Chuơng 9: NHNG KIN THỨC SƠ BỘ V HT NHÂN NGUYÊN T
TIT 79: CU TO CA HT NHÂN NGUYÊN T - ĐƠN V KHING
NGUYÊN T
I. MC ĐÍCH YÊU CU:
- Gii thiu nhng kiến thc bn v cu to ht nhân. Hc sinh cn nm vng ý
nghĩa các thuật ng nuclon, nguyên t s, s khối, đồng ivj, đơn v khi lượng,
nguyên t, nguyên tng, viết được cu to ca ht nhân.
Phương pháp: Din ging, pháp vn, gi m.
Trng tâm: Toàn bài
II. CHUN B: HS: xem Sgk.
GV: Bng h thng tun hoàn Mendeleev
III. TIN HÀNH LÊN LP:
A. n định:
B. Kim tra: Không
C. Bài mi:
PHƯƠNG PHÁP NI DUNG
* Hc sinh nhc li:
- Cu to ca nguyên t?
- Cu to ca ht nhân
nguyên t?
I. CU TO CA HT NHÂN NGUYÊN T:
- Nguyên t cu to rt nh (d
10-9-m). gm có: ht
nhân gia và các e- chuyn động xung quanh.
- Đưng kính ht nhân rt nh (d
10-14 10-15m) so vi
- Cho biết điện tích ca các
hạt đó? Ký hiệu như thế nào?
* Ta đã biết: nếu nguyên t X có
s th t Z thì nguyên t ca
có:
- s e-Z
- s p bao nhiêu đ
nguyên t bình thưng trung a
về điện? (s p =Z)
VD: Cho biết cu to nguyên t
Na
23
11 ?
- Lp v: Z = 11 e-
- Ht nhân: s photon: Z = 11p
stron: N = A Z =
12n)
bán kính nguyên t.
- Bên trong ht nhân có 2 loi ht:
+ Proton mang điện tích dương (p)
+ Nơtron không mang điện (n)
- Trong bng H thng tun hoàn, nguyên t Xs th t
là Z thì nguyên tđó có: (Z: còn gi là nguyên t s)
+ lp v nguyên tZ e-
+ ht nhân có: Z proton và N Nơtron.
Z + N = A: s khi (khi lượng s)
hiu: X
A
Z hoc A
ZX
II. Ta biết, trong ht nhân gm
các hạt mang điện dương, vậy l
ra chúng phải đẩy nhau; nhưng
ht nhân li rt bn vng; vy
II. LC HT NHÂN:
Lc ht nhânlc liên kết gia các nuclon vi nhau.
* Lưu ý:
- Lc ht nhân là lc mnh nht trong các lực đã biết.
Các h
t này g
i
chung là các
NUCLON
phải chăng giữa chúng mt
lc t rt mnh? lực đó
chính lc ht nhân, lc này
liên kết các nuclon (nơtron +
proton) vi nhau.
III/ VD2: Cacbon 4 đng v
là:
C
11
6; C
12
6; C
13
6; C
14
6
GV:- D kết hp vi O2
D2O: nước nng.
- Hu hết các nguyên t đu
hn hp ca nhiều đồng v.
IV. CM: bt liên h gia u và kg.
1mol C
12
6=12g cha NA =
6,023.1023 ng/t C
x = )(
12 g
A
N 1 nguyên t C
Mà: 1 nguyên t C có 12 nuclon
= 12u
- Lc ht nhân ch tác dng khi khong ch gia 2
nuclon nhỏ hơn hoặc bằng kích thước ht nhân
( 10-15m)
III. ĐNG V:
c nguyên t ht nhân cha cùng s proton Z
nhưng số nơtron N khác nhau (do đó A = N + Z)
ng khác nhau) gi là đồng v.
Ví d: Hydro có 3 đồng vị: Hydro thường: H
1
1
Hydro nng: H
2
1 (gi là đơtêri: D)
Hydro siêu nng: H
3
1 (gi là triti: T)
IV. ĐƠN VỊ KHI LƯỢNG NGUYÊN T:
Đơn vị khi lượng nguyên tử, đưc ký hiu: u
- khi lượng bng
12
1ln khi lượng của đồng vC
12
6.
Đồng v C
12
6 12 nuclon => khi lượng ca
1 nuclon = u
Vy: u còn gi là 1 đơn vị cacbon
Trong h SI: u
1,66.10-27kg.
Vy 1 u = ? (g) (vy 1 u =
A
N
12
.
12
1)
Lưu ý: khi tra trong bng
Nguyên t ng ta thy C
khi ng 12,011 ch không
phải 12 đó tính đến t l
các đồng v(mà C đến 4 đng
v)
D. Cng c: Nhc li : Cu to ht nhân nguyên t. Lc hạt nhân. Đồng v.
E. Dn dò: BTVN: 2, 4, 5, 6 Sgk trang 211. Xem bài: “S phóng x