
Ch ng II:ươ
L ch s nghiên c u đ a ch t Vi t ị ử ứ ị ấ ệ
Nam
L ch s nghiên c u đ a ch t Vi t Nam đ c phân thành ị ử ứ ị ấ ệ ượ
3 th i kỳ chính:ờ
I. Th i kỳ tr c năm 1954ờ ướ
II. Th i kỳ 1954 đ n 1975ờ ế
III. Th i kỳ 1975 đ n nayờ ế

I. Th i kỳ tr c năm 1954ờ ướ
Đ c chia thành các giai đo n:ượ ạ
I.1. Giai đo n tr c năm 1852ạ ướ
- Vi t Nam là n c có n n kinh t nông nghi p l c h uệ ướ ề ế ệ ạ ậ
- N n khoa h c đ c bi t là khoa h c đ a ch t nhìn chung ch a có gìề ọ ặ ệ ọ ị ấ ư
- M t s m đã đ c khai thác ch y u t p trung vào các m đ ng, ộ ố ỏ ượ ủ ế ậ ỏ ồ
vàng, b c, s t, chì, k m đ ph c v cho nhu c u trang s c, rèn đúc ạ ắ ẽ ể ụ ụ ầ ứ
công c và vũ khíụ
- Các hi u bi t v đ a ch t ch y u là d a trên kinh nghi p đúc k t v m i ể ế ề ị ấ ủ ế ự ệ ế ề ố
liên quan gi a cây c , hoa lá trên m t đ t và khoáng s nữ ỏ ặ ấ ả
- M t s m đã đ c khai thác nh : m đ ng Long T , S ng M c ộ ố ỏ ượ ư ỏ ồ ụ ả ộ
(Thái Nguyên), m b c Long Xinh (Hà Giang) v.vỏ ạ

Các nghiên c u đ a ch t Vi t Nam và Đông D ng do ng i ứ ị ấ ệ ươ ườ
Pháp ti n hànhế
- Trong nh ng năm 1852 đ n 1898, ch y u là các công trình ữ ế ủ ế
nghiên c u l t , c c b v các hóa th ch trong các b n trũng ứ ẻ ẻ ụ ộ ề ạ ồ
ch a than. Các công trình này đã có nh ng đóng góp đáng k ứ ữ ể
v nh ng hi u bi t v hóa th ch Trias trên th gi i, n i b t là ề ữ ể ế ề ạ ế ớ ổ ậ
các công trình nghiên c u c a Zeiller R. (1903) ứ ủ
- Năm 1898, đánh d u m t th i kỳ m i trong nghiên c u đ a ch t ấ ộ ờ ớ ứ ị ấ
n c ta v i đi m m c là s ra đ i c a S Đ a ch t Đông D ngướ ớ ể ố ự ờ ủ ở ị ấ ươ
I.2. Giai đo n 1852 đ n 1954ạ ế

- T năm 1898 đ n năm 1954 hàng lo t nh ng nghiên c u h th ng ừ ế ạ ữ ứ ệ ố
mang tính khu v c và chuyên đ ra đ i. Đáng k nh t là nh ng nghiên ự ề ớ ể ấ ữ
c u v đ a ch t và c sinh c a Deprat J. và Mansuy H. (1912-1913); ứ ề ị ấ ổ ủ
các b n đ đ a ch t khu v c l n l t ra đ i nh ả ồ ị ấ ự ầ ượ ờ ư “B n đ đ a ch t vùng ả ồ ị ấ
B c Trung B và các vùng k c n c a Lào”ắ ộ ế ậ ủ t l 1/400.000 c a ỷ ệ ủ
Fromaget J., 1927; “Nghiên c u đ a ch t Trung Đông D ng kho ng ứ ị ấ ươ ả
gi a Mê Kông và Touran”ữ c a Hoffet J.H. (1927-1931); chuyên kh o ủ ả
“X Đông Pháp, c u t o đ a ch t, đá, các m và m i liên quan có th ứ ấ ạ ị ấ ỏ ố ể
c a chúng v i ki n t o đ a ch t”ủ ớ ế ạ ị ấ và B n đ đ a ch t Đông D ng kèm ả ồ ị ấ ươ
theo c a Fromaget J. (1941); Các b n đ t l 1/500.000 ủ ả ồ ỷ ệ “Trung b và ộ
H Lào”ạ, “Vinh”, Mông T , Cao B ng, Hà N i v.v.ự ằ ộ c a Fromaget J.ủ
(1927-1952).
I.2. Giai đo n 1852 đ n 1954ạ ế

I.2. Giai đo n 1852 đ n 1954ạ ế
Các nghiên c u c a các tác gi Pháp m c dù đã d ng l i sau năm ứ ủ ả ặ ừ ạ
1954, nh ng nh ng k t qu v n đ c công b trong nh ng công trình ư ữ ế ả ẫ ượ ố ữ
khoa h c trên th gi i nh : ọ ế ớ ư “Đ a ch t Đông D ng”, “T đi n đ a t ng ị ấ ươ ừ ể ị ầ
Đông D ng” (1956) và “Tân ki n t o Đông D ng (1967) c a Saurin E.; ươ ế ạ ươ ủ
“T ng quan v đ a ch t và tài nguyên khoáng c a Campuchia, Lào và ổ ề ị ấ ủ
Vi t Nam” ệc a Fontaine và Workman (1978) ủ