
www.chiasethongtin.org
1
1/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Chương 2
LỆNH, TI ỆN Í CH và HỆ
THỐNG TẬP TI N
(3 tiết)
2/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
A. LỆNH, TI ỆN Í CH
3/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
I. Kênh chuẩn trong Linux
II. Ký tự đặc biệt
III. Lọc
IV. Tiện ích soạn thảo
V. Tiện ích fdisk
VI. Tiện ích email
4/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I . Kênh chuẩn trong Linux
Giao tiếpchương trình
Thông tin giao tiếp
Có 3 kênh chuẩn:
•Nhập chuẩn
•Xuất chuẩn
•Lỗi chuẩn

www.chiasethongtin.org
2
5/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Nhập chuẩn
Thực thi lệnh: Tham số, dữliệu
Nguồn nhập chuẩn
Ví dụ:
•# cat < Enter>
•Kết thúc nhập
Ký sốmô tả(descriptor number)
6/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Xuất chuẩn
Kết xuất lệnh
Kênh xuất chuẩn
Ký sốmô tảxuất chuẩn
Ví dụ: ls -la
7/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Lỗi chuẩn
Chương trình thông báo lỗi
Dạng thông báo lỗi
Ký sốmô tảlỗi chuẩn
8/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I I . Ký tự đặc biệt
Linux sửdụng một sốký tự đặc biệtđể:
•Chuyểnhướng
•Đại diện
•Chọn
•Đường ống

www.chiasethongtin.org
3
9/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Ký tựchuyểnhướng
Khái niệm chuyểnhướng
Chuyểnhướng xuất
•Khái niệm
•Ký tự: “> ” hay “> > ”
•Cách dùng:
# lệnh > tên_tập_tin
# lệnh > > tên_tập_tin
•Ví dụ: ls –l > > dsthumuc
10/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Ký tựchuyểnhướng( tt)
Chuyểnhướng nhập
•Khái niệm
•Ký tự: “< ”
•Cách dùng:
# lệnh < tên_tập_tin
•Ví dụ:
# cat < cadao
# cat 0< cadao
11/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Ký tự đại diện
Ký tự“?”
•Ý nghĩa
•Ví dụ: cat cadao?
Ký tự“* ”
•Ý nghĩa
•Ví dụ: cat cadao*
Vịtrí xuất hiện ký tựthay thế
12/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Ký tựchọn
Cặp ký tự“[ ] ”
•Ý nghĩa
•Ví dụ: cat c[aAoO]dao
Ký tự“-”
•Ý nghĩa
•Ví dụ: cat c[a-d] dao
Ký tự“!” hoặc “^ ”
•Ý nghĩa
•Ví dụ: cat c[!abc]dao < = > cat c[ ^ abc]dao

www.chiasethongtin.org
4
13/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
4. Ký tự đường ống
Ký tự“| ”
•Ý nghĩa
•Cú pháp: Lệnh1 | lệnh2 …
•Ví dụ: ls –l | more
Lưu ý chung:
•Sựkết hợp các ký tự đặc biệt
•Không sửdụng cho lệnh. Ví dụ: c?t cadao
•Mất tác dụng ký tự đặc: dấu ‘ ’ hoặc \
Ví dụ: cat ‘cadao?’
cat cadao\ ?
14/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I I I . Lọc
Lọc: nhận dữliệu từkênh nhập chuẩn, lọc và
gửi kết quảra kênh xuất chuẩn
Lệnh grep:
•Cú pháp: grep [tùy_chọn] chuỗi_cần_tìm
tên_tập_tin[ s]
•Tùy chọn: i không phân biệt chữhoa hay thường
•Chuỗi_cần_tìm: ^chuỗi_cần_tìm, chuỗi_cần_tìm$
•Ví dụ:
+# grep “hat” *
+# grep ‘^ [aioyeu]’ cadao
+# grep ‘^ [ ^ Di]’ cadao
+# grep ‘inh$’ cadao
15/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I I I . Lọc (tt)
Lệnh uniq
•Cú pháp: # uniq tập_tin
•tập_tin phảiđược sắp xếp
Ví dụ: sort record | uniq
Lệnh tr
•Cú pháp:
# tr [tùy_chọn] [chuỗi1] [chuỗi2] < tên_tập_tin
•Tùy chọn: d xóa chuỗi
•Ví dụ:
+# tr “[ a-z]” “[ A-Z] ” < cadao
+# tr “[ a-z]” “[ 0-9] ” < cadao
16/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I V. Tiện ích soạn thảo
Trình soạn thảo: soạn, xem, sửađổi các tập
tin văn bản.
Trong Linux: emacs, sed, ed, red, joe, rjoe,
pico…
vi: chuẩn trên Unix. Trong Linux, vi là vim
được cải tiến từvi.
vi 3 chế độ hoạtđộng:
•Chế độ soạn thảo (insert mode)
•Chế độ lệnh (command mode)
•Chế độ thực thi (ex mode)

www.chiasethongtin.org
5
17/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
$vi [tùy_chọn] [ t
ậ
p-tin]
Tùy chọn
•vi tập_tin
•vi + n tập_tin
•vi + / pattern
•vi -r tập_tin
Tiện ích vi
18/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Tiện ích vi (tt.1)
Chế độ soạn thảo
oTác động bàn phím: xem là ký tự.
o Có thể: chèn, viết thêm, thay thế văn bản
o Nhóm lệnh sửdụng:
i chèn trước dấu con trỏ
I chèn trước ký tự đầu tiên trên dòng
a viết thêm sau dấu con trỏ
A viết thêm ởcuối dòng
o thêm một dòng dưới con trỏ
O thêm một dòng trên con trỏ
r kthay thếmột ký tự dưới con trỏbằng 1 ký tựk
R thay thếtừcon trỏ đến khi nhấn < ESC>
s thay thếmột ký tự dưới con trỏbằng 1 ký t ựsố
S thay thếcảdòng
19/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Tiện ích vi (tt.2)
Chế độ thực thi
Các lệnh thực thi:
:w Lưu tập tin
:w file Lưu với tên mới là file
:w! file Lưu với tên mới là file
:12, 26w file Ghi dòng 12 và 26 vào tập tin file
:x Lưu và thoát (< = > :wq)
:q Thoát khi không sửađổi
:q! Thoát khi có sửanhưng không lưu
:r Mởtập tin và chèn vào tại con trỏ
20/76
Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Tiện ích vi (tt.3)
Chế độ lệnh
h sang trái một ký tự(mũi tên trái)
l sang phải một ký tự(mũi tên phải)
k lên một dòng (mũi tên lên)
j xuống một dòng (mũi tên xuống)
^ về đầu dòng
$ vềcuối dòng
^ u cuộn lên 1/2 màn hình
^ d cuộn xuống 1/2 màn hình
^ f cuộn tới (forward) 1 màn hình
^ b cuộn lùi (backward) 1 màn hình
H vềdòng đầu tiên màn hình