Ph n II: Các h C s tri th c (knowledge-based systems) ứ ệ ơ ở ầ

Ch

ng 5:

ươ

M t s h CSTT đi n hình

ộ ố ệ

ơ

[1] GS.TSKH Hoàng Ki m, TS. Đ Văn Nh n, Th.sĩ Đ Phúc. Giáo trình Các h c s tri th c. Đ i H c Qu c Gia TPHCM – 2002. ệ ơ ở

ế ọ

ế

[2] GS.TSKH Hoàng Ki m, Th.sĩ Đinh Nguy n Anh Dũng. Giáo trình Trí tu ệ nhân t o. Đ i H c Qu c Gia TPHCM – 2002. ố

[3] Adrian A.Hopgood. Knowledge-based systems for Engineers and Scientists. The Open University – CRC Press. Boca-Raton Ann-Arbor London Tokyo 1998.

Tham kh o thêm: ả

I. H gi

i toán

ệ ả

ệ M c đích c a nhóm tác gi ủ ả ớ

là xây ụ ng trình thông minh giúp sinh viên và ươ

Gi i thi u: d ng m t ch ộ ự h c sinh h c toán. ọ ọ

Ch c năng chính: ứ

Kh năng gi i toán t đ ng. ả ả ự ộ

Tìm ki m tri th c: kh năng giúp ng ế

ả th c c n thi ầ ứ ế i ườ t m t ộ ữ

ứ dùng tìm ki m nh ng tri ế cách nhanh chóng.

ng pháp bi u di n tri th c: ễ ể ươ

ng đ i t ố ượ ứ Ti p c n ế ng (Object - Oriented) đ bi u di n ể ể ậ ễ

ệ Hoàng Ki m, Đ Văn Nh n. A ả ế ỗ ơ

Ph h ướ tri th c.ứ Tham kh o thêm trong tài li u: Program for Studying and Solving Problems in Plane Geometry, 2002.

II. H ch n đoán y khoa MYCIN

ệ ẩ

ộ ệ ậ

i thi u: ượ ấ ạ

ộ ệ ọ ự

Gi ệ MYCIN là m t h l p lu n trong y ậ ớ i đ i h c t vào năm 1970 t c hoàn t h c đ ạ ọ Standford, Hoa Kỳ. Đây là m t h chuyên gia d a trên lu t và s ki n. ự ệ ậ

ậ ầ

ễ ộ

ử ụ ậ ệ ế ậ ự ệ ế

MYCIN s d ng c ch l p lu n g n ơ đúng đ x lý các lu t suy di n d a trên đ đo ể ử ch c ch n. Ti p sau h MYCIN là h EMYCIN ra ắ ắ đ i.ờ

ấ ơ ế ậ ậ

ể ở ả ơ

ệ ơ ở ỗ ọ ạ ố

EMYCIN cung c p c ch l p lu n và tùy vào bài toán c th s b sung tri th c riêng cho ứ ụ ể ẽ ổ bài toán đó đ tr thành h chuyên gia. ệ ệ GS.TSKH Hoàng Ki m, TS. Đ Văn Nh n, Tham kh o thêm tài li u: ế Th.sĩ Đ Phúc. Giáo trình Các h c s tri th c. Đ i H c Qu c Gia ứ ỗ TPHCM – 2002.

III. H đi u khi n t

đ ng

ệ ề

ể ự ộ

ệ ề ữ ớ

ệ ố ể ự ộ ứ

i thi u: ườ ườ ệ là nh ng h đi u khi n g n v i CSTT. Nh ng h th ng ắ ể đ ng ng ng d ng trong công nghi p, trong đi u khi n t ệ ng là nh ng h th ng th i gian th c. M t trong s các h ệ ố ờ ệ ố ề ộ ự

Gi ữ ớ này th ụ hóa, th ữ th ng này có k t h p v i lý thuy t m . ờ ế ợ ớ ố ế

t, máy b m n ặ ướ ơ

ệ ơ ở ế ứ ạ ơ ỗ

GS.TSKH Hoàng Ki m, TS. Đ c, … ( Ví d :ụ máy gi ỗ Văn Nh n, Th.sĩ Đ Phúc. Giáo trình Các h c s tri th c. Đ i H c ọ ) Qu c Gia TPHCM – 2002. ố

III. H đi u khi n t

đ ng (tt)

ệ ề

ể ự ộ

ề ờ ứ ụ ề ể ể

ệ ệ ố ế ữ ấ

Ví d :ụ LINKman là h th ng đi u khi n m ng d ng đi u khi n lò luy n kim, và nh ng ti n trình s n xu t khác. (Taunton, J. C. and ả Haspel, D. W., “The application of expert system techniques in on-line process control”, in Expert systems in engineering, Pham, D. T. (ed.), IFS Publications/Springer-Verlag (1988)).

ộ ệ ụ ụ ự ể ề

Ví d :ụ RESCU là m t h CSTT th i gian th c ph c v cho đi u khi n ờ (Leitch, R., Kraft, R. and Luntz, R., “RESCU: a real-time knowledge based system for process control”, IEE Proceedings-D, 138, p127 (1991)).

ệ : Adrian A.Hopgood. Knowledge-based Tham kh o thêm tài li u systems for Engineers and Scientists. The Open University – CRC Press. Boca-Raton Ann-Arbor London Tokyo 1998.

IV. H d báo th i ti

ệ ự

t ờ ế

ớ ệ ơ ở ứ ạ

ễ ố

i thi u: ự ế ế ợ ự ộ ệ ự ể ờ ố

t Gi ệ Báo cáo thu ho ch môn h c Các h C s tri th c dùng ọ suy di n d a trên tình hu ng (CBR – Case Based Reasoning) k t h p v lý thuy t m (Fuzzy logic) đ xây d ng nên m t h n th ng d báo ớ th i ti ờ ế

ả ệ D báo th i ti ờ ế t dùng suy di n d a trên ễ ự

Tham kh o thêm tài li u: ự tình hu ng và lý thuy t t p m ờ ế ậ ố

H ng d n: ẫ GSTSKH Hoàng Ki mế ướ

Sinh viên th c hi n: ệ Lê tr ng Ng c – Bùi Thùy Trang ự ọ ọ

Phần II: Các hệ Cơ sở tri thức (knowledge­based systems)

MÁY ĐI U NHI T Ề

MÙA TRONG NĂM

MÁY

ĐI UỀ

NGÀY TRONG TU NẦ NHI T Đ Ệ Ộ THÍCH H PỢ NHI TỆ

GI TRONG NGÀY Ờ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ậ Ẫ

ậ ẫ : Lu t d n 1

Ngày là N uế Th 2ứ

là Ho cặ Ngày Th 3ứ

là Ho cặ Ngày Th 4ứ

là Ho cặ Ngày Th 5ứ

là Ho cặ Ngày Th 6ứ

là Thì Hôm nay Ngày làm vi cệ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

Lu t d n 2: ậ ẫ

Ngày là N uế Th 7 ứ

Ho c Ngày là ặ Ch nh t ủ ậ

Thì Hôm nay là Cu i tu n ố ầ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

ậ ẫ : Lu t d n 3

Hôm nay là N uế Ngày làm vi cệ

Và Th i gian gi a 9 gi sáng và 5 gi ữ ờ ờ ờ chi u ề

Thì S kh i đ ng là ‘trong th i gian làm vi c’ ự ở ộ ờ ệ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

ậ ẫ : Lu t d n 4

N uế Hôm nay là Ngày làm vi cệ

Và Th i gian tr c 9 gi sáng ờ ướ ờ

Thì là ‘ngoài th i gian làm vi c’ S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

ậ ẫ : Lu t d n 5

Hôm nay là N uế Ngày làm vi cệ

Và Th i gian là sau 5 gi ờ ờ chi u ề

Thì S kh i đ ng là ự ở ộ ệ ‘ngoài th i gian làm vi c’ ờ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

ậ ẫ : Lu t d n 6

Hôm nay là Cu i tu n N uế ố ầ

Thì ệ S kh i đ ng là ‘ngoài th i gian làm vi c’ ự ở ộ ờ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

ậ ẫ : Lu t d n 7

Tháng là Tháng 1 N uế

là Tháng 2 Ho cặ Tháng

là Tháng 12 Ho cặ Tháng

Thì Mùa là Mùa Hè

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

ậ ẫ : Lu t d n 8

Tháng là Tháng 3 N uế

là Tháng 4 Ho cặ Tháng

là Tháng 5 Ho cặ Tháng

Thì Mùa là Mùa Thu

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ậ Ẫ

ậ ẫ : Lu t d n 9

Tháng là Tháng 6 N uế

Tháng 7 Ho cặ Tháng là

Tháng 8 Ho cặ Tháng là

Thì Mùa là Mùa Đông

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

: Lu t d n 10 ậ ẫ

Tháng là Tháng 9 N uế

là Tháng 10 Ho cặ Tháng

là Tháng 11 Ho cặ Tháng

Thì Mùa là Mùa Xuân

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ậ Ẫ

Lu t d n 11: ậ ẫ

là Mùa Xuân N uế Mùa

là S kh i đ ng ự ở ộ ‘trong th i ờ gian làm

Và vi cệ ’

Thì C u hình đi u nhi t là ề ấ ệ ’20 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

Lu t d n 12: ậ ẫ

là Mùa Xuân N uế Mùa

Và là ‘ngoài th i gian làm vi c’ S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ

Thì C u hình đi u nhi t ề ấ ệ là ’15 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

Lu t d n 13: ậ ẫ

là Mùa Hè N uế Mùa

Và là ‘trong th i gian làm vi c’ S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ

Thì C u hình đi u nhi ề ấ ệ là t ’24 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ậ Ẫ

Lu t d n 14: ậ ẫ

là Mùa Hè N uế Mùa

Và là ‘ngoài th i gian làm vi c’ S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ

Thì C u hình đi u nhi t ề ấ ệ là ’27 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

Lu t d n 15: ậ ẫ

là Mùa Thu N uế Mùa

Và S kh i đ ng ‘trong th i gian làm vi c’ ự ở ộ là ờ ệ

Thì C u hình đi u nhi t ề ấ ệ là ’20 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ậ Ẫ

Lu t d n 16: ậ ẫ

là Mùa Thu N uế Mùa

Và là ‘ngoài th i gian làm vi c’ S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ

Thì C u hình đi u nhi t ề ấ ệ là’16 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

Lu t d n 17: ậ ẫ

là Mùa Đông N uế Mùa

là S kh i đ ng ự ở ộ ‘trong th i gian làm ờ

Và vi c’ệ

Thì C u hình đi u nhi t ề ấ ệ là ’18 đ ’ộ

C S TRI TH C LU T D N (18 LU T) Ơ Ở Ứ Ậ Ẫ Ậ

Lu t d n 18: ậ ẫ

là Mùa Đông N uế Mùa

Và là ‘ngoài th i gian làm vi c’ S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ

Thì C u hình đi u nhi t ề ấ ệ là ’14 đ ’ộ

CÁC Đ I T NG Ố ƯỢ

Đ i t ng ố ượ Giá trị

Tháng Tháng 1, …, Tháng 12

Mùa Xuân, hè, thu, đông

Ngày Th 2, …, Th 7, Ch nh t ủ ậ ứ ứ

Th i gian Tr c 9, Sau 17, T 9 -> 17 ờ ướ ừ

Trong gi làm vi c, ngoài gi S kh i đ ng ự ở ộ ờ ệ ờ làm vi c ệ

GI I PHÁP ĐI U NHI T

i pháp đi u nhi Ả 7 gi Ệ t ả ệ Ề ề

-Đ t máy đi u nhi t là “14

o C”

ề ặ ệ

- Đ t máy đi u nhi t là “15

o C”

ề ặ ệ

- Đ t máy đi u nhi t là “16

o C”

ề ặ ệ

- Đ t máy đi u nhi t là “18

o C”

ề ặ ệ

- Đ t máy đi u nhi t là “20

o C”

ề ặ ệ

- Đ t máy đi u nhi t là “24

o C”

ề ặ ệ

- Đ t máy đi u nhi t là “27

o C”

ề ặ ệ

MINH H AỌ

Gi ? ờ Tháng ? Th ?ứ

9 < Gi < 17 ờ 8 Th 6ứ

Lu t 9ậ Lu t 1ậ Lu t 3ậ

Mùa = Hôm nay= S ho t đ ng = ự ạ ộ

Mùa Đông trong gi ngày làm vi cệ ờ làm vi c ệ

t = 18

o C

Máy đi u nhi ề ệ