CHUYÊN ĐỀ I: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT
Bài1 : Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ô
tô thnhất mi giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B sớm hơn
ô tô thhai 1 giờ . Tính vận tốc mỗi xe ô tô .
Bài 12 : Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau khi đi
được 2/3 quãng đường với vn tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải
gim vận tốc mỗi giờ 10 km trên quãng đường còn li. Do đó ô tô đến B
chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 2 : Hai vòi nước cùng chảy vào bthì sau 4 giờ 48 pt thì đầy. Nðu
chảy cùng một thời gian như nhau thì lượng nước của vòi II bng 2/3 lương
nước ca vòi I chảy được. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu đầy bể.
Bài 3 : Một ô tô dự định đi từ A đền B trong một thời gian nhất định . Nếu
xe chy vi vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận
tốc 50 km/h thì đến sm hơn 1 giờ . Tính quãng đờng AB và thi gian dự
định đi c đầu .
Bài 4 : Quãng đờng AB dài 180 km. Cùng một lúc hai ôtô khi hành tA
để đến B. Do vận tốc của ôtô thứ nhất n vận tốc của ôtô thứ hai là 15 km/h
nên ôtô thnhất đến smn ôtô thứ hai 2h. Tính vận tốc ca mỗi ôtô?
Bài 5 : Trong một buổi lao động trng cây, một tổ gồm 13 học sinh (cả nam
nữ) đã trng được tất cả 80 y. Biết rằng số y các bạn nam trồng được
sy các bạn nữ trồng được là bng nhau ; mỗi bạn nam trồng được
nhiều hơn mỗi bạn nữ 3 cây. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của tổ.
Bài 6 : Khong cách giữa hai thành phA và B là 180 km. Một ô đi tA
đến B, nghỉ 90 phút ở B rồi trở lại từ B vA. Thời gian từ lúc đi đến c trở
vlà 10 giờ. Biết vận tốc lúc về m vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vn tốc
lúc đi của ô tô.
Bài 7 : Một hình chnhật diện tích 300m2. Nếu giảm chiu rộng 3m,
tăng chiều dài thêm 5m thì ta được hình chnhật mới diện tích bằng diện
ch hình chnhật ban đầu. Tính chu vi của hình chnht ban đầu.
Bài 8 : Một ca xuôi dòng tbến sông A đến bến sông B cách nhau 24
km, cùng lúc đó cũng từ A một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước 4 km/h.
Khi đến B ca quay li ngay và gp bè nứa trôi tại một địa điểm C ch A
là 8 km. Tính vn tốc thực của ca nô.
Bài 9 : Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B 108 km. Hai ô cùng khi
hành một c đi từ A đến B, mỗi giờ xe thnhất chy nhanh hơn xe thứ hai 6
km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 10 : Theo kế hoạch, một tổ ng nhân phải sản xuất 360 sn phẩm. Đến
khi m việc, do phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi ng nhân
còn lại phải làm nhiu n dđịnh 4 sản phm. Hỏi lúc đầu tổ bao nhiêu
công nhân? Biết rằng năng suất lao động của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 11: Ba chiếc bình có thể tích tổng cộng 120lít . Nếu đổ đầy nước vào
bình thnhất rồi đem rót vào hai bình kia thì hoặc bình thứ 3 đầy nước, bình
thứ 2 chỉ được 1/2 thể tích của nó, hoặc bình th 2 đầy nước thì bình thứ 3
chỉ được 1/3 thể tích của nó. Tìm thể tích của mỗi bình
Bài 11 : Hai địa điểm A, B cách nhau 56km. c 6h45' một người đi từ A
với vận tốc 10km/h. Sau 2h , mt người đi xe đạp từ B tới A với vận tốc
14km/h . Hỏi đến mấy giờ thì họ gặp nhau, chgặp nhau cách A bao nhiêu
km
Bài 12 : Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc 30km/h, sau đó ngược từ B
trở về A. Thời gian đi xuôi ít hơn thi gian đi ngược là 40'. Tính khoảng
cách gia A và B . Biết vận tốc ca nô không đổi, vận tốc dòng nước là
3km/h.
Bài 13 : Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50km. Sau 1h30' một
người đi xe máy cũng từ A và đến B sm hơn một giờ. Tính vận tốc của mỗi
xe, biết rằng vận tốc xe máy gấp 2.5 lần xe đạp
Bài 14 : Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng hàng và s
ghế ở mỗi hàng bng nhau. Nếu số hàngng thêm 1 và số ghế ở mỗi hàng
tăng thêm 1 thì trong phòng400 ghế. Hỏi có bao nhiêu hàng, mi hàng có
bao nhiêu ghế?
Bài 15 : Hai ngưi thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu
người thứ nhất làm 3 givà người thứ 2 làm 6 giờ thì hlàm được 25%
công việc. Hỏi mỗi người làm một mình công việc đó trong my giời thì
xong?.
Bài 16 : Hai vật chuyển động trên một đường tròn có đường kính 20m ,
xuất phát cùng một núc từ cùng một điểm. Nếu chúng chuyn động ngược
chiều nhau
thì cứ 2 giây lại gặp nhau. Nếu chúng chuyển động cùng chiều nhauthì c
sau 10 giây lại gặp nhua. Tính vận tốc của mỗi vật.
Bài 17 : Tháng thnhất hai tổ sản xuất được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ
hai tổ 1 vượt 15%.tổ 2 vượt 20%. Do đó cuối tháng cả hai tổ xản xuất đựoc
945 sản phẩm. Tính xem trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao
nhiêu sn phẩm
Bài 18 : Một khối lớp tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Mỗi xe chở 22 h/s thì
còn thừa 01 h/s. Nếu bớt đi 01 ôtô thì có th xếp đều các h/s trênc ôtô còn
li. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô, bao nhiêu h/s. Mỗi xe chở không quá 32
h/s.
Bài 19 : Một nhà máy dự định sn xuất chi tiết máy trong thời gian đã định
và dự định sẽ sản xuất 300 chi tiết máy trong một ngày. Nhưng thực tế mỗi
ngày đã làm thêm được 100 chi tiết, nên đã sản xuất thêm được tất cả là 600
chi tiết và hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày
Tính số chi tiết máy dự định sản xuất.
Bài 20: Một ca nô xuôi dòng 42km ri ngược dòng trlại là 20km mát tổng
cộng 5giờ. Biết vận tốc của dòng chy là 2km/h. Tìm vn tốc của ca nô lúc
dòng nước yên lng
Bài 21: Một đội xe cần chuyên chở 120 tấn hàng. Hôm m việc2 xe phải
điều đi nơi khác n mỗi xe phải chở thêm 16 tấn. Hi đội có bao nhiêu xe?
Bài 22: Hai ô tô khi hành cùng một lúc từ địa điểm A đễn địa điểm B. Mỗi
giờ ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km nên đến đa điểm B trước
ô tô thhai 100phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô biết quãng đường AB dài
240km