Chương Sóng cơ học
lượt xem 3
download
Tài liệu Chương Sóng cơ học sau đây giới thiệu tới các bạn những câu hỏi trắc nghiệm về sự truyền sóng, sóng dừng, giao thoa, sóng âm. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt tốt hơn kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương Sóng cơ học
- Trường THPT An Nghĩa_12 LTĐH_2010 2011 Gv: Trần Ngọc Thảo Chương: SÓNG CƠ HỌC I>SỰ TRUYỀN SÓNG: 1>Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là: A.0,5m B.1,0m C.2,0m D.2,5m 2>Biết vận tốc một âm khi truyền âm trong nước và không khí lần lượt là v1 =1452m/s và v2 =330m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ: A.giảm 4,4 lần B.giảm 4 lần C.tăng 4,4 lần D.tăng 4 lần 3>Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên bề mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ 1 cách gợn thứ 5 là 0,5m. Tốc độ truyền sóng là: A.12m/s B.15m/s C.30m/s D.25m/s 4>Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số f= 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A.v= 50 cm/s B.v= 50 m/s C.v= 5 cm/s D.v= 0,5 cm/s 5>Một người quan sát một chiếc phao nhô trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s và thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Vận tốc truyền sóng biển bằng: A.v= 10 cm/s B.v= 20 cm/s C.v= 40 cm/s D.v= 60 cm/s 6>Cho hai nguồn S1 , S2 là hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng là v= 200cm/s và tần số sóng f= 50Hz. Một điểm M cách hai nguồn những khoảng là d1 = 6cm, d 2 = 10cm. Hỏi M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy và lệch về phía nguồn S1 hay S2 ? A.Lệch về phía S1 , M nằm trên cực đại thứ 1. B.Lệch về phía S1 , M nằm trên cực đại thứ 3. C.Lệch về phía S 2 , M nằm trên cực đại thứ 1. D.Lệch về phía S2 , M nằm trên cực đại thứ 3. 7>Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v= 1 m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u = 5cos π t cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 25cm là: π π π π A. uM = 5cos(π t − ) cm B. uM = 5cos(π t − ) cm C. uM = 5cos(π t + ) cm D. uM = 5cos(π t + ) cm 4 2 4 2 8>Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v= 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương trình sóng là 3π uM = 2 cos(40π t + ) cm thì phương trình sóng tại A và B là: 4 3π 13π A. u A = 2 cos(40π t + ) cm và u B = 2 cos(40π t + ) cm 4 4 7π 13π B. u A = 2 cos(40π t + ) cm và u B = 2 cos(40π t − ) cm 4 4 13π 7π C. u A = 2 cos(40π t + ) cm và u B = 2 cos(40π t − ) cm 4 4 13π 7π D. u A = 2 cos(40π t − ) cm và u B = 2 cos(40π t + ) cm 4 4 9>Một dao động truyền từ S đến M với vận tốc v= 60cm/s. Phương trình dao động tại M cách S một π khoảng 2cm ở thời điểm t là uM = A cos(10π t + ) cm. Phương trình sóng tại S là: 6 17
- π π A. uM = A cos(10π t − ) cm B. uM = A cos(10π t − ) cm 3 6 π π C. uM = A cos(10π t + ) cm D. uM = A cos(10π t + ) cm 2 3 10>Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình là u = a cos(4π t − 0, 02π x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là: A.100cm/s B.150cm/s C.200cm/s D.50cm/s 11>Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ 40Hz đến 53Hz, theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc không đổi v= 5m/s. Hỏi f có giá trị bằng bao nhiêu để điểm M cách O một khoảng bằng 20cm luôn dao động cùng pha với O? A.50Hz B.100Hz C.150Hz D.200Hz 12>Một dây đàn hồi rất dài có đầu S dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là v= 3m/s. Một điểm M trên π dây và cách S một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với S một góc ∆ϕ = (2k + 1) với 2 k=0, 1, 2,… Tần số dao động của sợi dây là: A.f= 12Hz B.f= 24Hz C.f= 32Hz D.f= 38Hz 13>Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần π nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số sóng bằng: 2 A.1000Hz B.2500Hz C.5000Hz D.1250Hz π 14>Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos(4π t − ) cm. Biết dao động tại hai điểm 4 π gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của 3 sóng đó là: A.1,0m/s B.2,0m/s C.1,5m/s D.6,0m/s 15>Người ta gây chấn động ở đầu O của một dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên một dao động theo phương vuông góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với biên độ A= 3cm và chu kì T=1,8s. Sau ∆t = 3s chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Chọn gốc thời gian lúc đầu O bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng xM =2,5m là: 5π π 5π π A. uM = 3cos( + ) cm B. uM = 3cos( − ) cm t 2 t 18 7π 5π 10π 19π C. uM = 3cos( t − ) cm D. uM = 3cos( t− ) cm 4 9 9 18 16>Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động đều hòa với tần số f= 20Hz. Thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d= 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng? Biết rằng vận tốc đó từ 0,7m/s đến 1m/s. A.v= 0,75m/s B.v= 0,8m/s C.v= 0,9m/s D.v= 0,95m/s 17>Sóng truyền trên dây với vận tốc v= 4m/s, tần số của sóng thay đổi từ 23Hz đến 27 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 20cm luôn luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là: A. λ = 8cm B. λ =12cm C. λ =16cm D. λ =20cm 18>Tại một điểm O trên mặt một chất lỏng yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt chất lỏng hình thành hệ thống sóng tròn đồng tâm O. Tại hai điểm cách nhau 10cm trên một phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Biết vân tốc truyền sóng trên mặt 18
- chất lỏng là v= 100cm/s và tần số của nguồn dao động trong khoảng 20Hz đến 30Hz. Tần số dao động của nguồn sóng là: A.f= 50Hz B.f= 30Hz C.f= 25Hz D.f= 20Hz II>SÓNG DỪNG: 1>Một sợi dây dài l = 150cm, hai đầu cố định và dây rung với 3 nút sóng ( chưa kể hai nút ở đầu dây). Bước sóng là: A. λ =3m B. λ =1,5m C. λ =0,75m D. λ =0,5m 2>Một sợi dây AB dài l = 50cm treo lơ lửng với đầu A dao động với tần số f= 20Hz còn đầu B tự do. Người ta thấy trên dây có 12 bó sóng nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.40cm/s B.80cm/s C.120cm/s D.160cm/s 3>Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B trên dây có: A.3 nút 2 bụng B.7 nút 6 bụng C.9 nút 8 bụng D.5 nút 4 bụng 4>Sóng dừng trên dây AB có chiều dài l = 0,16m; đầu A dao động với tần số f= 50Hz còn đầu B cố định. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v= 4m/s. Trên dây có: A.5 nút; 4 bụng B.4 nút; 4 bụng C.8 nút; 8 bụng D.9 nút; 8 bụng 5>Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài l = 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điển khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.v= 8m/s B.v=4m/s C.v= 12m/s D.v= 6m/s 6>Một dây AB dài 50cm, đầu A dao động với tần số f= 100Hz còn đầu B cố định. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v= 1m/s. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: A.nút sóng thứ 8 B.bụng sóng thứ 8 C.nút sóng thứ 7 D.bụng sóng thứ 7 7>Một sợi dây AB dài 50cm treo lơ lửng, đầu A dao động với tần số f= 20Hz còn đầu B tự do. Người ta thấy trên dây có 12 bó sóng nguyên. Điểm M cách A một đoạn 22cm là bụng hay nút thứ mất kể từ A? A.bụng thứ 4 B.bụng thứ 5 C.bụng thứ 6 D.bụng thứ 7 8>Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Vận tốc truyền dao động là v= 320m/s. Tần số f có giá trị bằng: A.320Hz B.300Hz C.400Hz D.420Hz III>GIAO THOA: 1>Tại hai điểm S1 và S2 trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là us1 = A cos ωt và us1 = A cos(ωt + π ) . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn sóng tạo ra không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa S1 và S 2 có giao thoa sóng có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn S1 S2 dao động với biên độ bằng: a A.0 B. C.a D.2a 2 2>Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S 2 cùng phương, cùng phương trình dao động us1 = us 2 = A sin 2π ft . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1 S 2 dao động với biên độ cực đại là: 19
- λ A. λ B. 2λ C. D. 4λ 2 3>Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S 2 cùng phương, cùng phương trình dao động π us1 = us 2 = A cos(2π ft − ) . Trong khoảng S1 S 2 , khoảng cách giữa một điểm dao động cực đại và điểm 2 dao động với biên độ cực tiểu gần nó nhất là: λ λ λ A. B. C. 4λ 8 4 2 4>Tại hai điểm S1 và S2 trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương, cùng pha và cùng tần số dao động f= 40Hz. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên S1 S 2 là 1,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng: A.v= 2,4m/s B.v= 1,2m/s C.v= 0,3m/s D.v= 0,6m/s 5>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f= 16Hz. Tại điểm M cách A và lần lượt là d1 = 29cm, d 2 = 21cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A.v= 0,32m/s B.v= 42,67cm/s C.v= 0,64m/s D.v= 84cm/s 6>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f= 13Hz. Tại một điểm M cách hai nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d 2 =21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là: A.v= 26cm/s B.v= 28cm/s C.v= 30cm/s D.v= 36cm/s 7> Hai nguồn kết hợp S1 , S 2 giống hệt nhau dao động với tần số f= 20Hz, gây ra hiện tượng giao thoa trên bề mặt chất lỏng. Điểm M trên mặt thoáng chất lỏng cách S1 , S2 là M S1 = 14cm, M S2 = 20cm luôn dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 S 2 còn 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng ? A.v= 40cm/s B.v= 24cm/s C.v=30cm/s D.v= 50cm/s 8>Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng S1 và S 2 dao động với phương trình là us1 = us 2 = 4 cos π t cm. Vận tốc truyền sóng là v= 10cm/s. Biểu thức sóng tại điểm M cách S1 và S2 một khoảng lần lượt là d1 = 5cm, d 2 =10cm là: 3π π A. uM = 4 2 cos(π t − ) cm B. uM = 4 2 cos(π t − ) cm 4 4 3π C. uM = 4 2 cos(π t + ) cm D. uM = 8cos π t cm 4 SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG CỰC ĐẠI (HOẶC KHÔNG DAO ĐỘNG) TRÊN ĐOẠN NỐI S1S2: 9>Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 cùng phương và có cùng phương trình dao động us1 = us 2 = 2 cos 20π t cm. Hai nguồn đặt cách nhau S1 S 2 = 15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1 S2 bằng: A.7 B.3 C.9 D.5 10>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau S1 S2 π =20cm có phương trình us1 = us 2 = 2 cos(40π t − ) cm lan truyền với vận tốc v= 1,2m/s. Số điểm không 2 dao động trên đoạn thẳng nối S1 S2 là: A.4 B.5 C.6 D.7 20
- 11>Tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = 0, 2 cos(50π t ) cm và u1 = 0, 2 cos(50π t + π ) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v=0,5m/s. Coi biên độ sóng là không đổi. Viết phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn S1 S 2 những đoạn tương ứng là d1 , d 2 . Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S1 S 2 ? A.5 B.10 C.16 D.7 12>Cho hai nguồn S1 , S2 có dạng u1 = 4 cos(4π t − π ) (cm) và u2 = 4 cos(4π t ) (cm). Tốc độ truyền sóng v= 20cm/s. Biết S1S2 cách nhau 22cm. Tìm số đường Hyperbol có biên độ cực đại và Hyperbol biên độ cực tiểu trên S1S2 ? A.4 hyperbol có AMax, 4 hyperbol có Amin. B. 4 hyperbol có AMax, 5 hyperbol có Amin. C.5 hyperbol có AMax, 4 hyperbol có Amin. D. 5 hyperbol có AMax, 5 hyperbol có Amin. 13>Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos 40π t (mm) và u2 = 5cos(40π t + π ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1 S 2 là: A.11 B.9 C.10 D.8 DẠNG: Số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. 14>Cho hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha u1 = 4 cos(2π t ) (cm) và u1 = 4 cos(2π t ) (cm). Tốc độ truyền sóng là v= 4cm/s. Hai điểm M và N cách hai nguồn sóng lần lượt là d1M= 6cm, d2M= 16cm và d1N= 8cm, d2N= 24cm. Tìm số gợn sóng có biên độ cực đại và số đường có biên độ cực tiểu giữa M và N. A. 1 cực đại, 1 cực tiểu. B.2 cực đại, 1 cực tiểu C. 2 cực tiều, 1 cực đại D. 2 cực đại, 2 cực tiểu π 15>Cho hai nguồn dao động có dạng u1 = 2 cos100π t (cm;s) và u1 = 2 cos(100π t − ) (cm;s). Tốc độ truyền 2 sóng là v= 200cm/s. Hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M= 4cm, d2M= 16cm và d1N= 20cm, d2N= 5cm. Tìm số gợn sóng có biên độ cực đại và số đường có biên độ cực tiểu giữa M và N. A.7 gợn cực đại, 7 đường đứng yên. B. 5 gợn cực đại, 7 đường đứng yên. C.7 gợn cực đại, 5 đường đứng yên. D. 5 gợn cực đại, 5 đường đứng yên. 16> Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2 cos 40π t và u B = 2 cos(40π t + π ) ( u A , u B tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là: A.19 B.18 C.20 D.17 IV>SÓNG ÂM: 1>Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là: A.10.000 lần B.1000 lần C.40 lần D.2 lần 2>Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số bằng: A.28Hz B.56Hz C.84Hz D.168Hz 3>Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điển nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng 50cm là: 21
- 3π 2π π 3π A. rad B. rad C. rad D. rad 2 3 2 4 4>Một người đứng gần một chân núi bắn một phát súng, sau 6,5s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc sóng âm truyền trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A.1105m B.2210m C.1150m D.552,5m 5>Cường độ âm chuẩn I0= 1012 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L= 40 dB, cường độ âm I tại đó là: A.106 W/m2 B.107 W/m2 C.108 W/m2 D.109 W/m2 5>Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f= 420Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18.000Hz. Tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được? A.420Hz B.17640Hz C.17580Hz D.18000Hz 6>Cường độ âm chuẩn là I0= 1012 W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A.50dB B.60dB C.70dB D.80dB 7>Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10 B.20 C.100 D.1000 22
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp kiến thức chương sóng cơ
12 p | 1308 | 529
-
Dạng bài tập chương 2 Lý 12 cơ bản
2 p | 1186 | 293
-
Bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học
10 p | 796 | 241
-
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12 CHƯƠNG SÓNG CƠ HỌC
3 p | 498 | 99
-
Câu hỏi bài tập Vật lý 12: Chương 2 - Sóng cơ học, âm học
5 p | 231 | 34
-
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 2: Sóng cơ học
4 p | 109 | 16
-
Hệ thống trọng tâm kiến thức Vật lí 2014 - Chương 2: Sóng cơ học
8 p | 106 | 8
-
Bài tập tổng hợp Vật lí Chương 2
3 p | 124 | 7
-
Tài liệu Chương 2: Sóng cơ học
10 p | 121 | 6
-
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Sóng cơ học – Âm học
12 p | 130 | 6
-
Chương 2: Sóng cơ học - Phạm Văn Sơn
7 p | 65 | 5
-
Chương 2: Sóng cơ học - âm học
5 p | 64 | 4
-
Chương 2: Sóng cơ học
12 p | 82 | 4
-
Bài tập về nhà Sóng cơ học
2 p | 95 | 3
-
Tài liệu Chương 3: Sóng cơ học
10 p | 85 | 3
-
Sóng cơ học - GV. Kiều Thanh Bắc
9 p | 87 | 3
-
Vật lí 12 Nâng cao: Chương 3 - Sóng cơ học, âm học
17 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn