9/22/2010

Chương 7 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Kháini ệmth ức ăn

chănnuôi

• Phânlo ạith ức ăn công nuôi

chăn nghiệp

• Côngngh ệ sảnxu ất thức ănch ănnuôi côngnghi ệp

Khái niệm thức ăn chăn nuôi

• Thức ăn chăn nuôi • Thức ăn chăn nuôi công nghiệp

Là TĂ chănnuôi đượcch ế biếnvà s ảnxu ất bằng ệp(trangthi ết bị,máy cácph ươngphápcôngnghi móc,dâytruy ền,quymô s ảnxu ất lớn)

• Thức ăn chăn nuôi thương mại

Tất cả cáclo ạith ức ăn sảnxu ấtcho m ục đích thương mại

1

9/22/2010

Phân loại thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Phân loại theo vật nuôi -Th ức ăn cho lợn -Th ức ăn cho gia cầm -Th ức ăn cho bò -Th ức ăn cho động vật thủy sản

Thøc ¨n cho lợn

Thøc ¨n cho lîn n¸i sinh s¶n:

-N¸i kh«, n¸i chöa

-N¸i nu«i con

-§ùc gièng

Thøc ¨n cho lîn con

Thøc ¨n cho lîn thÞt

-Lîn lai-ph©n theo G§.

-Lîn ngo¹i –ph©n G§.

2

9/22/2010

Thøc ¨n cho gµ

dinh d­ìnggiasóchµ lan Thøc¨n tètnhÊtchovËtnu«i

T¡ cho gµ thÞt l«ng tr¾ng

T¡ cho gµ thÞt l«ng mµu

T¡ cho gµ ®Î, cót ®Î

Thøc ¨n cho ngan, vÞt

Thøc ¨n cho ngan, vÞt thÞt

Thøc ¨n cho vÞt, ngan ®Î

3

9/22/2010

Thøc ¨n cho bß

Thøc ¨n cho bß thÞt Thøc ¨n cho bß s÷a

Phân loại thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Phânlo ạitheo d ạngvàcách s ử dụngth ức

ăn

-Th ức ăn dạng bột -Th ức ăn dạng viên -Th ức ăn dạng mảnh -Th ức ăn dạng lỏng -Th ức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh -Th ức ăn đậm đặc

4

9/22/2010

Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

Biện pháp kĩ thuật

Máy móc thiết bị

Nguyên, vật liệu

Sản phẩm tốt, giá cạnh tranh

Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Quản trị nguyên, vật liệu thô • Kĩ thuật xây dựng công thức các loại thức ăn • Kĩ thuật sảnxu ấtth ức ănch ănnuôicông

nghiệpvàqu ảntr ị thànhph ẩm • Chương trình đảm bảo chất lượng

5

9/22/2010

Quản trị nguyên, vật liệu thô

Quản trị nguyên, vật liệu thô

• Khái niệm -Nguyênli ệu: Vật tự nhiênch ưaquach ế biến: hạt cốc(ngô,thóc,lúamì,

ại hạt đậu

đại mạch, yến mạch…),cáclo ại củ (sắn,khoai…),cáclo (đỗ tương, đậumèo…).

ẩmvàthànhph

- Vậtli ệu:Nh ữngch ấtho ặc hợpch ất được sử dụng để tạoranh ững sản phẩmkhác.Trongsxth ức ănch ănnuôi, t ất cả các sảnph ẩm được tạo ra bởi mộtquátrìnhgiacông,ch ế biếnnào đó được sử dụng để sx thức ănch ănnuôi đượccoilàcác v ậtli ệu.Thu ộcnhómnày,bao g ồm cả nhữngbánthànhph ẩm(không đạttiêuchu ẩn) được sử dụng để táisx.

-Qu ảntr ị nguyên, vậtli ệu:Làki ểmsoátvàqu ảnlí t ất cả cácnguyên, v ật liệu được sử dụngtrongquátrìnhsx để tạora s ảnph ẩm đáp ứngcác yêu cầu về kĩ thuật (vậtlí,dinh d ưỡng) vàth ương mại (chiphíth ấp nhất).Yêu c ầu về kĩ thuậtvàyêu c ầu về thương mạicóquan h ệ chặt chẽ, đôikhitranhch ấpvàmâuthu ẫnnhau.

6

9/22/2010

• Ý nghĩa, tầm quan trọng

Có bột

mới gột

nên hồ

Sản phẩm Nguyên, vật liệu Th.bị, MM, KT

Chất lượng Sản phẩm kém Chất lượng Nguyên, vật liệu kém

Quản trị nguyên, vật liệu thô

• Yêu cầu - Đáp ứng đủ, kịpth ờinhu c ầunguyên, v ậtli ệuchosx

trong mọith ờigianvàhoàn c ảnh trên cơ sở của mộtchi ến lượcnguyên, v ậtli ệuphù h ợp với mục tiêusxkinhdoanh c ủadoanhnghi ệp

-Nguyên, v ậtli ệu đầuvàoph ải đáp ứng đượctiêu chuẩnch ất lượng đã đặtra v ớigiá t ốtnh ấtcóth ể.

• Điềuki ện cầnvà đủ -Cóchi ến lược sảnph ẩmrõràng,ph ảnánh được sức mạnh đặcthù c ủadoanhnghi ệp về phươngdi ện côngngh ệ và kĩ thuật

-Cótrith ức về dinh dưỡngvàth ức ănch ănnuôi -Có đủ các điềuki ện về cơ sở vậtch ất, kĩ thuật,thi ết bị

7

9/22/2010

Quản trị nguyên, vật liệu thô

Người làm công tác quản trị nguyên liệu:

+Bi ết số lượngcáclo ạinguyên, v ậtli ệu cần

+ Nắm vững đặctính v ậtlívàdinh d ưỡng của

từnglo ại

+Bi ếtkhaithácvà s ử dụngcáclo ạinguyên,

vậtli ệu mới)

+Bi ếtphânlo ạinguyên, v ậtli ệu mộtcách h ợp lí (để xây dựngch ươngtrìnhluânchuy ển, kế hoạchthumua, d ự trữ, bảoqu ảnthích h ợp)

+ Biết cách sử dụng nguyên, vật liệu hợp lí

Quản trị nguyên, vật liệu thô

• Nội dung của quản trị nguyên, vật liệu -Nh ập nguyên vật liệu + Chỉ nhậpkhicó l

ịchtheo k ế hoạchvàcó h ợp đồng thương mại vớinhàcung c ấp.Nguyên, v ậtli ệuvãng lai? ồn gốc, đặctính k ĩ thuật đối +Xác địnhrõtên,ngu chiếu với hợp đồng

+ Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng ban đầu + Từ chối và khiếu nại khi không đạt yêu cầu +Ghichép,theodõi:(i)tênnguyên, v

ấp;(vi)ngàynh

ậtli ệu;(ii) d ạng ươngti ện vậnchuy ển;(iv) s ố hànghóa;(iii)ph ậnhàng; lượng;(v)tênnhàcung c (vii)quy ết địnhnh ập/từ chối;(viii)th ờigian b ắt đầu nhập;(ix)ngàysxvà h ết hạn;(x) s ố silôvàkhu v ực kho;(xi)th ờigianvà t ần số bốc dỡ hàng

8

9/22/2010

Quản trị nguyên, vật liệu thô

-Qu ản lí nguyên, vật liệu sau khi nhập

+ Phân loại nguyên, vật liệu: Phân loại đúng thì quản trị tốt

Có 6 nhóm:

* Nhóm nguyên liệu giàu tinh bột

* Nhóm nguyên liệu giàu protein

Gốc động vật

Gốc thực vật

* Nhóm nguyên liệu giàu chất xơ

* Nhóm nguyên liệu giàu chất khoáng

* Nhóm thức ăn bổ sung và chất bổ trợ

* Nhóm nguyên liệu đặc biệt (nguyên liệu lỏng)

Quản trị nguyên, vật liệu thô

+ Kiểm soát luồng luân chuyển nguyên, vật liệu

*Nh ịpnhàng,không c ảntr ở lẫnnhau, đáp ứng đượcti ến độ sx,

khôngnh ầm lẫn

* Sắp xếp đúng vị trí,cóbi ểnhi ệughi đầy đủ cácthôngtin c ần

thiết(ngàynh ập, số lượng, cấpch ất lượng, hướng sử dụng)

để tiệnchocôngtácki

ểmkê,tínhtoán t ốc độ luânchuy ển

*Nguyên, v ậtli ệu tồnkholâudài m ộtcách b ấtth ườngph ải được

pháthi ện:nguyênnhân,bi ệnpháp?

9

9/22/2010

Quản trị nguyên, vật liệu thô

+ Dự trữ và bảo quản nguyên, vật liệu

*3hìnhth ức dự trữ và bảoqu ảnchính:(i)silô,(ii)

khoch ứacómái l ợpthôngth ường,(iii) h ầm

chứa

*Nhân t ố ảnh hưởng:(i)nhân t ố thuộc bảnch ất

nguyên, vậtli ệu,(ii) y ếu tố ngoại cảnh

* Một số vấn đề cần lưuý:(i)côntrùng,(ii) n ấm

mốc

Kĩ thuật xây dựng công thức các loại thức ăn

•Ng ười làm công tác xây dựng công thức -Ki ến thức sâu về dinh dưỡng và thức ăn - Sử dụng thông thạo công cụ (phần mềm tin học) - Ứng dụng kịp thời những tiến bộ kĩ thuật mới •Ph ương pháp xây dựng công thức thức ăn -Ph ương pháp ô vuông la tinh (square method) -Ph ươngphápph ươngtrình đồngth ời(simultaneous equationmethod)

-Ph ương pháp ma trận (matrix method) -Ph ương pháp thử và sai (trial and error method) -Ph ươngpháp l ậpch ươngtrìnhtuy ếntính(linear programmingmethod)

10

9/22/2010

Kĩ thuật xây dựng công thức các loại thức ăn

•Các ph ần mềm tin học -Brill, Format, Best mix, Ultramix, Feedlive … - Cơ sở:(i)qu ảntr ị cơ sở dữ liệu đối vớinguyên, v ật liệu(thànhph ầnhóa h ọc,giátr ị dinh dưỡng,giá);(ii) sự thay đổicácgi ới hạn(limitation)liênquan đến giátr ị dinh dưỡngvà t ỉ lệ sử dụng của từnglo ại nguyên, vậtli ệu;(iii)qu ảntr ị các đặc điểm kĩ thuật (specifications) của mỗicôngth ức ăn

Kĩ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Định tỉ lệ nguyên, vật liệu - Định tỉ lệ bằngcân t ựđộ ngcóph ần mềmtin h ọc điều khiển

- Định tỉ lệ thủ công • Kĩ thuật nghiền Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả nghiền: -Nguyên, v ật liệu -Thi ết bị nghiền - Độ nhạy cảm nhiệt của nguyên, vật liệu - Sự nhiễm các vật lạ

11

9/22/2010

Kĩ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Kĩ thuật trộn -2 h ệ thống trộn: + Hệ thống trộn liên tục (continuous mixing system) + Hệ thống trộn theo từng mẻ (batch mixing system) -Nhân t ố ảnh hưởng: + Tính chất của nguyên, vật liệu trộn (kích cỡ, khối lượng riêng)

+ Độ chính xác của công tác định tỉ lệ + Kiểu máy trộn + Thời gian trộn + Mức độ nạp liệu + Thứ tự nạp liệu vào buồng trộn + Chế độ bổ sung nguyên, vật liệu lỏng

Kĩ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

• Kĩ thuật ép viên - Cơ cấu của công thức -Kích c ỡ hạt nghiền -Ch ế độ ẩm, nhiệt -Các y ếu tố khác

12

9/22/2010

Thành phẩm và quản trị thành phẩm

•Bao gói thành ph ẩm -Làm ngu ội hoàn toàn - Đạt độ ẩm bảo quản -Tránh đượchút ẩmtrongth ờigian l ưukho,

bảoqu ảnvà s ử dụng

•Qu ản trị thành phẩm -Ki ểmsoát,theodõicácthôngtin:(i)tên s

ản phẩm,(ii)ngày s ảnxu ất,(iii) s ố lô sảnxu ất, (iv)kh ối lượng sảnxu ất mỗilô

- Lấy mẫu đạidi ện để:(i)phântích,sosánh v ới tiêuchu ẩn đã định,(ii) l ưutr ữđể kiểmtra, kiểmch ứngnh ững đáp ứng của vậtnuôivà nhữngph ản hồi củath ị trường

Chương trình đảm bảo chất lượng

• Nội dung

-Xây d ựng được triết lí kinh doanh

-Thành l ập, đào tạo đội ngũ thanh tra viên

-Xây d ựng bộ tiêu chuẩn cơ sở

-Xây d ựng quy trình, phương pháp và thủ tục lấy mẫu

-Xây d ựng hệ thống biểu mẫu theo dõi nguyên, vật liệu nhập kho và dự trữ

-Xây d ựng quy trình kĩ thuật dự trữ và bảo quản nguyên, vật liệu

-Xây d ựng nội quy, quy chế hoạt động cho phòng phân tích

- Cập nhật thường xuyên những văn bản liên quan đến quản lí nhà nước

-Xây d ựng quy trình kiểm soát các hoạt động sx ảnh hưởng đến chất lượng

sản phẩm

-Xây d ựng quy trình kĩ thuật bảo trì, bảo dưỡng định kì máy móc thiết bị

13

9/22/2010

Chương trình đảm bảo chất lượng

• Kĩ thuật kiểm soát, đánh giá chất lượng nguyên, vật liệu và thành phẩm

- Đặc tính vật lí

+ Tỉ trọng

+ Kết cấu

+ Độ tinh khiết

- Đặc tính cảm quan

+ Độ nhiễm nấm mốc

+ Mức độ nguyên vẹn

+ Màu sắc và mùi, vị

- Đặc tính kĩ thuật

+ Thành phần hóa học

+ Giá trị dinh dưỡng

+ Hàm lượng thành phần không mong muốn

Chương trình đảm bảo chất lượng

• Mẫu và phân loại mẫu

- Mẫu ban đầu

- Mẫu riêng

- Mẫu chung

- Mẫu trung bình thí nghiệm

- Mẫu kiểm tra

- Mẫu sao chép

- Mẫu chính thức

- Mẫu mua

- Mẫu trọng tài

- Mẫu tham khảo

- Mẫu lưu

14

9/22/2010

Chương trình đảm bảo chất lượng

• Kĩ thuật lấy mẫu

-Các d ụng cụ và thiết bị

-Quy t ắc lấy mẫu

+ Kiểm tra sơ bộ tình trạng và sự đồng đều của lô hàng

+ Trường hợp sản phẩm không đồng nhất

+ Dạng hàng rời

+ Dạng hàng bao gói

+ Nguyên, vật liệu lỏng

+ Tần số lấy mẫu

Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp

HiÓu biÕt vÒ dinh d­ìng vµ T¡CN

?

C«ng nghÖ th«ng tin

-N¾m b¾t nhanh nh÷ng tiÕn bé KHKT - Nhạy c¶m víi biÕn ®éng nhu cÇu trªn thÞ tr­êng

15

9/22/2010

Câu hỏi ôn tập

• Kháini ệmvàphânlo ạith ức ănch ănnuôicông nghiệp?

• Khái niệm và vai trò của quản trị nguyên liệu thô? • Nội dung của quản trị nguyên liệu thô? • Kĩ thuật xây dựng công thức các loại thức ăn? • Kĩ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp? • Thành phẩm và quản trị thành phẩm? • Chương trình đảm bảo chất lượng?

16