truy n l i I frame đó nh ng S s lo i b b ng sao y do b trùng l p. đi u này ư
th c hi n là do trong m i I – frame đi u truy n theo s tu n t c a khung.
Idle t ng minhườ
- S s tr v ACK – frame n u nh n I – frame đúng. ế
- N u P nh n đ c ACK- frame thì P s d ng b đ nh th i kh i đ ng l iế ượ
đ ng truy n I – frame khácườ
- N u S nh n đ c m t I frame b l i thì I – frame đó s b lo i và S s tr l iế ượ
b ng m t NAK-frame.
N u P không nh n đ c 1 ACK-frame(ho c NAK-frame) trong kho ng th i gianế ượ
đ nh tr c thì P s truy n l i I – frame đó nh ng S s lo i b b ng ao này do b trùng ướ ư
l p.
5