1
Chương 7
THC HIN LC VÀ NHNG HIU NG CHIU DÀI T HU HN.
Thc hin, cu trúc, ca mt lc s trình y phương trình tín hiệu o ra, hoc hàm truyn, bng
giảng đồ (hoặc đồ th tín hiu) (phn 1.6.2), s dng ba khốibản, cộng, nhân, và đơn vị tr. Nhưng
để mt lọc đang m việc, ta phi thiết kế mch logic (phn cng) hoc x phn mm. Nhng
cách thc hiện khác nhau trong chương này s trình bày cho c lc FIR và IIR.
Mc khác, hin thc phn cng hoc phn mm ca mt lc t cu trúc ca không th
chính xác, mt vài ngun ca lỗi, như lượng t đầu vào, ct ct hoc m tròn nhng h s lc.
vy, phn hai của chương này thảo lun nhng hiu ứng độ dài t hu hn.
7.1 TIN HÀNH LC FIR
Lc FIR nhân qu có bậc M có phương trình (công thc 5.2) và hàm truyền (5.4a) tươngng.
)()(...)2()2()1()1()()0(
)()()(
0
MnxMhnxhnxhnxh
knxkhny
M
k
(7.1)
M
zMhzhzhh
zX
zY
zH )(...)2()1()0(
)(
)(
)( 21
(7.2)
Vi nhng h s h(n) là đáp ứng xung ca lc. Chú ý rng mt lc có bc M có M+1 h s.
đây có một vài hình thc khác nhau ca s thc hin lọc FIR được nói đến như sau
7.1.1 Hình thc trc tiếp
Quan t công thc trên ta v gin đồ ca lc FIR bậc ba như hình 7.1 đưc gi s thc hin hình
theo thc trc tiếp. Hình 7.2 ch mt hình thc vi lc bc M có M b cộng, M đơn v tr. mt
s nhân tn nhiu thời gian hơn một b cộng, lý tưởng là gim s nhân càng nhiu càng tốt, nhưng s
gim b cộngng hữu ích.
Hình. 7.1:Cu trúc ca lc FIR bc ba
)(nx
)(ny
)1(h
1
z
1
z
+
)2(h
)3(h
)0(h
2
Hình. 7.2: Tapped-đường tr (đường chuyn)lc FIR bc M
Theo thuyết chuyn vị, hay định đảo ngược, ta th di chuyển đơn vị tr đường trên
hình 7.2 xuỗng đường dưới và đo bc ca nhng nhánh h s như hình 7.3, mà không ảnh hưởng đến
s quan ho-ra.
Hình. 7.3: Thay đường tapped tr (đưng chuyn tiếp) lc FIR bc M.
7.1.2 Cu trúc pha tuyếnnh
Như thảo luận trong chương 6, hầu hết lọc FIR được thiết kế để có pha tuyến tính (bao gm pha tuyến
tính tng quát), và đây có 4 loại được chú thích như FIR-1 đến FIR-4 (hình 5.5) ph thuc bc lc M
là chn hay l và nhng h s lc (đáp ứng xung) h(n) đối xng hoặc phi đi xng.
Đầu tn, t trường hp FIR-1, vi M chẵn, h(n) đi xng vi h s giữa h(M/2), nghĩa
)()( nMhnh
. ng thc lc
)]1
2
()1
2
()[1
2
(
...)]1()1()[1()]()()[0(
)()0()1()1(...)1()1()()0(
)()()1()1(...)1()1()()0()(
M
hx
M
nx
M
h
MnxnxhMnxnxh
MnxhMnxhnxhnxh
MnxMhMnxMhnxhnxhny
(7.3)
vy nhóm tng đôi với nhng h s bng nhau, t thành phn gia h(M/2) x(n M/2), s phép
nhân gim đi một na (Hình. 7.4).
Vi FIR-2, M là l, M + 1 là chn, nhng h s đi xng, h(n) = h(M n), và đối xng là M/2.
Công thc lc
)]()()[(
)]1()1()[1()()()[0(
)()0()1()1(...)1()1()()0(
)()()1()1(...)1()1()()0()(
2
1
2
1
2
1
MMM nxnxh
MnxnxhMnxnxh
MnxhMnxhnxhnxh
MnxMhMnxMhnxhnxhny
(7.4)
)(Mh
)1( Mh
)2(h
)1(h
)0(h
)(nx
+
)1(h
1
z
1
z
1
z
)0(h
+
+
+
)2(h
)1( Mh
)(Mh
)(ny
)(nx
+
1
z
+
+
+
)(ny
1
z
1
z
3
Hình. 7.4: Dng tc tiếp cho FIR -1
Cấu trúc được ch trong hình 7.5.
Hình. 7.5: Dng trc tiếp vi FIR-2
Ta có th x lý giống như thế cho FIR-3 FIR-4.
Lc FIR có th có dng khác gi là dạng lưới mà s nói kèm vi lc IIR trong phn 7.4.
7.2 THC HIN LC IIR: DNG TRC TIP VÀ DNG CHUYN V
Phương trình tín hiệu ca lc IIR nhân qu
M
k
k
N
k
kknxbknyany
01
)()()(
(7.5)
Vi bk nhng h s lc ca phần trước (không đệ qui), và ak nhng h s ca phn hi tiếp
qui). Chú ý rng mt sc gi viết phương trình như
M
k
k
N
k
kknxbknya
00
)()(
(7.6)
Theoch này nhng h s ak , tr a0, dấu ngược vi du ca ak trong(7.4). Ta đánh dấu dng (7.7)
t hàm truyn (4.13a)
N
N
M
M
N
k
k
k
M
k
k
k
zazaza
zbzbzbb
za
zb
zY
zX
zH
...1
...
1
)(
)(
)( 2
2
1
1
2
2
1
10
1
0
)(
)(
zD
zN
(7.7)
Hàm truyn là nghch đảo và chú thích đa thức t và mu như N(z) và D(z)
……
)(ny
)1(h
+
1
z
+
……
+
)
2
3
(M
h
)(nx
1
z
1
z
1
z
)0(h
+
+
+
1
z
1
z
+
+
)
2
1
(M
h
1
z
+
)2(h
……
)(ny
)(nx
+
)1(h
1
z
1
z
1
z
)0(h
+
+
)1
2
(
M
h
)
2
(M
h
+
+
+
1
z
1
z
1
z
……
……
4
Như dụ, xét mt lc IIR bc hai có nhng h s đệ qui a1 a2 , và ba h s không đ qui b0
, b1 b3 , thì
)2()1()()2()1()( 21021 nxbnxbnxbnyanyany
(7.8)
2
2
1
1
2
2
1
10
1
)(
zaza
zbzbb
zH
(7.9)
7.2.1 Dng trc tiếp I
Dng trc tiếp(hoc dng trc tiếp I) giản đ trc tiếp trình bày công thc truyn (7.7). Ví d vi
lc (7.8) thc hin dng trc tiếp hình 7.6. Chú ý rng ta th tách tng thành hai tng ni tiếp,
mt cho phn vào và mt cho phn ra (xem hình 7.8a).
Hình 7.6: Dng trc tiếp I ca lc IIR bc hai (7.9)
Ví d 7.2.1
Tìm cu trúc thc tế ca lc IIR có hàm truyn
421
31
4.05.03.01
543
)(
zzz
zz
zH
Gii
Ta có th v cu trúc bng s quan sát. Kết qu trong hình 7.7. Phương trình có th d dàng tìm thy
)3(5)1(4)(3)4(4.0)2(5.0)1(3.0)( nxnxnxnynynyny
7.2.2 Dng trc tiếp II (hoc dng chính tc)
Hàm truyn (7.7) th được viết như
)(
)(
1
)(
1
)(
)(
)(
)( zN
zDzD
zN
zD
zN
zH
(7.10)
)(nx
1
z
+
1
z
1
z
1
z
)(ny
1
b
2
b
1
a
2
a
0
b
5
Hình. 7.7: Ví d 7.2.1
Nghĩa rằng bc ca lc vào N(z) và lc ra
)(1 zD
ca cu trúc như hình 7.6 có th hoán đổi mà không
thay đi s quan h vào-ra (phương trình vào ra) để có cu trúc khác. Xét ln na lc bc hai (7.8).
Dng trc tiếp vi cấu trúc I như hình 7.8a (v li hình 7.6) vi ngõ ra ca tng 1 N(z) đưa đến tng
ngõ ra 1/D(z). Trong hình 7.8b bc ca hai tầng được đảo ngược, bây gi tng vào là 1/D(z) tng
raN(z). Ly chú thích tín hiu trc tiếp là by v(n) thì ta thy rng nó b tr cùng s mu với hai đơn
v tr ca hai lc. Hoc cách nói khác, hai tp trcùng ni dung, vy ta có th kết ni thành mt
tp duy nhất để có cu trúc hình 7.8c mà là dng trc tiếp II, cũng gọi là dng chính tc vi s đơn vị
tr ít hơn.
Ta có th kim tra cu trúc bng cách viết phương trình cho v(n) y(n):
)2()1()()( 21 nvanvanxnv
)2()1()()( 210 nvbnvbnvbny
Mà trong min z là
)()()()( 2
2
1
1zVzazVzazXzV
)()()()( 2
2
1
10 zVzbzVzbzVbzY
Giải phương trình với V(z) Y(z) ta
)(
)(
1
)(
1
1
)( 2
2
1
1
zX
zD
zX
zaza
zV
)(
)(
1
)(
)()()()()( 2
2
1
10
zX
zD
zN
zVzNzVzbzbbzY
)(nx
1
z
+
1
z
1
z
1
z
)(ny
1
z
1
z
1
z
3
-4
-5
-0.3
0.5
0.4