CHƯƠNG II.
LIÊN KẾT HÓA HỌC
BÀI TẬP
1. Các nguyên tử của các nguyên tố, trừ khí hiếm, thể liên kết với nhau thành phân tử hoặc tinh thể vì:
A. Chúng có cấu hình electron lớp ngoài cùng chưa bão hoà, kém bền vng.
B. Chúng liên kết với nhau để đạt cấu hình electron lớp ngoài bền vng
C. Chúng liên kết với nhau bằng cách cho, nhn electron hoặc góp chung electron.
D. A, B đúng.
2. Các phân tử sau đều có liên kết cộng hoá trkhông phân cực :
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2 .B. N2, Cl2, I2, H2, F2 .
C. N2, Cl2, CO2, H2, F2 .D. N2, Cl2, HI, H2, F2.
Các ion Na+, Mg2+, F- điểm chung là :
A. Có cùng số proton. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số nơtron.
D. Không có điểm gì chung.
4. Các ion S2-, Cl- và nguyên tAr có điểm chung là :
A. Có cùng số proton. B. Có cùng số nơtron.
C. Có cùng số electron.
D. Không có điểm gì chung.
5. Tinh thể nước đá cứng và nhẹ hơn nước lỏng, điu y được giải thích như sau :
A. Nước lỏng gồm các phân tử nước chuyển động dễ dàng ở gần nhau.
B. Nước đá có cấu trúc tứ diện đều rỗng, các phân tử nước được sắp xếp ở các đỉnh của tứ diện đu.
C. Liên kết giữa các phân tử nước trong tinh thể nước đá là liên kết cộng hóa trị, mt loại liên kết mạnh.
D. A, B đúng.
6. Điều kiện đ hình thành liên kết cộng hoá trị không phân cc là:
A. Các nguyên tử hoàn toàn ging nhau.
B. Các nguyên tcủa cùng mt nguyên tvà selectron lớp ngoài cùng lớn hơn hoặc bằng 4 và nh
hơn 8.
C. Các ngt ca các nguyên t gần ging nhau
D. Các nguyên tử có hiệu độ âm điện < 0,4.
7. Cho nguyên tố canxi (Z = 20), cấu hình electron của ion Ca2+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p64s2
8. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong nhng câu dưới đây:
a. Muối NaCl có liên kết ion, tan nhiều trong nước Đ - S
b. Phân tử HCl có liên kết cộng hoá trị không phân cực Đ - S
c. Phân tử CO2 có dạng đường thẳng. Đ - S
d. Phân t nước liên kết cộng hoá tr phân cực Đ - S
e. Dung môi không cực hoà tan phần lớn các chất không cực Đ - S
9. Nguyên tnatri và nguyên tclo đều độc hại, nguy hiểm cho sự sống. Tuy nhiên, hợp chất tạo nên t
hai nguyên tnày muối ăn (NaCl) lại là thức ăn không thể thiếu trong cuộc sống. Điều giải thích nào
sau đây là đúng?
A. Cu hình electron của nguyên tử khác cấu hình electron của ion.
B. Tính chất của đơn chất khác với hợp chất.
C. Hợp chất bền hơn so với đơn chất.
D. A, B đúng.
10. Khoanh tròno chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu dưới đây:
a. Liên kết đơn bền hơn liên kết đôi Đ - S
b. Liên kết đôi bền hơn liên kết ba Đ - S
c. Các chất có kiểu liên kết ion có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn các chất có kiu liên kết cộng
hoá trị điều đó chứng tỏ rằng liên kết ion bền hơn liên kết cộng hoá trị. Đ - S
d. Các cht SO2, H2SO3, KHSO3 có đim chung là trong phân t lưu huỳnh có số oxi hoá +4
Đ – S
e. Tinh th nguyên tử bên hơn tinh thể phân t
Đ - S
11. Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết phối trí.
12. Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên tliên kết, người ta gọi liên
kết trong các phân tử trên là:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết phối trí
1 Điền các từ hay cụm từ cho sẵn, sao cho đon văn sau có nghĩa:
Độ âm điện là ……(1)…….. đặc trưng cho khả năng của nguyên tử trong phân tử hút electron về
phía mình. Liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tgiống nhau đều là liên kết ……(2)…………., hiệu đ
âm điện càng lớn, phân tcàng………(3)……..Người ta quy ước nếu hiệu số độ âm điện nhỏ hơn 0,4 và
lớn hơn hay bằng 0 thì phân tkiểu liên kết cộng hoá trị……(4)..Nếu hiệu số độ âm điện lớn hơn 0,4
nhưng nhỏ hơn 1,7 thì phân tử có kiểu liên kết cộng hoá trị……(5)…..Nếu hiệu số độ âm điện lớn hơn 1,7
thì phân tử có kiểu liên kết ……(6)…..
a. có cực b. không cực c. ion
d. đại lượng e. phân cực
Thứ tự điền từ:
1………; 2………;3………;
4………; 5………; 6………
14. Cho các chất NaCl, HBr, MgCl2, Br2, H2O, O2.
a. Các chất có kiểu liên kết cộng hoá trị phân cực là……………..
b. Các chất có kiểu liên kết cộng hoá trị không phân cực là………..
c. Các chất có kiểu liên kết ion là
……………………………………
Cho biết độ âm điện của các nguyên ttrên như sau:
O = 3,44, Br = 2,96, Cl = 3,16,
Mg =1,31 H = 2,20, Na = 0,93
15. Các cặp phân tử nào sau đây có hình dng phân tử giống nhau nhiều nhất
A. BeH2H2O B. BF3 và NH3
C. CO2 và SiO2 D. BeH2 và C2H2
16. Trong phân tử clo, xác suất tìm thấy electron dùng chung tp trung lớn nhất ở:
A. khu vc cách đu hai ht nhân nguyên t clo.
B. lệch về phía một trong hai nguyên tclo.
C. khu vực nm về hai pa trên đường nối hai hạt nhân nguyên tclo.
D. toàn bộ không gian của phân tử clo
17. Cho các chất HCl, C2H4, Cl2, C2H2, C2H6, BeH2, H2O.
a. Các phân tử có hình dạng cấu tạo thẳng là:
………………….
b. Các phân tử có hình dạng cấu tạo góc là:
……………………
c. Các phân tử có liên kết đôi trong phân tử là:
…………………
d. Các phân tử chỉ có liên kết đơn trong phân tử là: ……………
18. A, B, C, D là các nguyên tố có số hiệu nguyên tlần lượt là 8, 9, 11, 16
a. Cấu hình electron của A, B, C, D là:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
b. Liên kết hoá học có thể có giữa A và C, A và D, B và C là:
………………………………………………………………………………………………………
………………
19. Trong các hp chất sau, lưu huỳnh có trạng thái oxi hoá +4 là dãy chất nào?
A. H2SO3, SO3, Na2SO3, KHSO
B. H2SO4, SO3, Na2SO4, KHSO
C. H2SO3, SO2, Na2SO3, KHSO
D. H2SO3, H2S, Na2SO3, KHSO
20. Phân tử metan có nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa tứ diện. Kí hiệu của lai hóa tdiện là:
A. sp B. sp2
C. sp3 D. sp3d2
3,21. Phân tBeH2 nguyên tBe trng thái lai hóa sp. Nguyên tBe trong phân tử BeH2 thuộc kiểu
lai hóa nào sau đây?
A. Lai hóa đường thẳng.
B. Lai hóa tam giác.
C. Lai hóa tứ diện.
D. Lai hóa bát din.
22. Liên kết xich ma ()liên kết hóa học, trong đó xác suất tìm thấy electron dùng chung tp trung:
A. khu vực cách đều hai hạt nhân nguyên tử.
B. lệch về phía một trong hai nguyên tử.
C. khu vực nm về hai pa trên đường nối hai hạt nhân nguyên t.
D. trên đoạn thẳng nối hai hạt nhân nguyên tư.
2 Liên kết pi () là liên kết hóa học, trong đóc suất tìm thấy electron dùng chung tập trung ở:
A. khu vực cách đều hai hạt nhân nguyên tử.
B. lệch về phía một trong hai nguyên tử.
C. khu vực nm về hai pa trên đường nối hai hạt nhân nguyên tử.
D. trên đoạn thẳng nối hai hạt nhân nguyên tư.
24. Liên kết pi () là liên kết hóa học, trong đó các obitan xen phủ theo kiu nào sau đây?
A. Xen phủ trục. B. Xen phủ bên.
C. Xen phủ bên p - p. D. Xen phủ trục s - p.
25. Liên kết đơn giữa hai nguyên tử là loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết xich ma (). B. Liên kết pi ().
C. Liên kết ion. D.Liên kết cho, nhận.
26. Liên kết đôi là liên kết hóa học gồm:
A. Hai liên kết pi ().
B. Hai liên kết xich ma ().
C. Một liên kết xich ma và một liên kết pi.
D. Một liên kết pi và hai liên kết xich ma.
27. Liên kết ba là liên kết hóa học gồm :
A. Hai liên kết pi () và mt liên kết xich ma ().
B. Hai liên kết xich ma () và mt liên kết pi ().
C. Một liên kết xich ma và mt liên kết pi.
D. Hai liên kết pi và hai liên kết xich ma.
28. Khi xét độ bền của các liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba, điều khẳng định nào sau đây luôn luôn
đúng ?
A. Liên kết đơn bền hơn liên kết đôi.
B. Liên kết đôi bền hơn liên kết ba.
C. Liên kết đôi bền bằng hai lần liên kết đơn.
D. Liên kết ba bền hơn liên kết đôi và liên kết đôi bền hơn liên kết đơn.
29. Phân tni(N2) rt bền, hầu như trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Lí do nào sau đây có th giải
thích đưc s bn vững, kém hot động hóa hc ca đơn chất ni ? Trong phân t nitơ có :
A. Mt liên kết pi () và hai liên kết xich ma ().
B. Hai liên kết xich ma () và hai liên kết pi ().
C. Một liên kết xich ma và ba liên kết pi.
D. Liên kết ba rất bền vững.
30. Cộng hóa trị của một nguyên tố trong phân tử được tính bằng :
A. Số electron hóa trị của nguyên tử.
B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Số liên kết hóa học của nguyên tử trong phân tử.
D. Số obitan nguyên ttham gia lai hóa.
31. Điện hóa trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion được tính bằng:
A. Điện tích của ion trong hợp chất.
B. Số electron mà nguyên t của nguyên tố đó nhường đi.