
Tác gi chuyên đả ề: NGUY N VI T DŨNGỄ Ệ
Ch c v và đn v công tác:ứ ụ ơ ị Tr ng THCS Lý T Tr ngườ ự ọ
Tên chuyên đ/ch đ:ề ủ ề CHUYÊN Đ MU I VÀ M T S BÀI T P TR C Ề Ố Ộ Ố Ậ Ắ
NGHI M V MU IỆỀỐ
A. Th c tr ng ch t l ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đn v năm h cự ạ ấ ượ ể ớ ủ ơ ị ọ
2021-2022.
- T ng s h c sinh d thi 147 h c sinh đt t l 100%ổ ố ọ ự ọ ạ ỉ ệ
- Không có h c sinh đi m li tọ ể ệ
- Đi m trung binh 5 môn thi là 8,42 đi mể ể
- S h c sinh đ vào chuyên Vính Phúc là 36 h c sinh trong đó chuyên Hóa 4 h cố ọ ỗ ọ ọ
sinh.
B. Đi t ng h c sinh (l p 9), d ki n s ti t d y là 6 ti tố ượ ọ ớ ự ế ố ế ạ ế
C. H th ng (phân lo i, d u hi u nh n bi t đc tr ng) các d ng bài t pệ ố ạ ấ ệ ậ ế ặ ư ạ ậ
đc tr ng c a chuyên đ.ặ ư ủ ề
- Môn hóa h c trong các đ thi vào THPT n m trong nhóm môn t h p v i hìnhọ ề ằ ổ ợ ớ
th c đ thi d i d ng câu h i tr c nghi m. ứ ề ướ ạ ỏ ắ ệ
- H th ng câu h i tr c nghi m đc xây d ng trên c s n i dung c t lõi tr ngệ ố ỏ ắ ệ ượ ự ơ ở ộ ố ọ
tâm v i các m c đ: nh n bi t, thông hi u, v n d ng và v n d ng cao.ớ ứ ộ ậ ế ể ậ ụ ậ ụ
- M i ph n lý thuy t đ có h ng d n căn c c s đ h c sinh v n d ng gi iỗ ầ ế ề ướ ẫ ứ ơ ở ể ọ ậ ụ ả
bài t p cho m i tính ch t hóa h c. ậ ỗ ấ ọ
Do đó đ đáp ng vi c ôn t p có h th ng ki n th c v mu i thì chuyên để ứ ệ ậ ệ ố ế ứ ề ố ề
g m hai ph n chính g m các ph n:ồ ầ ồ ầ
I. H th ng ki n th c c b n tr ng tâm v mu iệ ố ế ứ ơ ả ọ ề ố
+ Đnh nghĩa v mu iị ề ố
+ Phân lo i mu iạ ố
+ Cách g i tên mu iọ ố
+ Đ b n nhi t c a mu iộ ề ệ ủ ố
+ Tính ch t hóa h c c a mu iấ ọ ủ ố
+ M t s mu i quan tr ng và nh ng ng d ng chínhộ ố ố ọ ữ ứ ụ
+ Ph n ng trao đi trong dung d chả ứ ổ ị
+ Phân bón hóa h cọ
II. Các bài t p tr c nghi m v n d ngậ ắ ệ ậ ụ
+ Căn c tr ng tâm là tính ch t hóa h c c a mu i, ph n ng trao đi vàứ ọ ấ ọ ủ ố ả ứ ổ
phân bón hóa h c, t đó có ph ng pháp gi i cho m i d ng bài t p ng v i m iọ ừ ươ ả ỗ ạ ậ ứ ớ ỗ
tính ch t hóa h c.ấ ọ

+ Các câu h i tr c nghi m đc xây d ng trên theo b n m c nh n th c:ỏ ắ ệ ượ ự ố ứ ậ ứ
Bi t, hi u, v n d ng và v n d ng cao.ế ể ậ ụ ậ ụ
- K t qu tri n khai chuyên đ t i đn v nhà tr ng (n u đã tri n khai).ế ả ể ề ạ ơ ị ườ ế ể
D. N I DUNG C A CHUYÊN ĐỘ Ủ Ề
I. LÍ THUY TẾ
1. ĐNH NGHĨAỊ
Mu i là m t h p ch t mà trong phân t g m m t hay nhi u nguyên t kim lo i ố ộ ợ ấ ử ồ ộ ề ử ạ
ho c (NHặ4) liên k t v i m t hay nhi u g c axit.ế ớ ộ ề ố
2. PHÂN LO I Ạ
* Phân lo iạ: Mu i đc chia thành hai lo i chính: Mu i axit, mu i trung hòaố ượ ạ ố ố
a.Mu i trung hòa: Là lo i mu i mà g c axit không có ch a nguyên t (H)ố ạ ố ố ứ ử
Ví d : Naụ2CO3 : Natri cacbonat, CaCO3 : Canxi cacbonat
b.Mu i axit: Là lo i mu i mà trong g c axit còn có ch a nguyên t H có th thayố ạ ố ố ứ ử ể
th b ng nguyên t kim lo i.ế ằ ử ạ
Ví d :ụ
NaHCO3 : Natrihiđrocacbonat Ca(HSO4)2: Canxihiđrosunfat
NaH2PO4 : NatriđihiđrophotphatNa2HPO4 : Natrihiđrophotphat
c. M r ng: Ngoài hai lo i trên còn m t s lo i khác ở ộ ạ ộ ố ạ
- Mu i ng m n c (tinh th hidrat) VD. CuSOố ậ ướ ể 4.5H2O : Na2CO3.10H2O :
FeSO4.7H2O.. n c có trong mu i là n c k t tinhướ ố ướ ế
- Mu i kép: trong phân t có ch a hai nguyên t kim lo i ho c g c amoni (NHố ử ứ ố ạ ặ ố 4)
Ví d :ụK2SO4.Al2(SO4)3 ho c (NHặ4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
3. TÊN G IỌ
* Tên mu i = tên kim lo i + tên g c axitố ạ ố
* Chú ý: nguyên tăc g i chungọ
- Nh ng mu i không có oxi đu k t thúc b ng đuôi (ữ ố ề ế ằ ua)

Ví d : NaCl: natri clorua, FeS: s t (II) sunfua, Alụ ắ 4C3 : nhôm cacbua
- Nh ng mu i có oxi th ng k t thúc đuôi (ữ ố ườ ế at)
Ví d : Ca(NOụ3)2 : canxi nitrat: Fe2(SO4)3: s t (III) sunfatắ
- Mu i có ít oxi h n k t thúc là đuôi (ố ơ ế it)
Ví d : ụNaNO2 natri nitrit , K2SO3: kali sunfit
CuSO4 Đng sunfat , FeClồ2 : s t (II) clorua, Feắ2(SO4)3 s t (III) sunfatắ
4. Đ B NHI T C A M T S MU IỘ Ề Ệ Ủ Ộ Ố Ố
- Nh ng mu i c a kim lo i ki m, ki m th r t b n v i nhi t (tr mu i nitrat)ữ ố ủ ạ ề ề ổ ấ ề ớ ệ ừ ố
- Mu i cácbonat, mu i sunfat c a kim lo i ki m b n v i nhi t khi nung nóngố ố ủ ạ ề ề ớ ệ
ch y không phân h y, mu i hidrocacbonat phân h y thành mu i cacbonat VDả ủ ố ủ ố
nhi t nóng ch y mu i cacbonat kim lo i ki m:Naệ ả ố ạ ề 2CO3(8530C), K2CO3(8940C),
- Mu i cacbonat kim lo i ki m th không b n b phân h y thành oxit và COố ạ ề ổ ề ị ủ 2
Ví d :ụ MgCO3(4500C); CaCO3(9000C); BaCO3(13500C)
- Mu i sunfat kim lo i ki m th khi nóng ch y b phân h y khó phân h y nh tố ạ ề ổ ả ị ủ ủ ấ
là BaSO4(15800C)
- Mu i nitrat kém b n v i nhi t.ố ề ớ ệ
5.TÍNH CH T HÓA H C C A MU I.Ấ Ọ Ủ Ố
a. Tác d ng c a kim lo i v i dung d ch mu iụ ủ ạ ớ ị ố
* C s khoa h c: ơ ở ọ căn c vào dãy ho t đng hóa h c c a kim lo iứ ạ ộ ọ ủ ạ
* Phân tích: Khi kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i có nghĩa nó ti p xúc v iạ ụ ớ ị ố ế ớ
n c và mu i v y có các kh năngướ ố ậ ả
- Kim lo i đó ch tác d ng v i mu i (lo i 1)ạ ỉ ụ ớ ố ạ
- Kim lo i đó tác d ng v i n c sau đó s n ph m t o thành tác d ng v i mu iạ ụ ớ ướ ả ẩ ạ ụ ớ ố
(lo i 2) ạ
- Kim lo i tham gia ph n ng ch tác d ng v i n c, không tác d ng v i mu iạ ả ứ ỉ ụ ớ ướ ụ ớ ố
(lo i 3)ạ

* Lo i 1:Kim lo i ch tác d ng v i mu i ạ ạ ỉ ụ ớ ố ( t kim lo i Mg tr v sau trongừ ạ ở ề
dãy HĐHH kim lo i)ạ
T ng quát: ổkim lo i + mu i ạ ố →mu i m i + kim lo i m iố ớ ạ ớ
- Đi u ki n c a ph n ng.ề ệ ủ ả ứ
+Đ ph n ng gi a kim lo i v i mu i x y ra thì kim lo i đem tác d ngể ả ứ ữ ạ ớ ố ả ạ ụ
ph i đng tr c kim lo i trong mu i ả ứ ướ ạ ố dãy ho t đng hóa h c c a kim lo i.ở ạ ộ ọ ủ ạ
+ Mu i tham gia ph n ng là mu i tanố ả ứ ố
Ví dụFe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Chú ý :
+ Kim lo i Cu có th tác d ng đc v i các dung d ch mu i c a kim lo iạ ể ụ ượ ớ ị ố ủ ạ
s t(III)ắ
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
Cu + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
+ Kim lo i Fe tác d ng v i mu i AgNOạ ụ ớ ố 3 dư
Fe + AgNO3 d ư Fe(NO3)3 + Ag ↓
* Lo i 2:ạ Kim lo i đó tác d ng v i n c sau đó s n ph m t o thành tác d ngạ ụ ớ ướ ả ẩ ạ ụ
v i mu i. (v i các kim lo i ki m th ng Na, K, Ba, Ca.)ớ ố ớ ạ ề ườ
- Khi cho các kim lo i m nh nh Na, K, Li, Ca, Ba vào dd mu i thì nh ng kimạ ạ ư ố ữ
lo i này không ph n ng v i mu i mà ph n ng v i n c đ t o thành dungạ ả ứ ớ ố ả ứ ớ ướ ể ạ
d ch baz . Sau đó baz ph n ti p v i mu i.ị ơ ơ ả ế ớ ố
Ví d : Khi cho Na vào dung d ch CuClụ ị 2, có 2 ph n ng sau:ả ứ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2Khi đó có ph n ng ti p theoả ứ ế
2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
* Lo i 3ạ: Kim lo i tham gia ph n ng ch tác d ng v i n c, không tác d ngạ ả ứ ỉ ụ ớ ướ ụ
v i mu iớ ố

Ví d : Cho Na vào dung d ch Kụ ị 2SO4 , ch có ph n ngỉ ả ứ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
không có p ti p theo vì NaOH không ph n ng v i Kư ế ả ứ ớ 2SO4
Bài t p lo i 3 ch y u là nêu hi n t ng và vi t ph ng trình ph n ng.ậ ạ ủ ế ệ ượ ế ươ ả ứ
b. Mu i tác d ng v i mu iố ụ ớ ố
T ng quát:ổ Mu i + mu i ố ố → 2 mu i m iố ớ
* C s căn c : D a vào b ng tính tan c a các ch tơ ở ứ ự ả ủ ấ
* Đi u ki nđ x y ra ph n ng:ề ệ ể ả ả ứ Đ ph n ng gi a hai mu i x y ra có cácể ả ứ ữ ố ả
đi u ki n sauề ệ
- Hai mu i tham gia ph n ng là mu i tanố ả ứ ố
- Ít nh t m t trong hai mu i t o thành là ch t k t t a (không tan)ấ ộ ố ạ ấ ế ủ
Ví d : FeClụ2 + 2AgNO3 2AgCl↓ + Fe(NO3)2
Na2CO3 + Ca(NO3)2 CaCO3↓ + 2NaNO3
CuCl2 + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2AgCl
NaCl + FeSO4 không ph n ngả ứ
* M t s chú ý:ộ ố
- KHSO4 có vai trò nh m t axit m nh vì trong g c axit còn (H)ư ộ ạ ố
2KHSO4 + Ca(HCO3)2K2SO4 + CaSO4 + CO2 + H2O
2NaHSO4 + K2SO3 Na→2SO4 + K2SO4 + H2O + SO2
- CaCl2 + NaHCO3 không ph n ng, nh ng n u đun nóng có ph n ngả ứ ư ế ả ứ
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3+ 2NaCl
c. Mu i tác d ng v i bazố ụ ớ ơ
T ng quát:ổ Mu i + baz mu i (m i) + baz (m i)ố ơ ố ớ ơ ớ