Ch ng II. Các Thông s tuy n đ ng trong BGP ươ ế ườ ố
Có 2 d ng thông s v truy n đ ng trong BGP ố ề ế ườ ạ
→ Well-known:
- mandatory (origin, as-path, Next-hop...)
- Discretionary ( local preference, atomic aggregate...)
→ Option :
- Non-transitive ( MED, Cluster-list…) - Transitive (Communities…) ng t t nh t trong BGP ế ườ ẩ ự ố ấ Các Tiêu chu n l a ch n tuy n đ lo i b tuy n đ ọ ng n u next-hop không đúng.
ị
chính ng sinh ra t ơ ng ( Tuy n đ ừ ố ế ườ • ế ế ườ • Ch n giá tr weight cao h n ( có giá tr trong 1 router). ơ ị • Ch n giá tr local-preference cao h n ( trong 1 AS). ị • Ch n ngu n g c tuy n đ ế ườ ồ
ề ơ ỉ
ơ ng IBGP, u tiên ch n tuy n đ ng qua hàng ế ườ ư ọ ế ườ ấ ng EBGP, u tiên ch n tuy n đ ng h c đ ế ườ ư ọ ế ườ ọ ượ c
ạ ỏ
ọ
ọ
ọ
router).
• Ch n giá tr AS-path ng n h n ( Ch so sánh nhi u dài).
ị
ắ
ọ
• Ch n giá tr origin nh h n ( IGP ố ầ ự ủ ề ầ ể ế
ủ ề ủ
ề ỗ
ủ ẽ ố c a các s AS mà route đã truy n qua đ đ n đích. AS đ u tiên truy n
- Nó là tu n t
ề
route s thêm s AS c a nó và truy n đi sang EBGP peer c a nó. Sau đó thì m i AS mà
ố
ẽ
nh n route này s truy n route này sang EBGP peer khác và gán thêm s AS c a nó vào
ậ
đ u danh sách các s AS.
ầ ố c truy n đi qua, v i s AS ẽ ớ ố ề t c các s AS mà route đã đ
cu i danh sách. ượ Danh sách cu i cùng s là t
ố
ố
c a AS mà kh i t o route ban đ u n m
ở ạ
ủ ấ ả
ầ ằ ở ố ộ ử ụ ậ ủ ể ả ậ ị ỗ ủ ộ ả
ẽ
ượ
c
ầ ố
ở ạ ế ả ộ ộ - BGP s d ng thu c tính AS_PATH này trong các c p nh t c a nó đ đ m b o m t
ộ
c truy n đi gi a các peer s mang
mô hình không b loop trên Internet. M i route đ
ề
ượ
ữ
theo m t danh sách c a các s AS mà route đã đ
c truy n qua. N u route đ
ề
ế
ượ
qu ng cáo đ n m t AS mà kh i t o ra nó, và m t AS th y chính nó là m t ph n trong
ấ
ộ
danh sách các s AS và nó s không ch p nh n route này.
ẽ ấ ậ ố ẽ ế ậ ả ả ố ị ủ
ượ ộ ộ - BGP router s chèn thêm s AS c a nó khi qu ng cáo b ng đ nh tuy n c p nh t c a
ậ ủ
nó sang m t AS khác. Khi route đ
c truy n qua m t BGP router có cùng AS thì danh
ề
nguyên không thay đ i.
sách AS_path s gi
ổ
ẽ ữ ụ AS1 và đ
ấ ằ ượ
ở ạ ượ ề ề
ề c kh i t o t
ở ạ ừ
i AS1. Nh n th y r ng m i AS
ậ
ủ ầ ằ
i AS1, thì BGB border router s nh n ra r ng ượ ẻ ề ậ - Trong ví d này thì ta th y route 172.16.10.0/24 đ
ượ
c
ấ
c tr l
truy n đi qua AS2, AS3, AS4 và truy n ng
ỗ
truy n route này qua external peer thì nó thêm s AS c a nó vào đ u danh sách
ố
AS_path. Khi route truy n ng
route này đã t ng qua nó và không ch p nh n route này.
ừ c tr l
ở ạ
ấ ậ ề ấ ế ộ ườ
t c các thu c tính khác đ u gi ng nhau, thì ể
ả ử ấ ả t nh t đ n đích.
ố
ố ng đi t
ề - Thông tin v AS_path là m t thu c tính đ BGP xác đinh đ
Khi so sánh 2 hay nhiêu route, gi
route nào có path ng n h n s đ c u tiên ch n h n. ộ
s t
ơ ẻ ượ ư ộ
ơ ắ ọ AS_path và s private AS
ố ố ể ả ồ ế
ng đ b o t n các s AS, thì các khách hàng mà các chính sách đ nh tuy n ườ
ự ở ộ ế ủ ị ộ ủ
ợ
ộ ả ử
t c các c p nh t mà
ậ
ậ ủ
ấ ừ ấ ả ế khách hàng ch g m các s private AS. c t - Thông th
ị
c n
c a h là s m r ng c a các chính sách đ nh tuy n c a các nhà cung c p đ
ấ ượ ấ
ủ ọ
đ nh cho các AS không h p lê. Vì th n u khách hàng là m t single-homed hay
ế ế
ị
multihomed c a cùng m t nhà cung c p thì nhà cung c p yêu c u khách hàng ph i s
ầ
ấ
d ng s AS l y t
private pool 64512 đ n 65535.. Nh v y thì t
ố
ụ
nhà cung c p nh n đ
ấ ấ
ư ậ
ố ậ ượ ừ ỉ ồ ố ể ả c c t b kh i danh sách AS_path tr ấ
c khi route đ - Các s private AS không th qu ng cáo ra internet, vì nó là không duy nh t. Vì lý do
ượ
này mà các s private AS đ
c
ỏ
ố ượ ắ ỏ ướ qu ng cáo ra ngoài internet. ả Ví d :ụ ế ố ấ
ấ ế ươ ấ ầ ế ố
c n đ nh m t s private AS.
ộ ố
ị
ậ
khi c n có k t n i đ n m t nhà cung c p
ộ
ế ố ế ộ ố ầ - Trong ví d này thì AS1 cung c p k t n i internet cho khách hàng AS 65001. Vì khách
ụ
hàng ch k t n i đ n nhà cung c p này mà không có k hoach k t n i thêm đ n m t
ộ
ế
ỉ ế ố ế
ng lai g n nên khác hàng đ
nhà cung c p khác trong t
ượ ấ
Khách hàng nên s d ng m t s AS h p l
ợ ệ
ử ụ
khác n a.ữ ượ ở ạ ừ ả ạ ỏ ố ẻ ượ ủ ấ c quang bá sang EBGP peer. AS 65001 có AS_path 65001. Khi AS 1
ế
c lo i b s private AS. Khi prefix đ n
AS1 c a nhà cung c p có
ượ ề ệ ể ế ố
c c u hình trên RTB đ k t n i - Prefix (172.16.220.0/24) đ
c kh i t o t
qu ng bá prefix này ra internet, thì nó s đ
ẻ ượ
c kh i t o t
c xem nh là đã đ
internet thì, nó s đ
ở ạ ừ
ượ
ư
AS_path là 1. BGP ch lo i b s private AS ch khi nó đ
ỉ ạ ỏ ố
ỉ
Đi u này nghĩa là vi c lo i b s private AS s đ
ẽ ượ ấ
ạ ỏ ố
đên RTC. ấ C u hình:
RTB(config)#router bgp 1
RTB(config-router)#neighbor 172.16.20.2 remote-as 65001
RTB(config-router)#neighbor 192.168.6.3 remote-as 7
RTB(config-router)#neighbor 192.168.6.3 remove-private-as ố ng t nh trong ộ II.2: Thông s Next-hop
Thu c tính next hop: là m t thu c tính well-known mandatory, nó t
ươ
ộ
ộ
IGP, đ đ n đ
ả ự ư
c network, thì next hop là đ a ch IP c a router qu ng bá route.
ỉ ể ế ượ ủ ị > đ i v i EBGP: thì next hop là đ a ch ip c a láng gi ng qu ng bá route. ố ớ ủ ề ả ỉ ị ơ ượ ố ớ ừ ỉ ị c qu ng bá vào AS t ượ ả ả
EBGP không đ trong cùng AS thì next hop là đ a ch ip
EBGP, thì
ủ
c thay đ i vào trong IBGP, next hop là đ a ch ip c a c qu ng t
ả
ố ớ
ổ ừ
ỉ ừ ị ng đa truy nhâp(multi-access) nh ượ ư > đ i v i IBGP : N i mà route đ
c a láng giêng qu ng bá route. Còn đ i v i route đ
ủ
next hop t
ượ
EBGP láng gi ng mà nó h c đ
ọ ượ
ề
> Khi m t route đ
ộ
ả
ộ
Ethernet, frame relay, thì next hop là đ a ch IP c a các c ng giao ti p c a router. c.
c qu ng bá trong m t môi tr
ườ
ủ ế ủ ổ ị ỉ - Trong ví d này thì RTC ch y m t phiên thông tin EBGP v i RTZ và IBGP v i RTA. ụ ạ ớ ộ ớ c route 128.213.1.0 t RTZ v i next hop là 1.1.1.1 do RTC nh n đ ừ ớ ế ừ ề ậ ở
ổ c
ậ ượ
- RTC h c đ
ọ ượ
láng gi ng RTZ b i next hop 1.1.1.1, khi nó c p nh t sang
route 128.213.1.0 đ n t
ậ
RTA thì next hop ip address không có thay đ i, do dó RTA có next hop là 1.1.1.1. Nh
ư
chúng ta có th th y đ i v i RTA thì next hop là 1.1.1.1 là không th đ n đ ể ế ượ
c. ể ấ ố ớ 2. Thu c tính Next Hop trong môi tr ng Multiaccess. ộ ườ ộ ế ố ế ể ế ố
ỉ ộ ị
ng là multi-access nh : Ethernet, Frame
ư ạ
ế ố
ự ế ộ ố ườ c xem là multi-access n u có h n 2 host có th k t n i vào. Các
M t k t n i m ng đ
ơ
ượ
ế
router trong k t n i m ng multi-access thì cùng chia s chung m t đ a ch subnet và k t
ẻ
ạ
n i v t lý tr c ti p v i nhau. M t s môi tr
ớ
ố ậ
Relay, ATM. Ví d :ụ c t RTB, và khi RTC ả ể ụ ấ
ỉ ọ ượ ừ
ế ng đi theo s hop không c n thi ố ả
ả ủ
ầ ẻ
t đó là qua RTC đ các router trong
ế ế ườ ề RTB thông qua ng truy n là multi-access. RTA và RTC
ọ ẻ ộ
ạ ừ ạ ạ ế ạ ả
ứ ị ề ẽ ế c 11.11.11.0/24. Tuy nhiên đi u này không x y ra, tr ng thái đúng cho RTA là ề ạ - Trong ví d này thì ta th y RTC s qu ng cáo route h c đ
qu ng cáo route thì nó ch ra RTB là source c a route, N u không thì các router khác s
ph i th c hi n đ
ự
ệ ườ
cùng m t m ng(segment).
ạ
ộ
- RTA,RTB,RTC : cùng chia s m t môi tr
ch y EBGP, RTC và RTB ch y OSPF. RTC h c m ng 11.11.11.0/24 t
OSPF, và nó qu ng cáo m ng này đ n RTA thông qua EBGP. Vì RTA và RTB ch y
ạ
khác giao th c đ nh tuy n, nên v logic thì RTA xem RTC(10.10.10.2) là n t hop đ
ể
đ n đ
ế ượ
xem RTB,10.10.10.3 là next hop vì RTB cùng chìa s m t môi tr ng v i RTC.
ớ ả
ẻ ộ ườ 3. Next Hop trong m ng NBMA(Frame Relay) ạ ữ m i router đ n t ế ố ự ế
ế ấ ả c c u hình t
ế ừ ỗ
ổ ứ ề ự ệ ả ế ố ả ế ề ở ộ ỉ ữ
- Trong m ng NBMA, không có các k t n i tr c ti p gi a các router, mà là ch nh ng
ạ
k t n i o đ
t c các router khác. M t lý do quan
ộ
ế ố ả ượ ấ
ả
ch c đ u th hi n mô hình hup-and-spoke b i vì giá c ph i
tr ng mà h u h t các t
ở
ầ
ọ
chăng. Trong mô hình hub-and-spoke thì nhi u site
xa có các k t n i o đ n m t hay
nhi u router site trung tâm. ề ở Ví d :ụ ấ ữ ấ
ế ố ữ ư RTC và nó s c đây ta th y RTC là hub router và RTA, RTB là spoke router. ta th y các k t n i o
ế ố ả
c đ t ra gi a RTA và RTC, gi a RTC và RTB, nh ng không có k t n i nào gi a
ữ
ẻ ố
ườ
ng c c p nh t v m ng 11.11.11.0/24 t
ậ ề ạ
ề ử ụ ươ ng t
nh trong môi tr
ề
ng h p này thì b ng đ nh tuy n có v n đ vì
ị ừ
ự ư
ế ườ ấ ợ -
Ở
đ
ượ ặ
RTA và RTB. RTA nh n đ
ậ ượ ậ
g ng s d ng RTB,10.10.10.3 làm next hop. Đi u này t
ắ
m ng multi-access.Nh ng trong tr
ả
ư
ạ
không có k t n i o nào gi a RTA và RTB c .
ả ế ố ả ữ ể ả i quy t v n đ này ta có gi
ề
ng h p này thì, RTC s qu ng cáo m ng 11.11.11.0/24 v i next
ườ i pháp sau: s d ng thu c tính next-hop-self đ
ộ
ạ ử ụ
ả ợ ẻ
ẻ ở ự ế ủ ế - Đ gi
ế ấ
ể ả
bu c router, trong tr
ớ
ộ
ạ
hop là c a chính nó 10.10.10.2. RTA lúc này s g i tr c ti p các gói đ n m ng
11.11.11.0/24 qua RTC. ư Cú pháp nh sau:
Router(config-router)#neighbor ip-address next-hop-self ố ớ ư Đ i v i RTC ta s d ng l nh nh sau:
ệ
ử ụ
RTC(config-router)#neighbor 10.10.10.1 next-hop-self ộ II.3:Thu c tính Aggregator và Local-preference
Thu c tính Aggregator: ộ ộ ộ
ấ ủ ủ ấ
ố ữ ủ ề ộ ị Là m t thu c tính Well-known discretionary. Khi c u hình aggregation, thì thu c tính
ộ
ở ạ
này cung c p nh ng thông tin v ID c a router và s AS c a c a router kh i t o
aggregate route. Thu c tính này cho phép ISP admin xác đ nh router nào th c hi n
ệ
ự
aggregation. Thu c tính Local Preference: ộ ộ ộ ế ố ể ng đi t ườ ủ ư ọ ỉ Là m t thu c tính well-known discretionary. Local Preference là m t y u t
đ xác
ộ
ơ
đ nh s so sánh gi a các route đ n cùng m t đích. Route có Local Preference cao h n
ộ
ế
ự
ị
s đ
ể
i u. Cũng nh tên c a thu c tính này, nó ch chuy n
ộ
ố ư
ẽ ượ
đ i n i bô gi a các IBGP peer . Local Preference không qu ng cáo sang EBGP peer.
ả
ổ ộ ữ
c ch n làm đ
ữ ộ ề ể ọ ằ
ể ể ế
ề ằ
ỏ ể ở ộ ể
ộ ế ở c thông tin gi a các BGP trong cùng m t AS, t ộ
ộ
t c các router có cùng m t
ấ ả ố ư ơ
ữ ộ ể ế ộ a. Router trong m t multihomed AS có th h c r ng, nó có th đ n cùng đích b ng các
neighbor theo hai hay nhi u AS khác nhau. Có th có hai hay nhi u đi m r i kh i AS
c m t đích nào đó. S d ng thu c tính Local Preference đ ép BGP
n i b đ đ n đ
ộ ộ ể ế ượ
ử ụ
ộ
i u h n các route khác đ n cùng m t đích. B i vì thu c tính
router s d ng route t
ử ụ
này ch đ
ỉ ượ
quy t đ nh chung đ đ n m t route bên ngoài.
ế ị
b.Ví d :ụ ụ c k t n i đ n YNET b ng T3 và đ n XNET b ng đ ằ ượ ế ố ế ế ố ế
ằ ấ
hai nhà cung c p,
ườ
ng ế ị ườ ể i ra ngoài
ng đ n nào đ cho t
ả
ẫ
ng c a YNET.
ủ
ủ
ườ
ế ố
YNET m t giá tr Local Prefernece 300, và San Jose gán cho
ả ế ừ
ộ ị ấ ở ề ổ ồ ị ằ
ế ằ ọ ử ụ ể ẽ ồ - Theo ví d này thì công ty ANET đã mua k t n i đ n internet t
ừ
XNET và YNET. ANET đ
ế
backup T1.
- M t đi u quan trong cho ANET là quy t đ nh đ
ề
ộ
internet. Tuy nhiên admin c a ANET thích s d ng k t n i T3 theo đ
ử ụ
LA có th gán route đ n t
ị
ể
ộ
YNET m t giá tr th p h n là 200. B i vì c hai router LA và San Jose
route đ n t
ế ừ
ơ
ằ
đ u chuy n đ i thông tin đ nh tuy n c p nh t b ng IBGP, chúng đ u đ ng ý r ng
ậ ằ
ề
ể
ị
ế ậ
đây có giá tr Local Preference cao h n
ng qua YNET. Vì
đi m ra kh i AS b ng đ
ơ
ở
ỏ
ể
ườ
ng qua XNET và YNET. Router LA và
-NET h c route đ n 128.213.0.0/16 b ng đ
ườ
San Jose s đ ng ý s d ng YNET là đi m đ đ n đích vì gía tr Local Preference cao
ị
ể ế
h n là 300.
ơ c. V n d ng Local Preference: ậ ụ AS 300. Có hai cách ậ ạ ậ ậ ừ ừ ộ ấ
t l p thu c tính Local Preference trên các router thu c AS 256.
ế ậ AS 100 và t
ộ t l p local preference ế ậ t l p thu c tính Local Preference trên ử ụ
ử ụ
ử ụ ế ậ ộ - Ta th y AS 256 nh n c p nh t m ng 170.10.0.0 t
đ thi
ể
> S d ng l nh bgp default local-preference
ệ
> S d ng route map đ thi
ể
-S d ng l nh bgp default local-preference, thi
ệ
RTC và RTD nh sau: ư RTC(config)#router bgp 256
RTC(config-router)#neighbor 1.1.1.1 remote-as 100
RTC(config-router)#neighbor 128.213.11.2 remote-as 256
RTC(config-router)#bgp default local-preference 150
RTD(config)#router bgp 256
RTD(config-router)#neighbor 3.3.3.4 remote-as 300
RTD(config-router)#neighbor 128.213.11.1 remote-as 256
RTD(config-router)#bgp default local-preference 200 t l p t ấ ế ậ ấ ả t c các c p nh t t
ậ ộ ị t l p Local AS100 m t giá tr
ế ậ ể ộ ậ ộ ị ộ ộ ề ằ ổ ậ ề
ậ
AS300 so v i khi nó ở
ị
ế ừ ơ ị AS100. K t qu là toàn b t ớ
i trong AS 256 đ n m ng 170.10.0.0 đ u đ
ạ ề ượ
c ộ ả ế ế ả -C u hình trên RTC làm cho nó s thi
ậ ừ
ẽ
c u hình trên RTD s làm cho nó thi
Local Preference là 150. Và t
ừ ấ
AS 300 m t giá tr là 200. B i vì Local Preferênc
Preference cho toàn b c p nh t t
ậ ừ
ch trao đ i trong n i b AS, nên c hai RTC, và RTD đ u xác đ nh r ng c p nh t v
ỉ
ả
m ng 170.10.0.0 có giá tr Local Preference cao h n khi nó đ n t
ạ
đ n t
ế ừ
truy n qua RTD.
ề - Ta có th c u hình b ng cách s d ng route map. Route Map cung c p m t c ch ộ ơ ế ử ụ ể ấ ằ ậ ơ ớ ể ể t l p giá tr là 200. Điêu này g m c c p nh t t ử ụ
ậ ượ ở
AS34. Bây gi c thi ư
ậ
ả ậ ậ
ậ ừ ế ậ ể ỉ AS300. uy n chuy n h n so v i vi c s d ng default nh trên. Khi ta s d ng l nh bgp
ệ ử ụ
ệ
ề
c b i RTD đ u
t c các c p nh t nh n đ
default local-preference cho RTD thì t
ấ ả
ẽ ấ
đ
ta s c u
ồ
ị
ờ
ượ
hình cho RTD s d ng route map đ thi
t l p Local Preference trên RTD ch cho
ế ậ
ử ụ
nh ng c p nh t t
ậ ậ ừ ữ RTD(config)#ip as-path access-list 1 permit _300$
RTD(config)#route-map LP permit 10
RTD(config-route-map)#match as-path 1
RTD(config-route-map)#set local-preference 200
RTD(config)#route-map LP permit 20
RTD(config)#router bgp 256
RTD(config-router)#neighbor 3.3.3.4 remote- as 300
RTD(config-router)#neighbor 3.3.3.4 route-map LP in
II.4: Thu c tính weight và thu c tính MED ộ ộ Thu c tính Weight: ộ ộ ử ụ ị ơ ở ươ
ộ ng t
ề ố nhi u nhà cung c p khác nhau t ỉ
ộ
ộ ộ ớ ấ
ấ ề
ề ề ộ ẽ
ng đ n các route đ n t
ế ừ
ế ố ớ
ộ ố
ấ ể ọ ị ộ
ượ ấ ượ ừ ơ ọ c ch n h n. Weight đ
ề ể ả ấ ộ nh Local Preference, nó s u tiên s d ng route có giá
- Thu c tính Weight t
ẽ ư
ự ư
ộ ộ
tr weight cao h n. M t đi u khác
đây là các thông s weight ch có ý nghĩa n i b
trong router thôi mà nó s không trao đ i v i các router khác. Thu c tính weight nh
ả
ổ ớ
h
i m t router, m t router
ế
ưở
có nhi u k t n i t
ơ
i hai hay nhi u nhà cung c p. Thông s weight có tác đ ng cao h n
b t kỳ thu c tính nào khác.Nó là thu c tính quan tr ng nh t đ xác đ nh route nào u
ư
ấ
ộ
tiên đ
c c u hình trên các router theo t ng neighbor m t.
thu c tính này s không truy n sang cho b t kỳ m t router BGP nào khác c . Ta có
ộ
minh ho sau : ạ Thu c tính Multiple Exit Discriminator(MED) ộ ỉ ộ ề ể ề ể ộ
ố ư ơ ề
ị ấ
i u h n đ vào trong m t AS có nhi u đi m vào. MED có giá tr th p c trao đ i gi a các AS, nh ng MED vào ổ ư ượ ng đi nào t
t h n.
ố ỏ c thi ậ
ể ế ị ộ
ỉ c s d ng đ quy t đ nh ch trong ậ ữ
ộ ậ
ượ ử ụ
ộ ờ
t l p, thì giá tr này đ
ế ậ
ể ậ ị ủ c thi ế ậ ề
t l p v 0. m t AS và nh h c s d ng
ể ượ ử ụ ở ộ ủ
ng đ n quy t đinh ra kh i AS c a ưở ế ế ả ỏ ộ c kh i t o b i m t AS, thì giá tr c a MED thông th ở ạ ị ủ ườ ở ng là tuỳ
ề ượ
ủ ộ
ở ộ ữ ụ
ỉ ề
ấ ế ạ ộ ố ộ ộ
ề ể
ị ể ể ể ầ ộ ơ ỏ ơ ạ
ị ơ ừ ộ ế ố ầ
c u tiên h n đ đ n đích. Đi u này có th đ
ế ố ể ế
ằ ể ề - MED là m t thu c tính optional nontransitive. MED ch cho láng gi ng external v
đ
ộ
ườ
s t
ẽ ố ơ
- Không gi ng Local Preference MED đ
ớ
trong m t AS thì s không r i kh i AS này. Khi có m t c p nh t vào trong m t AS v i
ẽ
ộ
m t giá tr MED đ
ị
ượ
ị
ộ
n i b AS đó thôi. Khi BGP chuy n c p nh t cho m t AS khác thì giá tr c a MED
ộ ộ
đ
ượ
- MED có th đ
m t AS khác.
- Khi m t route đ
ộ
theo metric IGP c a route. Đi u này tr nên h u d ng khi m t khách hàng có nhi u k t
ế
n i đ n cùng m t nhà cung c p. IGP metric ch ra đ tiêu t n đ n m t m ng đ xác
ố ế
đ nh đi m truy n. M t m ng g n đi m xu t A h n đi m xu t B thì s có giá tr IGP
ấ
ấ
ị
ẽ
ể
i đ n m t AS có th
metric nh h n. Khi giá tr IGP metric đ
c d ch sang MED, t
ượ ị
ộ
ả ế
m t k t n i g n đích h n. Chính vì đi u này mà MED có giá tr th p h n s
vào t
ơ ẽ
ề
ị ấ
c s d ng cho c nhà cung c p và
đ
ề
ấ
ả
ể ượ ử ụ
ơ
ượ ư
i gi a nhi u k t n i gi a hai AS khác nhau.
c khách hàng đ cân b ng t
ữ
ữ
ả
ả
- Ta s có m t ví d minh ho nh sau
ạ ư
ụ
ộ ẽ ẽ ừ ậ ậ ề ạ ậ ị ế ồ ấ
ố ANET và s u tiên chon SJ h n vì nó qu ng cáo ẽ ẽ ư ừ ả ơ ị ượ ử ụ ị NY c s d ng trên router
ế ừ ẽ ớ ị - T hình v trên ta th y XNET nh n c p nh t đ nh tuy n v m ng 128.213.0.0/16 t
ừ
3 ngu n khác nhau. Đ là SJ có metric 120, LA có metric là 200, còn NY có metric là
50. SF s so sánh hai giá tr metric t
giá tr metric nh h n. Khi L nh bgp always-compare-med đ
ệ
ỏ ơ
SF, nó s ti p t c so sánh các giá tr metric. Nó s so sánh metric 120 v i 50 đ n t
và s u tiên ch n NY h n đ đ n m ng 128.213.0.0/16. ẽ ế ụ
ọ ể ế ẽ ư ạ ơ - Ví d v c u hình:
ụ ề ấ ụ ậ ậ ấ AS 300, và RTB xu t phát t RTB,
ừ
AS 400. Ta s ậ ề ạ
ấ ừ ừ ấ ử - Theo ví d này thì ta th y : AS 100 s nh n c p nh t v m ng 180.10.0.0 t
ẽ
RTC, và RTD. RTC và RTD xu t phát t
d ng route map đ c u hình MED cho router.
ể ấ
ụ RTB(config)#route-map med permit 10
RTB(config-route-map)#set metric 50
RTB(config)#router bgp 400
RTB(config-router)#neighbor 4.4.4.4 route-map med out các láng ộ ẽ ế ừ ủ ụ ề ộ ỉ ớ ớ ị ị ng đi t ậ ế ừ
ạ
ấ ế ơ
ử ụ RTC có giá tr là 120 ch v i RTD v i giá
ộ
ẽ
ậ
ả ậ
t nh t đ n m ng 180.10.0.0. Đ ép RTA s d ng luôn c c p
ể
ố
ệ
RTB trong b ng so sánh c a nó thì ta s d ng l nh ế ừ ử ụ ủ ả -M c đ nh thì BGP s so sánh giá tr c a thu c tính MED c a route đ n t
ặ ị
ị ủ
gi ng có cùng m t external AS. Nh AS 300 là m t ví d . Đi u này có nghĩa là RTA
ộ
ư
ề
s so sánh giá tr c a thu c tính MED đ n t
ẽ
ế ừ
ị ủ
tr là 200. Th m chí dù c p nh t đ n t
RTB có giá tr MED th p h n thì RTA cũng s
ấ
ậ
ị
ch n RTC là đ
ườ
ọ
nh t v m ng 180.10.0.0 đ n t
ậ ề ạ
bgp always-compare-med. t nh t đ đi đ n m ng 180.10.0.0.0, ố ấ ể ạ d là t t c các thu c tính khác đ u nh nhau. - Lúc này thì RTA s ch n RTB là next hop t
ẽ ọ
trong tr
ả ụ ng h p gi
ợ ấ ả ườ ộ ề ế
ư ng III: S d ng các chính sách v i BGP ử ụ ớ Ch
ươ
1. L c tuy n
ế ọ ọ ế ổ ớ ọ ể ể ị láng gi ng EBGP. c trao đ i v i BGP peer nào. L c
L c tuy n cho phép router ch n route nào s đ
ọ
ẽ ượ
tuy n là m t ph n c a chính sách đ nh tuy n. M t AS có th ki m soát route nào
ộ
ế
ế
s đ
ẽ ượ ầ ủ
c ch p nh n t
ậ ừ ộ
ấ ề ể ượ ị ậ ọ ủ ộ ề
Các chính sách có th đ
c đ nh nghĩa b ng vi c l c các route. BGP route truy n
ằ
qua các b ph n l c (filter) có th g m có các thu c tính c a nó và các thu c tính
này đ
ế ị ộ
ể ồ
c v n d ng vào trong vi c quy t đ nh ch n route.
ệ ệ ọ
ộ
ọ ượ ậ ụ ệ ọ ả ề ượ ề ả
ậ i (traffic) theo chi u inbound và chi u outbound đ u đ
ế ề
ứ ị ạ ả ộ ế ừ ộ ỉ ọ
m t peer khác. Còn l c router này đ n các router
ế ế
ế ừ ằ
ể ạ C hai vi c l c t
ấ
c ch p
nh n gi a các peer và c giao th c đ nh tuy n ch y trên cùng m t router. L c
ọ
ữ
inbound ch ra r ng BGP l c c p nh t đ nh tuy n đ n t
ậ ị
ọ ậ
outbound thì đ h n ch vi c c p nh t đ nh tuy n t
ậ ị
ế ệ ậ
BGP peer khác. ọ ộ ứ ế ậ ậ ị ụ ạ
ọ ộ ạ
ộ c redistribution t ớ
ế ượ ừ
ế ậ ứ
ậ ị ạ ứ ị ế ậ ạ ọ BGP vào m t giao th c khác (IGP) ế
c p đ giao th c thì : l c inbound có tác d ng h n ch c p nh t đ nh tuy n
Ở ấ
c redistribution vào trong m t giao th c. Còn l c utbound h n ch vi c c p
đ
ế ệ ậ
ượ
ứ
ọ
nh t đ nh tuy n chèn vào t
giao th c này.V i BGP thì ta có m t ví d sau: l c
ụ
ế
ậ ị
inbound nghĩa là h n ch c p nh t đ nh tuy n đ
m t giao
ừ ộ
th c đ nh tuy n khác vào trong BGP, còn l c outbound thì h n ch c p nh t đ
ậ ượ
c
ế
redistribution t
ứ ừ ộ 2. S d ng distribute-list đ l c route ử ụ ể ọ ế ụ ế ả ị ư ệ ề ộ ọ
- Đ h n ch thông tin đ nh tuy n mà router h c hay qu ng cáo. Áp d ng l c
ể ạ
ọ
hay đ n m t láng gi ng nào đó s d ng l nh distribute-list. Nh minh
tuy n t
ế
ế ừ
ử ụ
i đây:
ho d
ạ ướ ế ạ ở ạ
ở ấ
ề ậ
ư ậ ậ ế
ể ế ượ ẽ
ạ
c m ng ậ ế
ẽ ở ẽ
ằ Ta th y RTD trong AS2 kh i t o m ng 192.68.10.0 và truy n đ n RTF. RTF s
ề
truy n c p nh t đ n RTA b i IBGP, và t
đó nó s truy n c p nh t đ n AS1.
ề ậ
ừ
Nh v y AS3 s tr thành transit AS qu ng cáo r ng nó có th đ n đ
ả
192.68.10.0/24 Đ ngăn tình tr ng h p này x y ra thì ta c u hình trên RTA: ể ườ ả ấ ợ RTA(config)#router bgp 3
RTA(config-router)#neighbor 172.16.1.1 remote-as 3
RTA(config-router)#neighbor 172.16.20.1 remote-as 1
RTA(config-router)#neighbor 172.16.20.1 distribute-list 1 out
RTA(config)#access-list 1 permit ip 172.16.0.0 0.0.255.255 ượ ử ụ ầ ủ ệ c s d ng là m t ph n c a l nh neighbor, nó ngăn RTA không
c s d ng đ nh n ra ượ ử ụ ộ
ế ể ậ ả Distribute-list, đ
qu ng cáo m ng 192.68.10.0/24 đ n RTC. Access list đ
prefix đ th c hi n l c và distribute-list out áp d ng đ l c c p nh t ra bên ngoài. ạ
ể ự ể ọ ậ ệ ọ ụ ậ ấ ấ ằ ệ ử ụ ộ ẽ ự
ộ ố ứ ị ạ
ệ ế
ả ủ ạ ư ả ấ
ề ượ ẽ ả ở ề ơ ợ ị ụ ề ộ ỉ ạ t route này. Nh n th y r ng khi c u hình distribute líst d a trên vi c s d ng m t access list.
ậ
N u s d ng standard access list thì s có m t s ch c năng b h n ch . RTA k t
ế
ế ử ụ
n i đ n nhi u subnet trong m ng 172.16.0.0/16. M c đích c a vi c qu ng cáo
ề
ố ế
ụ
t 172.16.0.0/16, nh ng không qu ng cáo b t kỳ subnet
m t đ a ch m ng tóm t
ắ
ỉ ạ
ộ ị
c đi u này b i vì
riêng nào c a nó c . M t standard access list s không làm đ
ộ
ủ
nó s cho phép (permit) nhi u h n mong đ i. Nó s l c d trên đ a ch m ng. đây
ỉ ạ
ẽ ọ ự
là m t ví d v m t access list mà nó s permit không ch m ng 172.16.0.0/16 mà
là t
ắ ẽ
ộ
ẽ
t c các thành ph n khác thu c tóm t
ầ
ấ ả ộ access-list 1 permit 172.16.0.0 0.0.255.255 ỉ ậ ử ụ ế ậ
ộ ả ồ ỉ ồ ế ộ ứ ủ ề ả Đ h n ch c p nh t ch 172.16.0.0/16 ta s d ng extended access list. Thông
ể ạ
th
ườ
ng
ng thì m t extended access list g m c source và destination. Trong tr
ườ
h p l c route BGP , thì m t extended access list ch g m có network, ti p theo là
ợ ọ
subnet mask. C network và mask đ u ch a wildcard bitmask c a nó, có cú pháp
nh sau:
ư router(config)#access-list number permit|deny network network-wildcard mask
mask-wildcard ắ ể ư ộ ớ ấ ủ ẽ
ậ ủ ư ậ t nh trong ví d trên thì ta c u hình m t extended access
Đ cho phép route tóm t
ấ
ụ
list đ filter network và 16 bit mask c a prefĩ. V i c u hình này thì RTA s không
ể
truy n subnet route nh 172.16.0.0/17 hay 172.16.10/24 trong c p nh t c a nó đ n
ế
ề
AS1. RTA(config)#access-list 101 permit ip 172.16.0.0 0.0.255.255 255.255.0.0 0.0.0.0 - Ta có th s d ng ip prefix-list thay cho extended access list. ể ử ụ 3. Lênh ip prefix-list: ệ ộ ố ậ ợ ơ i h n so v i vi c s d ng access-list
ệ ử ụ ớ ệ ớ c c i thi n khi loading và tìm route trong m t danh sách l n.
ấ ượ ả
ậ ừ ộ
ớ ầ ọ ậ ừ s d ng l nh ip prefix-list có m t s thu n l
ử ụ
là
- Hi u su t đ
ệ
- H tr c p nh t t ng ph n increment update. L c route v i extended access list
ỗ ợ ậ
không h tr cho vi c c p nh t t ng ph n.
ệ ậ
ầ
- Dòng l nh than thi n h n
ơ
ệ
- Tính uy n chuy n cao, ỗ ợ
ệ
ể ể Cú pháp c a l nh nh sau:
ủ ệ ư router(config)#ip prefix-list list-name [seq seq-value] deny/permit network/len [ge
ge-value] [le le-value]. Ví d v c u hình b ng lênh ip prefix-list
ằ ụ ề ấ câu l nh đ u tiên ch p nh n t ụ ấ ầ ở ch i (deny) t ế t c các route có các chi u
ề
c các route c
ấ ả ụ RTA(config)#ip prefix-list GROVER permit 192.0.0.0/8 le 24
RTA(config)#ip prefix-list GROVER deny 192.0.0.0/8 ge 25
l. Theo ví d này thì
ậ ấ ả
ệ
dài mask lên đ n 24 bit v i prefix 192.0.0.0/8, và t
ừ ố
ớ
ể ơ
th h n. câu l nh th hai thì nó s ki m tra prefix b t đ u v i 192 ệ ẽ ể ắ ầ ầ ở ứ
ế ụ ể ơ ủ ề ằ ỉ ớ
ể
c ề ượ ở ạ ế ả tr ng thái cho
ề ư ạ ở c s d ng chung theo l nh sau: octet đ u tiên. Sau
Ở
đó quan tâm đ n ch các route c th h n b ng cách ki m tra chi u dài c a mask.
Vì th c 192.168.32.0/19 và 192.168.1.0/24 đ u đ
phép(permit), nh ng m ng prefix 192.168.1.32/27 thì không b i vì chi u dài mask
c a nó l n h n 25. C ge và le có th đ
ủ ể ượ ử ụ ệ ả ớ ơ RTA(config)#ip prefix-list OSCAR permit 10.0.0.0/8 ge 16 le 24 t c prefix trong m ng 10.0.0.0/8 v i chi u dài mask t 16 cho ấ ả ề ạ ớ ử L nh này permit t
ệ
đ n 24 bits.
ế c gán cho m t s th t ỗ c gán m c đ nh ho c đ
ặ ị
c chèn vào t ượ
ể ựơ ộ tu n t
ế ế ụ ể
ẽ ộ c
ặ ượ
M i prefix list đ
, s này đ
ộ ố ứ ự ố
ượ
i b t kỳ đi m
ể
gán b ng tay. B ng cách đánh s , m t entry có th đ
ạ ấ
ằ
ằ
ố
ừ ầ ự ừ ỏ
t
nào c a list. Đi u này quan tr ng vì router ki m tra prefix list t
nh
ọ
ề
ủ
đ n l n. Khi có m t match x y ra thì router s không ti p t c tét đ n các entry
ả
ế ớ
sau n a. Ta có th s d ng lênh show ip prefix-list đ ki m tra.
c a các tu n t
ủ ể ử ụ ầ ự ể ể ữ này s đ ố ầ ự ẽ ượ ạ ầ ừ ị ầ c t o ra và tăng d n t ng b c +5. giá tr đ u tiên đ
ế ậ
ế ấ ộ ế ằ
cho entry s t
ị
ẽ ự ộ
c xác đ nh là 3 và sau đó thì không có tu n t ố ứ ứ
ị ị
ị ầ ầ ự ượ ụ c ch đ nh cho các entry khác thì s tu n t c tao ra là 8, 13, 18….ví du: s đ ượ ạ
c t o
S tu n t
ra trong prefix list là 5 ti p theo là 10, 15….. N u c u hình b ng tay m t giá tr và
ị
ti p theo không xác đ nh các giá tr thì s th t
đ ng tăng lên theo
bâc +5. Ví d giá tr đ u tiên đ
đ
ượ ố ầ ự ẽ ượ ỉ ị RTA(config)#ip prefix-list ELMO seq 12 deny 192.168.1.0/24 ả ộ ố ậ t c prefix ố
ộ ẽ ặ ấ ả c đ a ra n u prefix không match b t kỳ entry nào ộ ử ụ
ố
ị ượ ư ế ấ c a entry nào nh nh t s ầ ự ủ ủ ề ấ ẽ ỏ c match th t s Cu i cùng khi s d ng prefix list thì ta ph i theo m t s lu t sau
- M t prefix list tr ng s m c đinh là permit t
- Có m t ng m đ nh deny đ
ầ
c a prefix.
ủ
- Khi có nhi u entry c a prefix list match, thì tu n t
đ
ượ ậ ự 4. Route-map ụ ộ ư ợ ể ể ể
R o u t e m a p l à c á c c ô n g c t r o n g đ ó c á c l o g i c “ i f / t h e n ” c ó t h
c á p d n g c h o m t r o u t e r . C á c r o u t e - m a p l à c á c c ô n g c l p
ụ ậ
đ
ụ
ư ợ
ệ
c d ù n g đ k i m s o á t q u á t r ì n h r e d i s t r i b u t i o n , đ h i n
t r ì n h đ
t h c P B R , đ k i m s o á t q u á t r ì n h N A T h o c đ h i n t h c B G P .
ự ể
ự ể ể ể ệ ặ B n c ó t h d ù n g r o u t e - m a p c h o c á c m c đ í c h s a u đ â y : ụ ể ạ ể ể ộ ể ứ ớ ơ
ầ ặ ơ ộ ư ả - Đ k i m s o á t q u á t r ì n h r e d i s t r i b u t i o n : c á c r o u t e m a p c h o p h é p
k i m s o á t m t m c c a o h n s o v i c á c h d ù n g d i s t r i b u t i o n l i s t .
R o u t e - m a p k h ô n g đ n t h u n n g ă n c h n h a y c h o p h é p m t m n g
ạ
g i n g n h d i s t r i b u t e l i s t m à c ò n c ó k h n ă n g g á n m e t r i c c h o
n h n g r o u t e b s o t r ù n g . ố
ữ ị ị ổ ể ị ổ ế ể ế
ằ ị c t ì m ị ỉ ị ự ấ ẽ ư ợ
n g n g .
ứ ộ ể ứ ấ ị ộ
ủ ỉ ệ ể ỉ
ủ
ủ ị
ộ
ạ ạ
ể ự ữ ể ệ ộ ự ộ n g đ i c h o t r a f f i c . n g đ n đ
ế ư ợ ư ờ ệ
ể ả
n g đ c d ù n g đ n h h
ư ợ
ư ờ ự ộ ệ
ụ ế ộ ứ ự ệ ể - Đ k i m s o á t v à t h a y đ i t h ô n g t i n đ n h t u y n : c á c r o u t e m a p
ể
đ
c d ù n g đ t h a y đ i t h ô n g t i n đ n h t u y n b n g c á c h g á n g i á
ư ợ
t r m e t r i c c h o c á c r o u t e .
ị
ế
- Đ n h n g h ĩ a c h í n h s á c h t r o n g P B R : c á c r o u t e - m a p r a c á c q u y t
đ n h d a t r ê n đ a c h n g u n . K h i m t p h é p s o t r ù n g đ
ộ
ồ
t h y t r o n g a c c e s s - l i s t , s
c ó c á c h à n h đ n g t
ư ơ
t r o n g c u h ì n h N A T : c á c r o u t e
- Đ t h ê m v à o m c đ t i n h t
ế
m a p đ n h n g h ĩ a d ã y c a c á c đ a c h p u b l i c v à đ a c h p r i v a t e . C ó
ị
c á c l n h s h o w đ g i á m s á t v à k i m t r a h o t đ n g c a N A T .
ể
- Đ h i n t h c B G P : m t t r o n g n h n g đ i m m n h c a g i a o t h c
ứ
B G P l à k h n ă n g t h c h i n p o l i c y b a s e d r o u t i n g . C á c t h u c t í n h
ả
t r o n g B G P đ
ư ở
C á c t h u c t í n h n à y t h
c h i n t h c d ù n g r o u t e m a p s .
N u c ó m t p h é p s o t r ù n g t h ì á p d n g t h u c t í n h n à y . K h i n à y
ộ
d ù n g l n h s e t đ t h c h i n . R o u t e m a p l à p h
đ c d ù n g b i B G P đ đ n h n g h ĩ a c h í n h s á c h đ n h t u y n B G P . ủ ế
n g t h c c h y u
ư ơ
ế
ị ệ
ể ị ư ợ ở ố ả ấ ụ ể ư ợ ặ ừ ự ả ơ ả
ộ ệ ộ ổ ữ ệ ộ ề
ị ầ ộ ề ế ộ ỏ ớ ộ ộ ộ ẩ
ự ệ R o u t e m a p r
t g i n g A C L . C h a i t h c h i n t á c v i f / t h e n ,
ệ
ự
t r o n g đ ó c á c t i ê u c h í đ
ư ợ
c
c d ù n g đ x á c đ n h l à g ó i t i n c ó đ
ị
c h i h a y k h ô n g . S k h á c n h a u c b n l à r o u t e
c h o p h é p h o c t
ố
m a p c ó k h n ă n g t h c h i n h à n h đ n g t h a y đ i t h u c t í n h đ n
ế
ự
c á c g ó i d l i u t h õ a đ i u k i n s o t r ù n g . T r o n g m t A C L , t i ê u
ệ
ộ
c h í s o t r ù n g l à n g m đ n h , t r o n g m t r o u t e m a p , đ ó l à m t
k e y w o r d . Đ i u n à y c ó n g h ĩ a r n g , n u m t g ó i t h a v i m t
ộ
ằ
t i ê u c h u n c h o t r o n g m t r o u t e m a p , m t v à i h à n h đ n g p h i
ả
ỉ ơ
c t h c h i n đ t h a y đ i g ó i , t r o n g k h i a c c e s s l i s t c h đ n
đ
g i n c h o p h é p h o c t c h i m t g ó i . ư ợ
ả ể
ặ ổ
ố ừ ộ C á c đ c đ i m c a r o u t e m a p đ c t ó m t t t r o n g d a n h s á c h s a u : ủ ể ặ ư ợ ắ ộ ộ c l i ớ ọ ạ ể ệ ự ư ợ ị ổ ộ ặ ả ằ c x e m l à ợ ộ ạ ể ư ợ n g n g x l ý n g a y k h i c ó m t p h é p s o t r ù n g đ ộ ư ợ
c ự ử
ộ ệ c đ á n h s t h t v à ứ ự ư ợ ể ỗ ố . ộ
ể ư ợ ẽ ứ ự ể ề c d ù n g đ c h r a t h t
ế ể ệ
t r o n g đ ó c á c đ i u k i n
c k i m t r a . N h v y n u h a i p h á t b i u t r o n g r o u t e m a p c ó
ể
l à 5 , m t p h á t b i u đ
ẽ ư ợ ỉ ố ể ộ
c k i m t r a
ể
ể - M t r o u t e m a p c ó m t d a n h s á c h c á c t i ê u c h í v à t i ê u c h u n
ẩ
c h n l a , đ
t k ê v i p h á t b i u m t c h .
- M t r o u t e m a p c ó k h n ă n g t h a y đ i c á c g ó i h o c c á c r o u t e b
s o t r ù n g b n g c á c h d ù n g l n h s e t .
ệ
- M t t p h p c a c á c p h á t b i u m c h c ó c ù n g t ê n đ
ậ
ủ
c ù n g m t r o u t e m a p
ộ
- R o u t e m a p s
ừ
ẽ
t h c h i n , g i n g n h m t A C L .
ư
ố
- T r o n g m t r o u t e m a p , m i p h á t b i u đ
c s o n t h o r i ê n g l
c ó t h đ
ả
ạ
đ
- S t h t
ỉ
ứ ự ư ợ
ố
đ
ể
ư ậ
ể
ư ợ
t ê n l à B E S T T E S T , m t p h á t b i u c ó c h s
ỉ ố
ộ
l à 1 5 t h ì p h á t b i u c ó c h s
l à 5 s
c ó c h s
ỉ ố
t r
c . N u k h ô n g c ó m t p h á t b i u m a t c h t r o n g p h á t b i u 5 t h ì
ể
ế
ư ớ
p h á t b i u t h 1 5 s c k i m t r a . ộ
đ
ẽ ư ợ ứ ể ể ặ ẩ ể ở ộ t l p c á c c h í n h s á c h đ n h t u y n . ị ậ ế ể ể ỉ ỉ ự ở ộ
ị ế
ể ư ợ
ồ c d ù n g đ c h r a t i ê u c h í s o
ỉ
ứ ụ ể ể ụ ứ ị
ộ ư c d ù n g đ đ n h ấ ệ ể ị ề ệ ể c d ù n g đ đ n h n g h ĩ a
ể ị ư ợ ệ ể ộ ư ộ ộ
ể
ộ ể ầ ộ ị ủ ể
ể ế ể ộ c d ù n g n h t h n à o . Đ h i u đ i u n à y m t
ộ
ầ ề
ạ ể ộ - R o u t e m a p c ó t h d ù n g c á c I P a c c e s s - l i s t c h u n h o c m r n g
đ t h i
- C á c a c c e s s - l i s t m r n g c ó t h đ
s á n h d a t r ê n p h n đ a c h n g u n v à đ a c h đ í c h , n g d n g ,
ầ
k i u g i a o t h c , k i u d c h v T o S v à đ u t i ê n .
ị
- L n h m a t c h t r o n g c á c c u h ì n h r o u t e m a p đ
ư ợ
n g h ĩ a đ i u k i n p h i k i m t r a .
ả
- L n h s e t t r o n g c u h ì n h r o u t e m a p đ
ấ
h à n h đ n g t h e o s a u m t p h á t b i u s o s á n h .
- M t r o u t e m a p c ó t h c h c á c p h é p A N D v à O R . G i n g n h
ứ
ố
c u i m t
m t a c c e s s - l i s t , c ó m t p h á t b i u n g m đ n h D E N Y
ộ
ố
ở
r o u t e m a p . H à n h đ n g t h e o s a u c a p h á t b i u d e n y n à y t ù y
ộ
t h u c r o u t e m a p đ
ư
ư ợ
c á c h c h í n h x á c , b n c n h i u c h í n h x á c r o u t e m a p h o t đ n g
ạ
n h t h n à o .
ề ư g i ẽ ủ ủ i t h í c h l o g i c c a h o t đ n g r o u t e - m a p :
ạ
ấ
c đ á n h d u ư ị ư ụ ặ
ể
ớ ỉ ế
ệ ể ứ ớ ỉ ộ t
ẽ ư ơ
ệ n h c h r a n g u n v à đ í c h t r o n g a c c e s s l i s t ộ
ỉ ư ơ ư c s o s á n h v i đ n g t
ể ư ờ ớ i . ể
đ
ẽ ư ợ ư ợ ừ ể t r ê n x u n g d
ư ớ
ề ứ ệ ố
ề
ả ệ ể ộ ả ứ ề ấ ể ả ủ ể ể ệ D a n h s á c h s a u đ â y s
ộ
ả
- P h á t b i u c a r o u t e m a p d ù n g c h o P B R c ó t h đ
ể ư ợ
ể
n h l à p e r m i t h o c d e n y
c đ á n h d u n h p e r m i t v à g ó i t i n b s o
- C h n u p h á t b i u đ
ấ
ư ợ
t r ù n g , l n h s e t m i đ
c á p d n g .
ư ợ
ủ
- C á c p h á t b i u t r o n g r o u t e - m a p s
n g n g v i c á c d ò n g c a
m t a c c e s s - l i s t . C h r a m t đ i u k i n s o s á n h t r o n g r o u t e m a p
ề
t h ì c ũ n g t
ồ
ự
n g đ i c a
- C á c p h á t b i u t r o n g r o u t e m a p đ
ủ
ư ợ
ể
g ó i đ x e m c ó m t s o t r ù n g n à o đ ó h a y k h ô n g . C á c p h á t b i u
ộ
t k i m t r a t
c l n l
n à y s
ầ
- M t p h á t b i u s o t r ù n g c ó t h c h a n h i u đ i u k i n . Í t n h t
ấ
ể
ề
ộ
m t đ i u k i n t r o n g p h á t b i u m a t c h p h i l à đ ú n g . Đ â y l à p h é p
ề
l o g i c O R
- M t r o u t e - m a p c ó t h c h a n h i u p h á t b i u s o s á n h . T t c
ể
ể
ộ
c x e m x é t l à đ ú n g
c á c p h á t b i u m a t c h t r o n g r o u t e m a p p h i đ
ư ợ
đ c h o p h á t b i u c a r o u t e m a p l à s o t r ù n g . Đ i u k i n n à y g i
ọ
ề
l à p h é p l o g i c A N D . n g t r ì n h B S C I đ c s ư ơ ư ợ ử ụ ố
d n g t r o n g b n n g h p : R o u t e - m a p t r o n g c h
t r
ợ ư ờ ớ n g đ ư ợ ệ ộ
c d ù n g n h l à m t ư * D ù n g v i N A T
* D ù n g t r o n g r e d i s t r i b u t i o n
* D ù n g v i B G P
ớ
* D ù n g t r o n g P B R
C â u l n h a c c e s s l i s t t r o n g C i s c o I O S t h
c ô n g c đ c h n l a " m a t c h i n g " m t m u t r a f f i c n à o đ ó đ i q u a
ự ư ờ
ẫ ụ ể ọ ộ t , t r n g t h á i b ì n h t h n g , r o u t e r c h o ở ư ờ ạ ọ ầ ộ ư ợ ư ạ ệ
ư ợ ầ ạ ấ ạ ế
t ế
ề
n g I P đ i q u a n ó . N u , t r o n g m t đ i u
ế
n g m a i l ( S M T P / P O P 3 )
ố
c đ i q u a r o u t e r , b n c n c m c á c t r a f f i c n à y . L ú c n à y , b n v i
ộ r o u t e r . N h b n c ũ n g đ ã b i
ư ạ
p h é p h u n h m i l u l
ư ợ
ư
ư
k i n n à o đ ó , b n k h ô n g m u n c h o l u l
đ
ạ
r a m t a c c e s s - l i s t , " q u a n t â m " đ n T C P ( S M T P / P O P 3 ) . S a u đ ó b n
ế
á p a c c e s s l i s t v à o c n g c a r o u t e r , t h e o c h i u I N / O U T . ủ ề ổ ể ọ ụ ỉ ỉ ạ
ế ụ ạ ộ T r o n g v í d t r ê n , a c c e s s l i s t đ
c d ù n g đ l c g ó i . V í d c ũ n g c h
ư ợ
r a l à b n c n c h r a t r a f f i c m à b n đ a n g q u a n t â m ( S M T P / P O P 3 ) ,
ạ
b
c k t i p l à b n á p d n g a c c e s s l i s t v à o m t i n t e r f a c e n à o đ ó
c a r o u t e r . ụ
ầ
ế ư ớ
ủ đ l a r a m t l o i t r a f f i c n à o đ ó m à m ì n h ậ ộ ụ ể ự ạ ộ V y , A C L l à m t c ô n g c
q u a n t â m . n g ụ ư ơ ấ ậ ộ n h l o g i c I f / T h e n / E l s e t h r o u t e - m a p t r o n g C i s c o I O S c u n g c p m t t h u n t o á n t
ữ ậ
n g t h y t r o n g c á c n g ô n n g l p ấ ư ờ
ộ ệ ặ ộ
x l ý c á c c â u l n h r o u t e - m a p d a v à o t h t
ẽ ử ứ
ệ ứ ự ề
ự C ô n g c
t
ư
ự
t r ì n h . M t r o u t e m a p c h a m t h o c n h i u c â u l n h r o u t e - m a p v à
ớ
đ i k è m v i
r o u t e r s
c h ú n g . s o t r ù n g ( m a t c h ) b ê n ữ ố ấ ư ợ ể ằ ấ ư ả ộ ề
ờ ặ ộ ẳ ạ ọ M i c â u l n h r o u t e - m a p c ó n h n g t h ô n g s
ệ
ỗ
c c u h ì n h b n g c â u l n h m a t c h . ( Đ s o t r ù n g t
t r o n g đ
t c g ó i
ệ
ả
t i n , m t m n h đ r o u t e - m a p c h đ n g i n đ a r a m t c â u l n h
ệ
ệ
ỉ ơ
ộ
m a t c h ) . Đ n g t h i , c â u l n h r o u t e - m a p c ũ n g c ó m t h o c n h i u c â u
ề
ồ
ặ
l n h t ù y c h n s e t d ù n g đ á p đ t t h ô n g t i n , c h n g h n á p đ t
ặ
ệ
m e t r i c c h o m t s ệ
ể
r o u t e đ c r e d i s t r i b u t e . ư ợ ộ ố ộ ả ư ậ ữ ệ ả ố ể ể ệ ậ ấ k h á c n h a u l à r o u t e - m a p m a n g t í n h c h t t n g q u á t h n . V à ự ấ ổ ơ N h v y , m t c m g i á c g i n g n h a u g i a h a i c â u l n h l à c h a i
c ù n g c ó t h t h h i n t h u n t o á n i f - t h e n k h i c u h ì n h r o u t e r . T u y
n h i ê n , s
t r o n g r o u t e m a p c ũ n g c ó d ù n g a c c e s s l i s t . C á c q u y l u t t n g q u á t c a r o u t e m a p n h s a u : ủ ư ậ ổ ọ ỗ ấ ả ệ ọ ộ ệ ỗ ả ệ ộ
ộ
ộ ộ t h t d u y n h t , c h o p h é p x ó a , ỗ ệ ứ ự ấ ố ệ xẽ ử b n g đ n h t u y n h i n t h i c h k h ô n g l y t ừ ả ừ ứ ế ệ ấ ờ ị c x l ý t u n t d a v à o s đ í n h k è m t r o n g t h t ự ự ứ ự ư ợ ử ầ ố • M i c â u l n h r o u t e - m a p p h i c ó m t t ê n g i r õ r à n g , t
t c c á c
ả
c â u l n h c ó c ù n g t ê n g i n à y đ u t h u c c h u n g m t r o u t e m a p .
ề
• M i c â u l n h r o u t e - m a p p h i c ó m t h à n h đ n g ( p e r m i t h o c
ặ
d e n y ) .
• M i c â u l n h r o u t e - m a p c ó m t s
ộ
c h è n c á c c â u l n h r o u t e - m a p đ n .
ơ
• K h i d ù n g r o u t e - m a p t r o n g q u á t r ì n h r e d i s t r i b u t e , r o u t e m a p s
l ý r o u t e l y t
ấ
d a t a b a s e .
• R o u t e m a p đ
c á c c â u l n h r o u t e - m a p . ệ c s o t r ù n g t r o n g r o u t e m a p , n ó s ể ụ ư ợ ẽ
ữ
c x l ý t r o n g c á c c â u l n h r o u t e - m a p đ n g s a u đ ó n a ằ ệ ộ
ư ợ ế
c s o t r ù n g v i p h á t b i u r o u t e m a p , n u ộ ể ớ
p e r m i t đ i k è m t h ì r o u t e đ ó s đ ư ợ
ố ẽ ư ợ
c ể ộ ớ
d e n y đ i k è m t h ì r o u t e đ ó s k h ô n g đ ư ợ
ố ẽ c s o t r ù n g v i p h á t b i u r o u t e m a p , n u
ế
ư ợ
c t k h i d ù n g t h ô n g s n g h a y g â y n h m l n , đ c b i
ầ ệ ặ ố • K h i m t r o u t e c t h đ ã đ
k h ô n g đ
ử
( d ù n g c h o r e d i s t r i b u t i o n ) .
• K h i m t r o u t e đ ã đ
r o u t e - m a p c ó t h ô n g s
r e d i s t r i b u t e ( d ù n g c h o r e d i s t r i b u t i o n ) .
• K h i m t r o u t e đ ã đ
r o u t e - m a p c ó t h ô n g s
r e d i s t r i b u t e ( d ù n g c h o r e d i s t r i b u t i o n ) .
• R o u t e m a p t h
ư ờ
ẫ
d e n y t r o n g c â u l n h r o u t e - m a p .
ệ
R o u t e - m a p , p r e f i x - l i s t v à d i s t r i b u t i o n - l i s t t r o n g B G P ệ ề ề ệ ọ ệ ọ i A N D . T H 1 :
M a t c h A B C ( m a t c h đ i u k i n t h e o h à n g n g a n g ) : t h ì đ â y l à p h é p
O R .
T H 2 :
M a t c h A
M a t c h B
M a t c h C
( m a t c h đ i u k i n t h e o h à n g d c ) : t h ì đ â y l à p h é p A N D .
T H 3 :
M a t c h A B
M a t c h C
( m a t c h đ i u k i n t h e o h à n g d c v à n g a n g ) : t h ì đ â y l à p h é p O R ( A
ề
h o c B t h a ) x o n g r
ỏ ặ ồ