1
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài dạy: BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Cng c:
Hệ tođộ trong không gian.
Phương trình mặt cầu.
Phương trình mặt phẳng.
Phương trình đưng thng.
Khong cách.
Kĩ năng:
Thực hiện các phép toán trên to đ của vectơ.
Lập phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng.
Hình hc 12 Trn Sĩ Tùng
2
Dùng phương pháp toạ độ tính được các loại khoảng cách cơ bản trong không gian.
Giải các bài toán hình học không gian bằng phương pháp toạ độ.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với i hc.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã hc về toạ độ trong kng gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HC:
1. n định t chức: Kiểm tra s lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Ni dung
20'
Hoạt động 1: Luyn tập vn dụng phương trình mt phẳng
H1. Nêu cách chng minh 4
điểm tạo thành tứ diện?
H2. Nêu cách nh góc giữa
hai đường thẳng?
H3. u cách tính độ dài
đưng cao ca hình chóp
A.BCD?
H4. Nêu điều kiện đ(P) cắt
(S) theo mt đường tròn?
Đ1. Chứng minh 4 điểm
không đồng phng.
Viết ptmp (BCD)
(BC): x y z
2 2 2 0
Chng tỏ A (BCD).
Đ2.
ABCD
AB CD
ABCD
. 2
cos ,
. 2
 
(AB, CD) = 450.
Đ3. h = d(A, (BCD)) = 1
1. Cho 4 điểm A(1; 0; 0),
B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(–2;
1; –1).
a) Chứng minh A, B, C, D là
4 đỉnh của 1 tứ diện.
b) m góc giữa hai đường
thẳng AB và CD.
c) Tính độ dài đường cao
của hình chóp A.BCD.
Hình hc 12 Trn Sĩ Tùng
4
H5. Nêu cách xác định tâm J
của đường tròn (C)?
H6. Tính bán kính R của
(C)?
Đ4. d(I, (P)) < R
Đ5. J là hình chiếu của I trên
(P) J(–1; 2; 3)
Đ6. R =
R d
= 8
2. Cho mặt cấu (S):
x y z
2 2 2
( 3) ( 2) ( 1) 100
và mặt phẳng (P):
x y z
2 2 9 0
Mặt phẳng (P) cắt (S) theo
một đưng tròn (C). Hãy xác
định tođộ m và bán kính
của (C).
20'
Hot động 2: Luyện tập vn dụng phương trình đường thẳng
H1. Nêu công thc ptmp?
H2. u cách m giao điểm
của d và (P)?
Đ1.
A x x B y y C z z
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0
(P):
x y z
6 2 3 1 0
Đ2. Giải hệ pt
d
P
( )
3. Cho điểm A(–1; 2; –3),
vectơ
a
(6; 2; 3)
đường
thẳng d:
x t
y t
z t
1 3
1 2
3 5
.
a) Viết ptmp (P) chứa điểm
A vuông góc vi giá của
a
.
5
H3. Nêu cách xác đnh ?
H4. Nêu cách xác định
đưng thẳng ?
M(1; –1; 3)
Đ3. chính đường thẳng
AM :
x t
y t
z t
1 2
1 3
3 6
Đ4.
(Oxz) VTCP
j
(0;1;0)
Gi M(t; –4+t; 3–t),
M((1–2t; –3+t; 4–5t)
lần lượt giao điểm của
với
dd.
MM kj

t t
t t k
t t
1 2 0
1
1 5 0
b) m giao điểm của d và
(P).
c) Viết ptđt đi qua A,
vuông góc với giá của
a
cắt d.
4. Viết ptđt vuông c với
mp(Oxz) cắt hai đường
thẳng:
d: x t
y t
z t
4
3
, d:
x t
y t
z t
1 2
3
4 5