TR
NG Đ I H C KHOA H C
ƯỜ
Ạ Ọ
Ọ
Ch
ng 1
ươ
Đ I C NG V CÔNG NGH S N XU T XI Ạ ƯƠ Ệ Ả Ấ Ề
MĂNG PORTLAND
Giáo viên h
ng d n
ướ
ẫ : Nguy n Đình Vinh
THÀNH PH N HÓA H C C A CLINKER Ọ Ủ Ầ
ự
ễ
ệ : Mông Th Hi n ề
Sinh viên th c hi n ị
Thành ph n chính
1. Thành ph n hóa h c c a clinker ọ ủ ầ
ầ
ầ ọ
Thành ph n hóa h c ch y u trong clinker xi măng ủ ế ổ
g m 4 oxit sau: CaO, SiO2 , Al2O3 , Fe2O3 . T ng ồ hàm l ng c a chúng t 95%- 97%. ượ ủ ừ
Trong đó
CaO : 63 - 67%
SiO2 : 21 - 24 %
Al2O3 : 4 - 8 %
Fe2O3 : 2 - 5%
Ngoài ra còn có m t s oxit khác có hàm l ng ộ ố ượ
không l n l m: MgO, K2O, Na2O,TiO2 ,Mn2O3 ớ ắ
,SO3 ,P2O5 …
Oxit
%
MgO
1- 5%
Mn2O3
0- 3%
TiO2
0- 0.5%
ΣR2O
0- 1%
SO3
0.1- 2.5%
P2 O5
0.0- 1.5%
MKN
0.5- 3%
•C3A: Aluminat canxi.
• C3S: Alit.
•C2S: Belit
• C4AF: Celit.
ượ
ứ ấ ng 63- 67% ầ
t c các khoáng chính c a ủ ấ ả
ấ ớ ưở
CaO
i ch t ấ ặ ả ẩ
ổ
Ø Hàm l Ø Thành ph n chính th nh t trong clinker xi măng Ø Tham gia t clinker xi măng do nh h Ø CaOt ng x u t ả ự l ng s n ph m do c u trúc xít đ c s n ấ ả ượ ph m kém n đ nh v th tích và làm cho ề ể ị ẩ quá trình hydrat CaOtu do ch mậ Ø Nhi u CaO đóng r n nhanh,mác cao, ắ kém b n trong môi tr ườ
ng xâm th c ự ề ề
ượ
ứ
ng 21- 24% ầ
ớ
ươ
ế
ượ
SiO2
ố
ơ
ỏ ng n
ướ
ườ
ườ
Ø Hàm l Ø Thành ph n chính th 2. ng tác v i CaO t o ra Ø Nó t ạ các khoáng silicat( C3S, C2S). ng SiO2 thì Ø N u tăng hàm l t ng khoáng silicat s tăng(C2S ẽ ổ ng đ i nhanh h n C3S) tăng t ươ Ø Nhi u SiO2 đóng r n ch m, ắ ậ ề t,b n trong mác cao, t a ít nhi ệ ề ng c và môi tr môi tr sulfat.
ượ
ạ
ạ ế ớ
ng Al2O3 thì ế
ứ ẽ ề
Al2O 3
ề
ỏ
ng
ườ ộ
ng 4- 8% Ø Hàm l Ø Nó s liên k t v i CaO t o ra các ế ớ ẽ khoáng aluminat canxi C3A, C5A. Ø Liên k t v i Fe2O3 t o khoáng alumoferitcanxi. Ø N u tăng hàm l ượ trong clinker xi măng s ch a nhi u C3A. Ø Nhi u Al2O3 xi măng đóng r n ắ t, kém b n nhanh, t a nhi u nhi ề ề ệ c, môi tr ng n trong môi tr ườ ướ sulfat, tăng đ nh t pha l ng c a ủ ỏ ớ clinker.
ượ
t đ k t kh i ố ệ ộ ế ộ
ớ
ắ
Fe2O 3
ầ ng n
ướ
ng sulfat cao.
Ø Hàm l ng 2- 5% Ø Nó liên k t v i CaO và ế ớ Al2O3 t o ra feritcanxi, ạ alumoferitcanxi. Ø Làm gi m nhi ả c a clinker và đ nh t pha ủ l ng, s n ph m đóng r n ẩ ỏ ả ch m giai đo n đ u, có đ ạ ộ ậ ở b n trong môi tr c, ườ ề môi tr ườ
ạ
do
MgO: Nó là thành ph n có h i trong clinke xi ầ măng gi ng nh CaOt ự
ư
ố
ng MgO < 5% trong quá trình
ầ
ế ượ
C n kh ng ch l ố nung luy n.ệ
ộ
ẫ ế
TiO2 : Do đ t sét mang vào, nó l n trong clinke ng > ỏ ườ
ấ ả
ấ ng r t nh 0.3%. N u hàm l m t hàm l ượ ượ ng đ c h c c a xi 5% nó s làm gi m c ộ ơ ọ ủ ẽ măng.
ặ
ả
ư
ng đ n ch t l
ng clinker
nh h
Mn2O3 : Nó có m t trong clinke kho ng 1.5% làm xi măng có màu nâu hung nh ng không làm ả
ấ ượ
ưở
ế
P2O5 : Trong clinker nó chi m m t l
ng
ộ ượ
ế
ớ ắ
ụ
ậ
không l n l m 1%-3% có tác d ng làm ch m quá trình đóng r n s n ph m.
ẩ
ắ
ả
ệ
ấ ề
ễ
ơ
K2O+Na2O: Luôn luôn có trong clinker vì do đ t sét mang vào. Khi nung luy n các oxit ki m d bay h i, nên trong clinker ch còn ỉ 0.5% - 1%.

