CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập − Tự do − Hạnh phúc
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP. HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Trình độ đào tạo
Loại hình đào tạo
Ngành đào tạo
Tên tiếng Anh
Chuyên ngành
Mã ngành : Trung cấp
: Chính qui
: Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử
: Electric and Electronic Technology
: Công nghệ Kỹ thuật điện (Electrical Technology)
: 02
(Ban hành theo Quyết định số: .........................., ngày tháng năm
của Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh)
1. Mô tả chương trình
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Công
nghệ Kỹ thuật điện, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng
nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo
điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập
vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế − xã hội.
Chương trình chuẩn bị cho người học kiến thức và kỹ năng lắp ráp, thử nghiệm,
phát hiện và khắc phục sự cố, sửa chữa thiết bị điện công nghiệp và dân dụng
Chương trình khóa học bao gồm những nội dung cơ bản về công nghệ thông
tin, ngoại ngữ tiếng anh, giáo dục thể chất, pháp luật, giáo dục quốc phòng, an ninh,
những nội dung cơ bản của kiến thức cơ sở ngành như: kỹ thuật điện, khí cụ điện, an
toàn điện−điện tử và chuyên ngành như: máy điện, trang bị điện, cung cấp điện.
Sau khi tốt nghiệp người học được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp ngành
Công nghệ Kỹ thuật điện và có thể làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực điện với vai trò là một kỹ thuật viên điện, quản lý kỹ thuật hoặc
nhân viên bán hàng, đồng thời có thể học liên thông lên bậc cao đẳng hoặc đại học.
2. Mục tiêu đào tạo
Sau khi học xong chương trình, người học có khả năng:
2.1. Về kiến thức
− Hiểu và trình bày được những nội dung cơ bản về: kỹ thuật điện, kỹ thuật
điện tử, đo lường và cảm biến, an toàn điện – điện tử và khí cụ điện.
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
1
− Phân tích được phương pháp kiểm tra, đánh giá các dạng sai hỏng của các
thiết bị điện dân dụng, máy điện và các sơ đồ trang bị điện.
− Tính toán, lựa chọn được các thiết bị điện dân dụng.
− Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học vào xử lý các
tình huống trong lĩnh vực điện dân dụng, máy điện, trang bị điện.
− Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc học
cao hơn của ngành Công nghệ Kỹ thuật điện.
2.2. Về kỹ năng
− Đọc được bản vẽ thiết kế, bản vẽ lắp đặt và hướng dẫn kỹ thuật cho các bộ
phận lắp đặt điện.
− Phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống sai, hỏng trong lĩnh vực điện, nắm
vững các nguyên tắc thiết kế chế tạo và có khả năng tham gia một số công việc cùng
với kỹ sư.
− Thực hiện được các kỹ năng lắp đặt, đi dây, hàn, thao tác trên các thiết bị
điện.
− Lắp đặt, kiểm tra, vận hành các thiết bị điện dân dụng, thiết bị điện công
nghiệp, thiết bị tự động.
− Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
2.3. Về thái độ
Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp
luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính
xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất
điện hoặc công ty kinh doanh về điện.
3. Thời gian đào tạo: 2 năm.
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 71 tín chỉ.
5. Đối tượng tuyển sinh: Hoàn thành chương trình đào tạo Trung học phổ thông
hoặc tương đương.
6. Quy trình đào tạo: Theo hệ thống tín chỉ.
7. Thang điểm: Theo Qui chế Đào tạo tín chỉ.
8. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Qui chế Đào tạo tín chỉ.
9. Nội dung chương trình
STT Tên học phần Mã
học phần Số
tín
chỉ Học phần:
học trước(a),
tiênquyết (b),
song hành (c).
9.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Phần bắt buộc
1
2
3 16
14
1 (45 tiết)
1 (30 tiết)
3 (2,1,5) 17400002 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2
17401003 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 3
19400001 Chính trị
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
2
4
5
6
5 17401001 Giáo dục thể chất
01401004 Tin học
21400001 Anh văn
19400002 Giáo dục pháp luật
Phần tự chọn
2 (1,1,3)
2 (0,2,2)
3 (2,1,5)
2 (2,0,4)
2
2 (2,0,4) 1 13400041 Kỹ năng giao tiếp
2 (2,0,4) 2 02400024 Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
40
25
23 9.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
(Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành)
9.2.1. Kiến thức cơ sở ngành
Phần bắt buộc
2(2,0,4) 1 02400001
2(2,0,4) 2 02400002
3(3,0,6) 3 02400003
1(0,1,1) 4 02401003
2(2,0,4) 5 02400004
1(0,1,1) 6 02401004
2(2,0,4) 7 02400005
8 02401005 1(0,1,1) 02400005(a)
An toàn điện – điện tử
Electrical – Electronic Safety
Kỹ thuật điện
Electrical Engineering
Kỹ thuật điện tử
Electronic Technique
Thực hành kỹ thuật điện tử
Electronic Technique Practice
Khí cụ điện
Electrical equipments
Thực hành khí cụ điện
Electrical equipment Practices
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
Measurement and sensors technique
Thực hành kỹ thuật đo lường và cảm
biến
Measurement and sensors technique
Practice
9 02400008 2(2,0,4) 02400003(a)
10 02401008 1(0,1,1) 02400008(a)
11 02401000 3(1,2,4)
02400009 12 2(2,0,4) 02400002(a) Điện tử công suất
Power Electronics
Thực hành điện tử công suất
Power Electronic Practices
CAD trong kỹ thuật điện
CAD in Electric Technique
Kỹ thuật số
Digital Technique
13 1(0,1,1) 02400009(a) 02401009 Thực hành kỹ thuật số
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
3
Digital Technique Practices
2 Phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần)
1 02400010 2(2,0,4) 02400013(c)
02400001(a)
2 02400011 2(2,0,4) Tiếp đất và chống sét
Earth connection and Lightning
Ameter
Vật liệu điện
Electrical Materials
15
13 9.2.2. Kiến thức chuyên ngành
Phần bắt buộc
1 02400012 4(4,0,8) 02400002(a)
2 02400013 3(3,0,6) Máy điện
Electrical machines
Cung cấp điện
Power supply 02400002(a)
02400010(c)
3 02403002 1(0,0,3) 02400013(a)
4 02400014 2(2,0,4) 02400004(a)
5 02400007 2(2,0,4) 02400004(a)
6 02401007 1(0,1,1) 02400007(a) Đồ án cung cấp điện
Power Supply Project
Trang bị điện
Electric Circuit in Equipments
PLC
Programmable Logic Controller
Thực hành PLC
PLC Practices
2 Phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần)
1 02400015 2(2,0,4) 02400012(a)
2 02400016 2(2,0,4) 02400013(a) Truyền động điện
Electric drives
Kỹ thuật chiếu sáng
Lighting Engineering
10 9.3. Thực tập tay nghề
1 02404001 2(0,2,2)
2 02404002 2(0,2,2) 02404001(a)
3 02404003 2(0,2,2) 02400014(a)
4 02404004 4(0,4,4) 02400012(a) Thực tập điện cơ bản 1
Basic Electrical Practice 1
Thực tập điện cơ bản 2
Basic Electrical Practice 2
Thực tập trang bị điện
Equiments Practice
Thực tập quấn dây
Electrical winding Practice
9.4. Thực tập tốt nghiệp
1 5
5 (0,40,8) 02405001 Thực tập tốt nghiệp
71 Tổng cộng toàn khóa
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
4
Thi tốt ngiệp
1 19400001 Chính trị
2 02400026
3 02401026
Lý thuyết tổng hợp (gồm các môn:
kỹ thuật điện, trang bị điện, máy
điện)
Thực hành nghề nghiệp (gồm: thực
tập trang bị điện, trong quá trình thực
hành có đánh giá về độ an toàn và
các kỹ năng thao tác đã học trong
môn thực tập điện cơ bản 1)
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
5
10. Kế hoạch giảng dạy
STT Tên môn học Số tín chỉ Mã
học phần
Học phần:
học trước(a),
tiênquyết (b),
song hành (c).
Học kỳ 1 − 20 Tín chỉ
Học phần bắt buộc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 20
2(2,0,4)
2(2,0,4)
2(0,2,2)
1 (45 tiết)
1 (30 tiết)
3 (2,1,5)
2 (1,1,3)
2 (0,2,2)
3 (2,1,5)
2 (2,0,4) 02400001 An toàn điện – điện tử
02400002 Kỹ thuật điện
02404001 Thực tập điện cơ bản 1
17400002 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2
17401003 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 3
19400001 Chính trị
17401001 Giáo dục thể chất
01401004 Tin học
21400001 Anh văn
19400002 Giáo dục pháp luật
Học kỳ 2 − 21 Tín chỉ
Học phần bắt buộc
1
2
3
4
5 19
3(3,0,6)
1(0,1,1)
2(2,0,4)
1(0,1,1)
2(2,0,4) 02400003 Kỹ thuật điện tử
02401003 Thực hành kỹ thuật điện tử
02400004 Khí cụ điện
02401004 Thực hành khí cụ điện
02400005 Kỹ thuật đo lường và cảm biến
02401005 6 1(0,1,1) Thực hành kỹ thuật đo lường và cảm
biến
02400005(a)
02400002(a)
2(2,0,4)
1(0,1,1)
4(4,0,8)
2(0,4,2) 02400002(a)
02404001(a) 02400009 Kỹ thuật số
02401009 Thực hành kỹ thuật số
02400012 Máy điện
02404002 Thực tập điện cơ bản 2
2 7
8
9
10
Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)
1 2 (2,0,4) 13400041 Kỹ năng giao tiếp
02400024 2 2 (2,0,4) Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
Học kỳ 3 − 21 Tín chỉ
Học phần bắt buộc
1 19
2(2,0,4) 02400003(a) 02400008 Điện tử công suất
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
6
02400004(a)
2
3 2(2,0,4)
3(1,3,4) 02400007 PLC
02401000 CAD trong kỹ thuật điện
4 3(3,0,6) 02400013 Cung cấp điện 02400002(a)
02400010(c)
5 1(0,0,3) 02400013(a) 02403002 Đồ án cung cấp điện
Trang bị điện
6
7
8 02400004(a)
02400014(a)
02400012(a) 2(2,0,4)
2(0,2,2)
4(0,4,4) 02400014
02404003 Thực tập trang bị điện
02404004 Thực tập quấn dây
2 Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)
1 2(2,0,4) 02400011 Vật liệu điện
2 2(2,0,4) 02400010 Tiếp đất và chống sét 02400001(a)
02400013(c)
Học kỳ 4 − 9 Tín chỉ
Học phần bắt buộc
1
2
3 02400008(a)
02400007(a) 7
5
1(0,1,1)
1(0,1 ,1) 02405001 Thực tập tốt nghiệp
02401008 Thực hành điện tử công suất
02401007 Thực hành PLC
2 Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)
1
2 2(2,0,4)
2(2,0,4) 02400012(a)
02400013(a) 02400015 Truyền động điện
02400016 Kỹ thuật chiếu sáng
Thi tốt ngiệp
11. Mô tả tóm tắt học phần
11.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
11.1.1 Giáo dục quốc phòng – An ninh 2
45 tiết
Học phần đề cập những nội dung cơ bản nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh
của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, bao gồm: Xây dựng lực lượng dân quân, tự
vệ, lực lượng dự bị động viên, tăng cường tiềm lực cơ sở vật chất, kỹ thuật quốc
phòng, phòng chống chiến tranh công nghệ cao, đánh bại chiến lược "diễn biến hòa
bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam. Học phần
còn đề cập một số vấn đề về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; xây dựng, bảo vệ chủ quyền
biên giới, chủ quyền biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và
giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
11.1.2 Giáo dục quốc phòng – An ninh 3
30 tiết
Học phần đề cập một số kỹ năng cơ bản thực hành bắn súng tiểu liên AK và
luyện tập bắn súng AK bài 1b; huấn luyện những động tác cơ bản chiến thuật chiến
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
7
đấu bộ binh: các tư thế vận động trên chiến trường, cách quan sát phát hiện mục tiêu,
lợi dụng địa hình, địa vật, hành động của cá nhân trong chiến đấu.
11.1.3 Chính trị
3 Tín chỉ
Nội dung môn học gồm 19 bài, cung cấp những nội dung cơ bản của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội, con người, những nội dung cơ bản về Đảng
cộng Sản Việt Nam và đường lối chính sách của Đảng trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội và tư tưởng Hồ Chí Minh.
2 Tín chỉ
11.1.4 Giáo dục thể chất
Học phần này gồm các nội dung sau:
Điền kinh, bao gồm: khái quát về điền kinh, chạy cự ly trung bình, chạy cư ly
ngắn, nhảy xa; bài thể dục phát triển chung 30 động tác; ngoài ra chương trình còn
được bổ sung một trong số môn tự chọn như bóng chuyền, cầu lông, bơi lội, võ thuật.
2 Tín chỉ 11.1.5 Tin học
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
(cid:8722) Các kiến thức và thao tác cơ bản trên hệ điều hành Windows.
(cid:8722) Các kiến thức và thao tác cơ bản trên Internet.
(cid:8722) Các kiến thức và thao tác cơ bản trên MS.Word: soạn thảo văn bản, hiệu
chỉnh văn bản, định dạng văn bản, bảng biểu, đồ họa và in ấn.
(cid:8722) Các kiến thức và thao tác trên MS. Excel: hiển thị và định dạng dữ liệu, các
hàm trong Excel, thao tác trên cơ sở dữ liệu trong Excel.
11.1.6 Anh văn
3 Tín chỉ
Học phần này cung cấp cho SV những kiến thức căn bản về kỹ năng tiếng trong
tiếng Anh. SV hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp ứng dụng trong các kỹ năng
tiếng. SV hiểu và thực hành các hội thoại trong giao tiếp thương mại; làm quen với
thư tín thương mại; tiếp xúc với văn hóa giao tiếp thương mại phổ thông.
11.1.7 Giáo dục pháp luật
2 Tín chỉ
Học phần Giáo dục pháp luật cung cấp cho học sinh những kiến thức về nhà
nước và pháp luật, việc thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp luật,
ý thức pháp luật và kiến thức cơ bản về một số ngành luật, trong đó có các nội dung
cụ thể như sau:
(cid:8722) Nguồn gốc ra đời của nhà nước; bản chất, những đặc trưng, chức năng của
nhà nước nói chung và của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng;
cơ cấu của bộ máy nhà nước ở nước ta hiện nay.
(cid:8722) Nguồn gốc ra đời, bản chất, đặc trưng và vai trò của pháp luật; hệ thống cấu
trúc và hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ở nước ta; khái niệm quan hệ pháp
luật và những thành phần cấu tạo nên một quan hệ pháp luật.
(cid:8722) Khái niệm thực hiện pháp luật, các hình thức để thực hiện pháp luật và việc
áp dụng pháp luật trên thực tế; khái niệm vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp
luật và trách nhiệm pháp lý.
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
8
(cid:8722) Khái niệm, cơ cấu và phân loại ý thức pháp luật; vấn đề pháp chế xã hội chủ
nghĩa và những giải pháp để tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa.
(cid:8722) Khái niệm, đối tượng, phương pháp điều chỉnh và những nội dung cơ bản của
Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp)
(cid:8722) Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính; khái
niệm vi phạm hành chính và các hình thức xử lý vi phạm hành chính.
(cid:8722) Khái niệm, đối tượng, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
Luật Lao động như: hợp đồng lao động, tiền lương, kỷ luật lao động và bảo hiểm xã
hội
(cid:8722) Khái niệm, đối tượng, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
Luật dân sự như: quyền nhân thân, quyền sở hữu, quyền thừa kế và hợp đồng dân sự.
(cid:8722) Khái niệm, đối tượng, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
Luật Hình sự như: tội phạm, hình phạt, các loại hình phạt, và một số loại tội phạm cụ
thể.
(cid:8722) Một số vấn đề chung về pháp luật tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng; các thủ
tục, các giai đoạn tố tụng dân sự, tố tụng hình sự, tố tụng hành chính ở nước ta hiện
nay.
11.1.8 Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Năng lượng trong sản xuất và đời sống
− Sử dụng nhiệt năng tiết kiệm và hiệu quả
− Sử dụng điện năng tiết kiệm và hiệu quả
− Chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả
− Các nguồn năng lượng tái tạo
11.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
11.2.1 An toàn điện – điện tử 2 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
─ Tác hại của dòng điện đối với cơ thể người; các nguyên nhân gây ra tai nạn về
điện…
─ An toàn khi làm việc trong trường điện từ tần số cao; tĩnh điện và các biện pháp
đề phòng tĩnh điện.
─ Trường tản dòng điện trong đất.
─ Các biện pháp bảo vệ an toàn: bảo vệ bằng nối đất, bảo vệ nối dây trung tính,
bảo vệ bằng các thiết bị chống dòng rò RCD…
─ Cách sơ cứu người khi bị điện giật.
2 Tín chỉ
11.2.2 Kỹ thuật điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các khái niệm cơ bản về mạch điện
− Các đại lượng từ và cảm ứng điện từ.
− Dòng điện hình sin, một số phương pháp phân tích mạch hình sin.
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
9
2 Tín chỉ
1 Tín chỉ
2 Tín chỉ
− Mạch điện ba pha.
11.2.3 Khí cụ điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các kiến thức cơ bản về khí cụ điện.
− Các khí cụ điện điều khiển bằng tay: cầu dao, công tắc, nút nhấn…
− Các khí cụ bảo vệ và điều khiển như: cầu chì, CB, công tắc tơ, khởi động từ.
− Rơ le điều khiển và bảo vệ.
11.2.4 Thực hành khí cụ điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Khảo sát các khí cụ điện.
− Lắp các mạch điều khiển cơ bản của các khí cụ điện đóng ngắt và điều khiển.
11.2.5 Kỹ thuật đo lường và cảm biến
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các kiến thức cơ bản về thiết bị đo, kỹ thuật đo các đại lượng vật lý; phương
pháp xử lý số liệu thực nghiệm.
− Cấu tạo các cơ cấu đo, dao động kí và thiết bị đo chỉ thị số.
− Phương pháp đo dòng điện, điện áp, điện trở, điện dung, điện cảm, hỗ cảm; đo
công suất, hệ số công suất; đo các đại lượng không điện.
11.2.6 Thực hành Kỹ thuật đo lường và cảm biến
1 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau: (6 bài) Ampe kế; Volt kế; Đo điện trở;
điện cảm, điện dung; đo công suất và hệ số công suất; dao động ký; cảm biến.
2 Tín chỉ
11.2.7 Điện tử công suất
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
Giới thiệu các linh kiện điện tử công suất diode, SCR, TRIAC; các mạch chỉnh
lưu không điều khiển, điều khiển 1 pha, 3 pha; mạch điều chỉnh điện áp xoay chiều.
1 Tín chỉ
11.2.8 Thực hành điện tử công suất
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
Thực hành ráp và khảo sát các mạch: mạch chỉnh lưu không điền khiển 1 pha và
mạch lọc san bằng dùng tụ điện; mạch chỉnh lưu không điều khiển 3 pha, mạch chỉnh
lưu điều khiển 1 pha, mạch chỉnh lưu điều khiển 3 pha, mạch chỉnh lưu bán điều
khiển 1 pha và 3 pha, mạch điều chỉnh điện áp xoay chiều 1 pha, 3 pha.
2 Tín chỉ
11.2.9 PLC
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các phương pháp lập trình ứng dụng máy tính trong điều khiển với các ngôn
ngữ khác nhau
2 Tín chỉ
− Lập trình cho các bộ điều khiển lập trình (PLC) kiểu câu lệnh.
− Lập trình cho các bộ điều khiển lập trình (PLC) kiểu ladder
11.2.10 Thực hành PLC
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Lập trình cho PLC kết nối với các mô đun cơ bản
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
10
3 Tín chỉ
2 Tín chỉ
1 Tín chỉ
− Lập trình cho PLC kết nối với các mô đun mở rộng: I/O, Analog
− Lập trình cho PLC điều khiển nhiệt độ
− Lập trình cho PLC điều khiển động cơ servo …
11.2.11 CAD trong kỹ thuật điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các kiến thức cơ bản về vẽ điện: cách đọc các kí hiệu, các sơ đồ điện.
− Các kiến thức cơ bản về công cụ AutoCAD.
− Sử dụng AutoCAD để vẽ các bản vẽ thiết kế trong kỹ thuật điện.
11.2.12 Kỹ thuật số
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các hệ đếm, mức logic, đại số Boole
− Các cổng logic, mạch logic tổ hợp, flip−flop, thanh ghi, bộ đếm, bộ nhớ…
− Các phương pháp thiết kế các mạch đếm, mạch mã hóa và giải mã địa chỉ.
11.2.13 Thực hành Kỹ thuật số
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Khảo sát họat động các mạch logic tổ hợp: các cổng logic cơ bản, chuyển mức
logic, các loại flip−flop, thanh ghi, bộ đếm, RAM, ROM
4 Tín chỉ
− Thiết kế và lắp ráp các mạch đếm.
− Thiết kế và lắp ráp các mạch mã hóa và giải mã địa chỉ
11.2.14 Máy điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Cấu tạo, nguyên lý làm việc, các thông số trên nhãn máy của máy điện
− Các quan hệ điện từ, mở máy và điều chỉnh tốc độ, các đặc tính làm việc của
máy điện
− Ứng dụng của các loại máy điện cơ bản: máy biến áp, máy điện một chiều,
máy điện không đồng bộ, máy điện đồng bộ và một số máy điện đặc biệt.
− Khảo sát chế độ làm việc ở tải không đối xứng của máy biến áp và máy phát
điện đồng bộ
3 Tín chỉ
11.2.15 Cung cấp điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các kiến thức cơ bản về cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp.
− Phương pháp cơ bản về tính toán tổn thất điện năng cho phân xưởng, xí
nghiệp, nhà máy,…
2 Tín chỉ
− Tính bù cosφ, nâng cao chất lượng điện năng
11.2.16 Trang bị điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các kiến thức về thiết kế các sơ đồ điều khiển động cơ thường sử dụng trong
trong công nghiệp, dựa trên tư duy của điều khiển logic.
− Các kiến thức về mở máy gián tiếp động cơ điện từ kinh điển đến hiện đại và
cách phân tích các sơ đồ điều khiển động cơ điện điển hình trong công nghiệp
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
11
2 Tín chỉ
2 Tín chỉ
11.2.17 Truyền động điện
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Cấu trúc điều khiển chung của hệ truyền động điện.
− Cấu trúc của một hệ truyền động, các tham số của hệ truyền động
− Các mạch điều khiển, các hệ truyền động tự động nhiều động cơ....
11.2.18 Kỹ thuật chiếu sáng
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các hệ thống chiếu sáng
− Cách tính toán các hệ thống chiếu sáng và phương pháp thiết kế các hệ thống
chiếu sáng
11.2.19 Thực tập điện cơ bản 1 2 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các kỹ năng cơ bản cần thiết như : nối dây, hàn dây điện, đi dây trên sứ
− Lắp ráp các mạch đèn sử dụng công tắc đơn, công tác 3 chấu.
11.2.20 Thực tập điện cơ bản 2 2 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Các phương pháp xác định cực tính của các loại động cơ, đấu dây vận hành
động cơ, máy biến áp
− Lắp đặt các loại công tơ điện 1 pha, 3 pha
− Sữa chữa các loại thiết bị điện, thiết bị nhiệt thông thường
− Tính toán mạng điện cho căn hộ, khu dân cư
11.2.21 Thực tập trang bị điện 2 Tín chỉ
4 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Thiết kế và lắp ráp các mạch điều khiển: mạch điều khiển có tiếp điểm, mạch
điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha khởi động trực tiếp quay hai chiều, mạch
điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha khởi động khởi động bằng ba cấp điện trở,
mạch điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha khởi động sao−tam giác, mạch điều
khiển động cơ không đồng bộ ba pha khởi động bằng biến áp tự ngẫu, mạch điều khiển
động cơ không đồng bộ ba pha tự đảo chiều quay ở mỗi giới hạn hành trình, mạch điều
khiển động cơ đóng mở cửa tự động.
11.2.22 Thực tập quấn dây
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Phương pháp tính toán bộ dây quấn từ lõi thép của máy biến áp, động cơ
− Thực hiện các thao tác để quấn hoàn chỉnh máy biến áp, động cơ
− Thực hiện việc kiểm tra, đấu nối, vận hành, sữa chữa các loại máy biến áp và
động cơ
11.2.23 Kỹ thuật điện tử 3 Tín chỉ
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
12
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Linh kiện thụ động.
− Chất bán dẫn và các linh kiện bán dẫn.
− Transistor lưỡng cực; các mạch khuyếch đại ghép liên tầng.
− Bộ khuyếch đại thuật toán.
− Mạch ổn áp DC tuyến tính.
11.2.24 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
− Nhận dạng và kiểm tra linh kiện.
− Tập hàn và thiết kế mạch in.
− Mạch nguồn DC (cid:61617)15V
− Mạch đa hài dùng IC 555.
− Mạch điều chỉnh độ sáng đèn và mạch khuếch đại công suất dùng TDA2040.
11.2.25 Đồ án Cung cấp điện 1 Tín chỉ
Học phần này trang bị cho học sinh các kỹ năng thiết kế hệ thống cung cấp điện
cho một xí nghiệp, một nhà máy. Thiết lập các bản vẽ mặt bằng, bản vẽ sơ đồ nguyên
lý cấp điện. Thiết lập bảng dự toán sơ bộ.
2 Tín chỉ 11.2.26 Tiếp đất và chống sét
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
(cid:61485) Sự hình thành sét và các giai đọan phát triển của dòng sét.
(cid:61485) Các thiết bị chống sét đánh trưc tiếp
(cid:61485) Tính toán nối đất chống sét theo trình tự
(cid:61485) Phân tích được các ưu và nhược điểm của các phương pháp thiết kế chống sét
mới và sử dụng các phương pháp đó phù hợp với điều kiện thực tế để phòng
chống sét hiệu quả.
11.2.27 Vật liệu điện 2 Tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
─ Tính dẫn điện của điện môi.
─ Vật liệu cách điện, vật liệu dẫn điện, vật liệu bán dẫn điện, vật liệu từ.
─ Các phương pháp kiểm nghiệm cách điện.
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Phần này Phòng Đào tạo sẽ chịu trách nhiệm về mặt nội dung.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2010
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Khôi
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
13
Chương trình Giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp Chính quy ngành Kỹ thuật điện
14