Cơ S T Động Hc Phm Văn Tn
Chương VII Phương Pháp Quĩ Tích Nghim s Trang VII.1
Chương VII: PHƯƠNG PHÁP QUĨ TÍCH
NGHIM SÔ
ĐẠI CƯƠNG.
QUĨ TÍCH NGHIM S.
TIÊU CHUN V GÓC PHA VÀ XUT.
S ĐƯỜNG QU TÍCH.
QU TÍCH TRÊN TRC THC.
CÁC ĐƯỜNG TIM CN.
ĐIM TÁCH.
GÓC XUT PHÁT VÀ GÓC ĐẾN.
PHƯƠNG PHÁP V QTNS.
HÀM CHUYN VÒNG KÍN VÀ ĐÁP NG TRONG MIN THI GIAN.
Cơ S T Động Hc Phm Văn Tn
Chương VII Phương Pháp Quĩ Tích Nghim s Trang VII.2
I . ĐẠI CƯƠNG
Trong vic thiết kế và phân gii các h điu khin, người ta thường cn phi quan sát
trng thái ca h khi mt hay nhiu thông s ca nó thay đổi trong mt khang cho sn nào
đó. Nh đó, ta có th chn mt cách xp x tr gn đúng cho thông s (chng hn, chn độ li
cho h, hoc kho sát nhng biến đổi thông s do s laõ hóa ca các b phn ca h).
Để thc hin mc đích y, ta có th dùng k thut quĩ tích nghim s (Root – locus).
Ta đã biết, các cc ca hàm chuyn là nghim ca phương trình đặc trưng, có th hin
th trên mt phng S.
Hàm chuyn vòng kín ca h: )S(H).S(G1
)S(G
+mt hàm ca độ li vòng h K. Khi K
thay đổi, các cc ca hàm chuyn vòng kín di chuyn trên mt qũi đạo gi là qũi tích nghim
s (QTNS).
Trong chương này, ta đưa vào nhng tích cht cơ bn ca QTNS và phương pháp v qũi
tích da vào vài định lut đơn gin.
K thut QTNS không ch hn chế trong vic kho sát các h t kim. Phương trình
kho sát không nht thiết là phương trình đặc trưng ca h tuyến tính. Nó có th được dùng để
kho sát nghim ca bt k mt phương trình đại s nào. Và ngày nay, vic kho sát – thiết kế
mt h t điu khin (trong đó có k thut QTNS) tr nên d dàng, nhanh chóng và thun tin
nhiu nh các phn mm chuyên dùng trên máy tính, chng hn Matlab.
II. QUĨ TÍCH NGHIM S
Xem mt h t điu khin chính tc:
G
H
R C
+
-
H.7-1
- Hàm chuyn vòng
kín:
GH1
G
R
C
+
=
- Hàm chuyn vòng h:
)(
)(
b ...
)a ... (
0
1
1
0
1
1
SD
SKN
SbS
SaSK
GH n
n
n
m
m
m
=
+++
+++
=
N(S) và D(S) là các đa thc hu hn theo biến phc S
mn ; K là độ li vòng h.
Các cc ca hàm chuyn vòng kín là nghim ca phương trình đặc trưng:
D(S) + KN(S) = 0 (7.1)
Cơ S T Động Hc Phm Văn Tn
Chương VII Phương Pháp Quĩ Tích Nghim s Trang VII.3
V trí ca các nghim này trên mt phng S s thay đổi khi K thay đổi. Qũi đạo ca
chúng v trên mt phng s là mt hàm ca K.
- Nếu K = 0, nghim ca (7.1) là nghim ca đa thc D(S), cũng là cc ca hàm
chuyn vòng h GH. Vy các cc ca hàm chuyn vòng h là các cc ca hàm
chuyn vòng kín.
- Nếu K tr nên rt ln, nghim ca (7.1), nghim ca (7.1) là nghim ca đa thc
N(S), đó là các zero ca hàm chuyn vòng h GH.
Vy khi K tăng t 0 đến , qũi tích ca các cc vòng kín bt đầu t các cc vòng h
tiến đến chm dt các zeroca vòng h. Vì lý do đó, ta quan tâm đến hàm chuyn vòng h
G(S).H(S) khi v QTNS ca các h vòng kín.
Thí d 7.1: Xem hàm chuyn vòng h ca mt h hi tiếp đơn v:
S2S
)1S(K
D
KN
GH 2+
+
==
Vi H=1, hàm chuyn vòng kín: )1S(KS2S
)1S(K
R
C
2+++
+
=
Các cc vòng kín: 2
1K
4
1
1)K2(
2
1
S+++=
2
2K
4
1
1)K2(
2
1
S++=
- Khi K=0 ; S1=0 ; S2= -2
- Khi K= ; S1= -1 ; S2= -
Qũi tích các nghim này được v như là mt hàm ca K (vi K > 0)
K= K=1,5 K=0 K=
K=1,5 K=0
- -3 -2 -1 0
j
ω
σ
H. 7.1
QTNS gm hai nhánh:
- Nhánh 1: di chuyn t cc vòng h ti gc ta độ (ng vi K=0) đến zero vòng h
ti -1 (ng vi K=).
- Nhánh 2: di chuyn t cc vòng h ti -2 (ng vi K=0) đến zero vòng h ti -
(ng vi K=).
Cơ S T Động Hc Phm Văn Tn
Chương VII Phương Pháp Quĩ Tích Nghim s Trang VII.4
III. TIÊU CHUN V GÓC PHA VÀ SUT
Để mt nhánh ca QTNS đi ngang qua mt đim S1 trong mt phng S, điu kin cn là
S1 phi là nghim ca phương trình (7.1) vi vài tr gia thc ca K.
D(S1) + KN(S1) = 0 (7.2)
Suy ra: (7.3) 1
)S(D
)S(KN
)S(H).S(G
1
1
11 ==
Phương trình (7.3) chng t:
- Sut: (7.
4
K )S(N
)S(D
1)S(H).S(G
1
1
11 == )
- Góc pha: arg G(S1).H(S1) = 1800 + 3600l ; l = 0, ±1, ±2 …..
arg G(S1).H(S1) = (2l + 1)π rađ (7.5)
<π
>π+
=0K; rad 2l
0K ; rad )1l2(
)S(D
)S(N
arg
1
1 (7.6)
Phương trình (7.4) gi là tiêu chun ca sut và (7.6) gi là tiêu chun v góc để mt
đim S1 nm trên QTNS.
Góc và sut ca G(S).H(S) ti mt đim bt k nào trong mt phng S đều có th xác
định được bng hình v. Vi cách y, có th xây dng QTNS theo phương pháp th và sa sai
(Trial and error) nhiu đim trên mt phng S.
* Thí d 7.2: Xem hàm chuyn vòng h ca thí d 7.1, chng t S1=-0,5 là mt đim nm
trên QTNS, khi K=1.5
1
)5.1(5.0
)5.0(5.1
)S(GH 1=
=
Vy tha tiêu chn v sut và pha, nên S1 nm trên QTNS. H.7.1, đim S1=-0.5 nm
trên QTNS, đó là mt cc ca vòng kín vi K=1.5.
Thí d 7.3: Hàm chuyn vòng h ca h ω=
+
=2
)2(
)( SS
K
SGH . Tìm
arg GH(j2) và )2j(GH . Tr giá nào ca K làm j2 nm trên QTNS?
Cơ S T Động Hc Phm Văn Tn
Chương VII Phương Pháp Quĩ Tích Nghim s Trang VII.5
-2 -1 0
j
ω
σ
450900
J2
J1
Hình 7.2
2
)22j(2j
K
)2j(GH +
=
arg GH(j2) = -900-450-450 = -1800
16
K
)22(2
K
)2j(GH 2==
Để đim j2 nm trên QTNS, thì 1)2j(GH = khi đó K=16
* Thí d7.4: Chng t đim 3j1S1+= nm trên QTNS. Cho
))()((
)4S2S1S
S+++
=
(K
GH vi K > 0, và xác định tr K ti đim đó.
-4 -2 -1
j
ω
S1
j
3
0000
1
1180306090
)3j3)(3j1(3j
1
arg
)S(D
)S(N
arg ==
++
=
Để tha tiêu chun sut, 1)S(GH 1= thì:
σ
600900
300