
Ch ng IIIươ
H th ng l nh máy đáệ ố ạ
3.1 M t s v n đ c n quan tâm khiộ ố ấ ề ầ
s n xu t n c đáả ấ ướ
3.1.1 N ng đ t p ch t cho phépồ ộ ạ ấ
N c đá có vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng và trongướ ấ ọ ờ ố
công nghi p. Trong công nghi p ng i ta s d ng n c đá đệ ệ ườ ử ụ ướ ể
p l nh b o qu n th c ph m, rau qu ch ng h h ng. Trong đ iướ ạ ả ả ự ẩ ả ố ư ỏ ờ
s ng vai trò n c đá càng quan tr ng h n nh ph c v gi i khát,ố ướ ọ ơ ư ụ ụ ả
gi i trí. N c đá còn có vai trò quan tr ng nh t o sân băng tr tả ướ ọ ư ạ ượ
băng ngh thu t.ệ ậ
Trong công nghi p ch bi n th c ph m n c đá th ngệ ế ế ự ẩ ướ ườ
đ c s d ng d i nhi u d ng d ng: đá cây, đá v y, đá t m,ượ ử ụ ướ ề ạ ạ ả ấ
vv... Chúng đ u đ c s d ng đ p đá th c ph m trong quáề ượ ử ụ ể ướ ự ẩ
trình ch bi n.ế ế
Ch t l ng n c đá ch u tác đ ng c a r t nhi u y u t :ấ ượ ướ ị ộ ủ ấ ề ế ố
Các thành ph n trong n c, ph ng pháp làm l nh. Thôngầ ướ ươ ạ
th ng n c đá đ c l y t m ng n c thu c c, các t p ch t vàườ ướ ượ ấ ừ ạ ướ ỷ ụ ạ ấ
vi sinh v t trong n c không đ c v t quá các giá tr qui đ nhậ ướ ượ ượ ị ị
các b ng d i đây.ở ả ướ
B ng 3-1: Hàm l ng t p ch t trong n c đá công nghi pả ượ ạ ấ ướ ệ
TT
T p ch tạ ấ Hàm l ngượ
1 - S l ng vi khu nố ượ ẩ
2 - Vi khu n đ ng ru tẩ ườ ộ
3 - Ch t khôấ
97
100 con/ml
3 con/l
01 g/l

- Đ c ng chung c a n cộ ứ ủ ướ
- Đ đ c (theo hàm l ng ch t lộ ụ ượ ấ ơ
l ng)ử
- Hàm l ng s tượ ắ
7 mg/l
1,5mg/l
0,3mg/l
6,5-9,5
-
Đ
ộ
p
H
3.1.2
nhả
h nưở
g c aủ
t pạ
ch tấ
đ nế
ch tấ
l ngượ
n cướ
đá
T
ạ
p
ch
tấ
ho
à
ta
n
tr
on
g

n c làm cho ch t l ng và th mướ ấ ượ ẩ
m c a đá b bi n đ i. Các t p ch t có th t o ra màuỹ ủ ị ế ổ ạ ấ ể ạ
s c, màuắ
đ c không trong su t. M t s t p ch t làm cho đá dụ ố ộ ố ạ ấ ễ
b n t n .ị ứ ẻ
M t s t p ch t tách ra đ c khi đông đá t o thànhộ ố ạ ấ ượ ạ
c n b n n mặ ẫ ằ
đáy, nh ng m t s t p ch t l i không tách ra đ cở ư ộ ố ạ ấ ạ ượ
trong quá
trình đóng băng, có t p ch t khi hoà tan trong n c làmạ ấ ướ
cho đá
khó đông h n, do nhi t đ đóng băng gi m. D i đâyơ ệ ộ ả ướ
là nhả
h ng c a m t s t p ch t đ n ch t l ng đá.ưở ủ ộ ố ạ ấ ế ấ ượ
B ng 3-2: nh h ng c a t p ch t đ n ch t l ngả ả ưở ủ ạ ấ ế ấ ượ
n c đáướ
TT
T p ch tạ ấ nh h ngả ưở K t quế ả
s
a
u
c
h
ế
biế
n
1
2
Cacbonat canxi -
T o thành ch tạ ấ
l ng Táchắ
CaCO3
-
1
8
b
ẫ
n
ở
d
ư
ớ
i
h
o
ặ
c
ở
gi
ữ
a
đ
ư
ợ
c
c
â
y
C
a
c
b
o
n
at
m
a
gi
ê
-
T
ạ
o
th
à
n
h
c
h
ấ
t
l
ắ
n
g
T
á
c
h
M
g
C
O
3
-18b n và b tẫ ọ
khí, làm n tứ
đ cượ
đá nhi t đở ệ ộ
th pấ
ra
ra
3Ôxit
s tắ
- T oạ
ch tấ
l ngắ
màu
Tách
ra
vàng hay nâu và
nhu m đ cộ ượ
98

màu ch t l ng canxi vàấ ắ
magiê
Ôxit silic và
ôxit nhôm
Ch t l l ngấ ơ ử
- T o ch t l ng b nạ ấ ắ ẫ
- T o c n b nạ ặ ẫ
Tách
đ cượ
Tách
ra
ra
đ cượ
Sunfat natri - T o các v t tr ng lõi, Khôngạ ế ắ ở
clorua va sunfat làm đ c lõi và tăng th i thay đ iụ ờ ổ
canxi gian đóng băng. Không
t o ch t l ngạ ấ ắ
7 Clorua canxi và - T oạ
ch t l ng xanh Bi nấ ắ ế
sunfat magiê
nh tạ
hay
xám
nh tạ
ở
lõi,
thàn
h
kéo
dài
th iờ
gian
đông
và
sunf
ua
t oạ
lõi
khôn
g
tron
g
su t.ố
canx
i
đ iổ

Cloru
a
magiê
- T o v t tr ng, khôngạ ế ắ
có Bi nế
c nặ
thàn
h
clor
ua
canx
i
đ iổ
9 Cacbonat natri - Chỉ
c n m t l ng nhầ ộ ượ ỏ
Bi nế
đ iổ
cũng làm n t đá nhi t thànhứ ở ệ
đ d i -9ộ ướ oC. T o v t cacbonatạ ế
màu tr ng lõi, kéo dài natriắ ở
th i gian đóng băng. T oờ ạ
đ c cao và không có c nụ ặ
3.1.3 Phân lo i n c đáạ ướ
Có r t nhi u lo i n c đá khác nhau tuỳ thu c vào màuấ ề ạ ướ ộ
s c, ngu n n c, hình dáng và m c đích c a chúng.ắ ồ ướ ụ ủ
99

