
Chư ơ ng trình Giáo dụ c Trung cấ p chuyên nghiệ p Chính quy ngành Kỹ thuậ t điệ n
1
CHƯ Ơ NG TRÌNH GIÁO DỤ C
TRUNG CẤ P CHUYÊN NGHIỆ P
Trình độ đào tạ o : Trung cấ p
Loạ i hình đào tạ o : Chính qui
Ngành đào tạ o : Công nghệKỹ thuậ t điệ n – điệ n tử
Tên tiế ng Anh : Electric and Electronic Technology
Chuyên ngành : Công nghệKỹ thuậ t điệ n (Electrical Technology)
Mã ngành : 02
(Ban hành theo Quyế t định số : .........................., ngày tháng năm
củ a Hiệ u trư ở ng trư ờ ng Đạ i họ c Công nghiệ p Thự c phẩ m Tp. Hồ Chí Minh)
1. Mô tả chư ơ ng trình
Chư ơ ng trình khung trung cấ p chuyên nghiệ p ngành Công nghệKỹ thuậ t điệ n
đư ợ c thiế t kế để đào tạ o kỹ thuậ t viên trình độ trung cấ p chuyên nghiệ p ngành Công
nghệKỹ thuậ t điệ n, có đạ o đứ c và lư ơ ng tâm nghề nghiệ p, có thái độ hợ p tác vớ i đồ ng
nghiệ p, tôn trọ ng pháp luậ t và các quy định tạ i nơ i làm việ c, có sứ c khỏ e nhằ m tạ o
điề u kiệ n cho ngư ờ i lao độ ng có khả năng tìm việ c làm, đồ ng thờ i có khả năng họ c tậ p
vư ơ n lên, đáp ứ ng yêu cầ u phát triể n kinh tế − xã hộ i.
Chư ơ ng trình chuẩ n bị cho ngư ờ i họ c kiế n thứ c và kỹ năng lắ p ráp, thử nghiệ m,
phát hiệ n và khắ c phụ c sự cố , sử a chữ a thiế t bị điệ n công nghiệ p và dân dụ ng
Chư ơ ng trình khóa họ c bao gồ m nhữ ng nộ i dung cơ bả n về công nghệ thông
tin, ngoạ i ngữ tiế ng anh, giáo dụ c thể chấ t, pháp luậ t, giáo dụ c quố c phòng, an ninh,
nhữ ng nộ i dung cơ bả n củ a kiế n thứ c cơ sở ngành như : kỹ thuậ t điệ n, khí cụ điệ n, an
toàn điệ n−điệ n tử và chuyên ngành như : máy điệ n, trang bị điệ n, cung cấ p điệ n.
Sau khi tố t nghiệ p ngư ờ i họ c đư ợ c cấ p bằ ng Trung cấ p chuyên nghiệ p ngành
Công nghệKỹ thuậ t điệ n và có thể làm việ c tạ i các công ty, nhà máy, xí nghiệ p hoạ t
độ ng trong lĩnh vự c điệ n vớ i vai trò là mộ t kỹ thuậ t viên điệ n, quả n lý kỹ thuậ t hoặ c
nhân viên bán hàng, đồ ng thờ i có thể họ c liên thông lên bậ c cao đẳ ng hoặ c đạ i họ c.
2. Mụ c tiêu đào tạ o
Sau khi họ c xong chư ơ ng trình, ngư ờ i họ c có khả năng:
2.1. Về kiế n thứ c
−Hiể u và trình bày đư ợ c nhữ ng nộ i dung cơ bả n về : kỹ thuậ t điệ n, kỹ thuậ t
điệ n tử , đo lư ờ ng và cả m biế n, an toàn điệ n – điệ n tử và khí cụ điệ n.
BỘ CÔNG THƯ Ơ NG
TRƯ Ờ NG ĐH CÔNG NGHIỆ P THỰ C PHẨ M
TP. HỒCHÍ MINH
CỘ NG HÒA XÃ HỘ I CHỦ NGHĨA VIỆ T NAM
Độ c lậ p − Tựdo −Hạ nh phúc

Chư ơ ng trình Giáo dụ c Trung cấ p chuyên nghiệ p Chính quy ngành Kỹ thuậ t điệ n
2
− Phân tích đư ợ c phư ơ ng pháp kiể m tra, đánh giá các dạ ng sai hỏ ng củ a các
thiế t bị điệ n dân dụ ng, máy điệ n và các sơ đồ trang bị điệ n.
−Tính toán, lự a chọ n đư ợ c các thiế t bị điệ n dân dụ ng.
−Vậ n dụ ng đư ợ c nhữ ng kiế n thứ c cơ sở và chuyên môn đã họ c vào xử lý các
tình huố ng trong lĩnh vự c điệ n dân dụ ng, máy điệ n, trang bị điệ n.
−Tiế p cậ n đư ợ c nhữ ng kiế n thứ c chuyên sâu và có thể theo họ c ở các bậ c họ c
cao hơ n củ a ngành Công nghệ Kỹ thuậ t điệ n.
2.2. Về kỹ năng
− Đọ c đư ợ c bả n vẽ thiế t kế , bả n vẽ lắ p đặ t và hư ớ ng dẫ n kỹ thuậ t cho các bộ
phậ n lắ p đặ t điệ n.
−Phát hiệ n và xử lý kịp thờ i các tình huố ng sai, hỏ ng trong lĩnh vự c điệ n, nắ m
vữ ng các nguyên tắ c thiế t kế chế tạ o và có khả năng tham gia mộ t số công việ c cùng
vớ i kỹ sư .
−Thự c hiệ n đư ợ c các kỹ năng lắ p đặ t, đi dây, hàn, thao tác trên các thiế t bị
điệ n.
−Lắ p đặ t, kiể m tra, vậ n hành các thiế t bị điệ n dân dụ ng, thiế t bị điệ n công
nghiệ p, thiế t bị tự độ ng.
−Có kỹ năng giao tiế p, tổ chứ c và làm việ c nhóm.
2.3. Về thái độ
Có phẩ m chấ t đạ o đứ c tố t, có thái độ hợ p tác vớ i đồ ng nghiệ p, tôn trọ ng pháp
luậ t và các quy định tạ i nơ i làm việ c, trung thự c và có tính kỷ luậ t cao, tỷ mỷ chính
xác, sẵ n sàng đả m nhiệ m các công việ c đư ợ c giao ở các nhà máy, xí nghiệ p sả n xuấ t
điệ n hoặ c công ty kinh doanh về điệ n.
3. Thờ i gian đào tạ o: 2năm.
4. Khố i lư ợ ng kiế n thứ c toàn khóa: 71 tín chỉ.
5. Đố i tư ợ ng tuyể n sinh: Hoàn thành chư ơ ng trình đào tạ o Trung họ c phổ thông
hoặ c tư ơ ng đư ơ ng.
6. Quy trình đào tạ o: Theo hệ thố ng tín chỉ.
7. Thang điể m: Theo Qui chế Đào tạ o tín chỉ.
8. Điề u kiệ n tố t nghiệ p: Theo Qui chế Đào tạ o tín chỉ.
9. Nộ i dung chư ơ ng trình
STT
Mã
họ c phầ n
Tên họ c phầ n
Số
tín
chỉ
Họ c phầ n:
họ c trư ớ c(a),
tiênquyế t (b),
song hành (c).
9.1. Khố i kiế n thứ c giáo dụ c đạ i cư ơ ng
16
Phầ n bắ t buộ c
14
1
17400002
Giáo dụ c Quố c phòng –An ninh 2
1 (45 tiế t)
2
17401003
Giáo dụ c Quố c phòng –An ninh 3
1 (30 tiế t)
3
19400001
Chính trị
3 (2,1,5)

Chư ơ ng trình Giáo dụ c Trung cấ p chuyên nghiệ p Chính quy ngành Kỹ thuậ t điệ n
3
4
17401001
Giáo dụ c thể chấ t
2 (1,1,3)
5
01401004
Tin họ c
2 (0,2,2)
6
21400001
Anh văn
3 (2,1,5)
5
19400002
Giáo dụ c pháp luậ t
2 (2,0,4)
Phầ n tự chọ n
2
1
13400041
Kỹ năng giao tiế p
2 (2,0,4)
2
02400024
Sử dụ ng năng lư ợ ng tiế t kiệ m và hiệ u
quả
2 (2,0,4)
9.2. Khố i kiế n thứ c giáo dụ c chuyên nghiệ p
(Kiế n thứ c cơ sở ngành và chuyên ngành)
40
9.2.1. Kiế n thứ c cơ sở ngành
25
Phầ n bắ t buộ c
23
1
02400001
An toàn điệ n – điệ n tử
Electrical –Electronic Safety
2(2,0,4)
2
02400002
Kỹ thuậ t điệ n
Electrical Engineering
2(2,0,4)
3
02400003
Kỹ thuậ t điệ n tử
Electronic Technique
3(3,0,6)
4
02401003
Thự c hành kỹ thuậ t điệ n tử
Electronic Technique Practice
1(0,1,1)
5
02400004
Khí cụ điệ n
Electrical equipments
2(2,0,4)
6
02401004
Thự c hành khí cụ điệ n
Electrical equipment Practices
1(0,1,1)
7
02400005
Kỹ thuậ t đo lư ờ ng và cả m biế n
Measurement and sensors technique
2(2,0,4)
8
02401005
Thự c hành kỹ thuậ t đo lư ờ ng và cả m
biế n
Measurement and sensors technique
Practice
1(0,1,1)
02400005(a)
9
02400008
Điệ n tử công suấ t
Power Electronics
2(2,0,4)
02400003(a)
10
02401008
Thự c hành điệ n tử công suấ t
Power Electronic Practices
1(0,1,1)
02400008(a)
11
02401000
CAD trong kỹ thuậ t điệ n
CAD in Electric Technique
3(1,2,4)
12
02400009
Kỹ thuậ t số
Digital Technique
2(2,0,4)
02400002(a)
13
02401009
Thự c hành kỹ thuậ t số
1(0,1,1)
02400009(a)

Chư ơ ng trình Giáo dụ c Trung cấ p chuyên nghiệ p Chính quy ngành Kỹ thuậ t điệ n
4
Digital Technique Practices
Phầ n tự chọ n (chọ n 1 trong 2 họ c phầ n)
2
1
02400010
Tiế p đấ t và chố ng sét
Earth connection and Lightning
Ameter
2(2,0,4)
02400013(c)
02400001(a)
2
02400011
Vậ t liệ u điệ n
Electrical Materials
2(2,0,4)
9.2.2. Kiế n thứ c chuyên ngành
15
Phầ n bắ t buộ c
13
1
02400012
Máy điệ n
Electrical machines
4(4,0,8)
02400002(a)
2
02400013
Cung cấ p điệ n
Power supply
3(3,0,6)
02400002(a)
02400010(c)
3
02403002
Đồ án cung cấ p điệ n
Power Supply Project
1(0,0,3)
02400013(a)
4
02400014
Trang bị điệ n
Electric Circuit in Equipments
2(2,0,4)
02400004(a)
5
02400007
PLC
Programmable Logic Controller
2(2,0,4)
02400004(a)
6
02401007
Thự c hành PLC
PLC Practices
1(0,1,1)
02400007(a)
Phầ n tự chọ n (chọ n 1 trong 2 họ c phầ n)
2
1
02400015
Truyề n độ ng điệ n
Electric drives
2(2,0,4)
02400012(a)
2
02400016
Kỹ thuậ t chiế u sáng
Lighting Engineering
2(2,0,4)
02400013(a)
9.3. Thự c tậ p tay nghề
10
1
02404001
Thự c tậ p điệ n cơ bả n 1
Basic Electrical Practice 1
2(0,2,2)
2
02404002
Thự c tậ p điệ n cơ bả n 2
Basic Electrical Practice 2
2(0,2,2)
02404001(a)
3
02404003
Thự c tậ p trang bị điệ n
Equiments Practice
2(0,2,2)
02400014(a)
4
02404004
Thự c tậ p quấ n dây
Electrical winding Practice
4(0,4,4)
02400012(a)
9.4. Thự c tậ p tố t nghiệ p
5
1
02405001
Thự c tậ p tố t nghiệ p
5 (0,40,8)
Tổ ng cộ ng toàn khóa
71

Chư ơ ng trình Giáo dụ c Trung cấ p chuyên nghiệ p Chính quy ngành Kỹ thuậ t điệ n
5
Thi tố t ngiệ p
1
19400001
Chính trị
2
02400026
Lý thuyế t tổ ng hợ p (gồ m các môn:
kỹ thuậ t điệ n, trang bị điệ n, máy
điệ n)
3
02401026
Thự c hành nghề nghiệ p (gồ m: thự c
tậ p trang bị điệ n, trong quá trình thự c
hành có đánh giá về độ an toàn và
các kỹ năng thao tác đã họ c trong
môn thự c tậ p điệ n cơ bả n 1)

