213
CHUYỂN PHÔI
I. ĐẠI CƢƠNG
Chuyn phôi là k thuật đưa một hoc nhiều phôi được chuyn vào bung t
cung của người nhn.
II. CH ĐỊNH
Tt c các ca th tinh trong ng nghim khi phôi chuyn s tiến hành
chuyn phôi vào ngày th 2, 3 hoc 5.
III. CHNG CH ĐNH
Không chng ch định nhưng thể hoãn chuyn phôi trong mt s
trường hp: quá kích bung trứng, các ca chưa chuẩn b đưc niêm mc t cung.
IV. CHUN B
1. Ni bnh
Dùng progesterone sau chc hút noãn hoặc được chun b niêm mc bng
estrogen và progesterone nếu chuyn phôi đông lạnh hoc xin noãn, phôi;
2. Phƣơng tiện, dng c
Máy siêu âm đ chuyển phôi dưới hướng dn siêu âm, m vt, kp sát trùng,
kp c t cung, nong c t cung (khi cn thiết), cốc đựng nước, kính hin vi soi
ni;
3. Chun b vật tƣ tiêu hao
Gc lau âm đạo, tăm bông lau cổ t cung, môi trường lau c t cung, catheter
chuyển phôi, đĩa chuẩn b chuyn phôi.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
- Thời điểm chuyn phôi: ngày 2, ngày 3 hoc ngày 5 sau chc hút;
- Chun b phôi chuyn sẵn sàng trong đĩa, cần đối chiếu tên tui, s h sơ cẩn
thn;
- Người bnh cn nhn tiểu cho bàng quang căng;
- Nằm tư thế ph khoa;
- V sinh vùng âm h;
- M m vt, lau sch c t cung bằng môi trường chuyn phôi;
- Lun nh nhàng catheter chuyn phôi qua ng c t cung vào đến eo t cung,
va lun va quan sát dưới siêu âm qua đường bng;
- Thông báo cho bác s mô phôi chun b hút phôi vào catheter sau khi đã luồn
đưc catheter vào qua eo t cung;
- Lun nh nhàng catheter cha phôi vào trong bung t cung, đầu catheter
cách đáy tử cung khong 2 cm;
- Bơm nhẹ nhàng đặt phôi vào trong bung t cung, không chuyn quá 5 phôi;
- Nh nhàng rút catheter ra khi bung t cung;
- Kim tra lại catheter xem độ sch, phôi còn sót li không;
214
- Tháo b m vt;
- Người bnh nm ngh ít nhất 30 phút trước khi ra v;
- H tr pha hoàng th.
215
CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH
I. ĐẠI CƢƠNG
Chuyển phôi đông lnh k thut đưa mt hoc nhiều phôi đông lạnh đã
được đông được chuyn vào bung t cung của người nhận đã được chun b
niêm mc t cung.
II. CH ĐỊNH
Các trường hợp có phôi đông lạnh.
III. CHNG CH ĐNH
Không có chng ch định, tuy nhiên có th hu chu k chuyn phôi nếu niêm
mc t cung chưa được chun b tt.
IV. CHUN B
1. Ni bnh
Chun b niêm mc t cung;
2. Phƣơng tiện, dng c, vật tƣ tiêu hao
- Máy siêu âm để chuyển phôi dưới hướng dn siêu âm, m vt, kp sát
trùng, kp c t cung, nong c t cung (khi cn thiết), cốc đựng nước, kính hin vi
soi ni;
- Gạc lau âm đạo, tăm ng lau c t cung, môi trường lau c t cung,
catheter chuyển phôi, đĩa chuẩn b chuyn phôi.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
- Xét nghim ni tiết và mt s xét nghim khác cn thiết đầu chu k kinh;
- Siêu âm đánh giá tử cung và hai bung trng;
- Chun b niêm mc t cung bằng estrogen vào đầu chu k kinh;
- Theo dõi s phát trin niêm mc t cung bng siêu âm;
- Khi đủ điu kin để chuyn phôi s bắt đầu dùng thêm progesteron 48 đến 72
gi trước khi chuyn phôi;
- Thông báo cho bác s mô phôi rã đông vào ngày hôm sau;
- đông phôi, y theo phương pháp đông phôi đ la chọn phương pháp
đông;
- Nuôi cấy phôi sau rã đông trong môi trường nuôi cy và t cy;
- Đánh giá sự phát trin ca phôi, chất lượng phôi trước chuyn;
- Chuyển phôi đông lạnh sau 3 gi hoc ngày hôm sau;
- Chuyển phôi dưới hưng dn siêu âm;
- Tiếp tc dùng estrogen và progesteron liều tương tự trước khi chuyn phôi;
- Định lượng βhCG 14 ngày sau chuyển phôi;
- Siêu âm 28 ngày sau chuyn phôi nếu có thai sinh hóa;
- Nếu có thai, tiếp tục dùng estrogen và progesteron đến hết 12 tun.
216
TIÊM TINH TRÙNG VÀO BÀO TƢƠNG NOÃN
I. ĐẠI CƢƠNG
Trong th tinh trong ống nghim đôi khi xảy ra hin tưng không th tinh khi
cy tinh trùng với noãn. Nguyên nhân không thtinh có thdo bất thưng tinh trùng
(do tinh trùng ddng, do tinh trùng yếu) hoc do số lượng tinh trùng kng đủ để th
tinh. K thut tiêm tinh tng vào o ơng nn (ICSI) giúp điu trcho các các
trường hợp vô sinh do tinh trùng yếu, ít, ddạng hoặc không tinh trùng do tc nghẽn.
II. CHỈ ĐỊNH
- Vô sinh do chồng
+ Tinh trùng ít (Oligozoospermia)
+ Nhược tinh trùng (Asthenozoospermia).
+ Tinh trùng bất thường (Teratozoospermia)
+ Thụ tinh thất bại sau khi thực hiện IVF
+ Các trường hợp trữ lạnh tinh trùng (bệnh nhân ung thư…)
+ Xuất tinh ngược dòng
+ Không có ống dẫn tinh hai bên bẩm sinh (CBAVD)
+ Hội chứng Young
+ Phẫu thuật nối ống dẫn tinh thất bại
+ Tắc ống dẫn tinh hai bên
- Vô sinh do người phụ nữ lớn tuổi
- Vô sinh không rõ nguyên nhân
- Các ca rã đông noãn
- Các ca trưởng thành noãn trong ống nghiệm (IVM)
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không có chống chỉ định
IV. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị ngƣời bệnh
- Kích thích buồng trứng theo phác đồ;
- Chọc hút noãn, nhặt noãn
2. Chuẩn bị trang thiết bị và vật tƣ tiêu hao
- Các trang thiết bị trong Lab: tủ thao tác, kính hiển vi, hệ thống vi thao tác,
pipet và các đầu nối;
- Các vật tiêu hao: đĩa nhặt noãn, đĩa 2 lòng, 4 giếng, đĩa ICSI; kim tiêm
ICSI;
- Các loại môi trường;
217
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
- Chuẩn bị đĩa tách noãn
- Chuẩn bị đĩa làm ICSI, bao gồm đĩa test và đĩa làm ICSI
- Chuẩn bị noãn làm ICSI: ủ noãn, tách tế bào hạt khỏi noãn
- Chỉnh kính và hệ thống vi thao tác
- Chuẩn bị mẫu tinh trùng;
- Cố định và hút tinh trùng vào kim tiêm noãn
- Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn
- Tiến hành kĩ thuật tương tự cho các noãn còn lại;
- Rửa toàn bộ noãn trong môi trường nuôi cấy;
- Chuyển vào đĩa cấy đã ủ ấm, để vào tủ cấy CO2;
Chú ý
- Trong cả quá trình thao tác các dụng cụ, môi trường phải đảm bảo ổn định
như nhiệt độ, pH, chỉnh vị trí kim
- Bất động tinh trùng đúng cách
- Đẩy kim tiêm vào đủ sâu trong bào tương noãn
- Chắc chắn màng zona đã bị kim tiêm phá vỡ
- Chỉ bơm một lượng rất nhỏ môi trường vào bào tương noãn
- Nếu như tinh trùng chui ra ngoài thì tiến hành tiêm lại