Unit 5: Lifelong Learning Tiếng Anh 12 i-Learn Smart World
Trang | 1
Unit 5: Lifelong Learning – Tiếng Anh 12 – i-Learn Smart World
MỤC LỤC
A. TỔNG QUAN KIẾN THỨC.........................................................................................
Vocabulary............................................................................................................3
Grammar..............................................................................................................12
B. LUYỆN TẬP.................................................................................................................
C. HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP ÁN..................................................................................
Trang | 2
Unit 5: Lifelong Learning – Tiếng Anh 12 – i-Learn Smart World
TỔNG QUAN KIẾN THỨC
Theo Nội Dung Và Cấu Trúc Bộ Sách
I – Learn Smart World
A. TỔNG QUAN KIẾN THỨC
Vocabulary
New words Meaning Picture Example
Acquire
/əˈkwaɪɚ/
(v)
Có được,
đạt được
She acquired a
good English
accent after six
months of
practice.
Cô ấy có được
giọng tiếng Anh
tốt sau sáu tháng
luyện tập.
Trang | 3
UNIT 5: LIFELONG LEARNING
Unit 5: Lifelong Learning – Tiếng Anh 12 – i-Learn Smart World
Aid
/eɪd/
(n)
Sự trợ
giúp, công
cụ trợ
giúp
The first-aid kit
helped treat the
cut immediately.
Bộ sơ cứu đã giúp
xử lý vết thương
ngay lập tức.
Analysis
/əˈnæl.ə.sɪs/
(n)
Sự phân
tích
The scientist gave
a detailed analysis
of the results.
Nhà khoa học đưa
ra phân tích chi
tiết về các kết
quả.
Audio
/ˈɑː.di.oʊ/
(adj)
Liên quan
đến âm
thanh
We listened to an
audio lesson on
pronunciation.
Chúng tôi nghe
một bài học âm
thanh về phát âm.
Trang | 4
Unit 5: Lifelong Learning – Tiếng Anh 12 – i-Learn Smart World
Competitive
/kəmˈpetU.ə.tUɪv/
(adj)
Tính cạnh
tranh
The job market is
highly
competitive these
days.
Thị trường việc
làm ngày nay có
tính cạnh tranh rất
cao.
Discouraged
/dɪˈskɝː.ɪdʒd/
(adj)Z
Nản lòng He felt
discouraged after
failing the test.
Anh ấy cảm thấy
nản lòng sau khi
trượt bài kiểm tra.
Financial
/faɪˈnæn.ʃəl/
(adj)Z
Thuộc về
tài chính
She needs
financial support
to continue her
studies.
Cô ấy cần hỗ trợ
tài chính để tiếp
tục việc học.
Trang | 5