ọ ứ Các công th c sinh h c
ơ ố ượ nguyên phân. ấ ươ ng đ
ưỡ ế ủ ng b i c a ộ ủ loài. bàoế ớ ấ ạ ộ , 2n là b NST l ệ ớ ng NST đ n m i cung c p cho ấ ươ ng: – 1)2n (1) ố ợ nguyên phân liên ti p c a m t ộ t ơ
ơ ặ ị ố ượ ắ ượ ỷ ể ạ bàoế t con sau k đ t ợ nguyên phân: ng thoi t vô s c đ c hình thành (ho c b phá hu ) đ t o ra các
– 1
ứ ả ể ạ ặ ặ sinh tinh ho c sinh tr ng qua gi m phân đ t o ra tinh trùng ho c bàoế t ơ ng NST đ n môi tr ấ ng cung c p cho 2k
ụ ự ố ượ ỷ ể ắ sinh d c th c hi n ả ệ gi m phân : ặ vô s c hình thành (ho c phá hu ) đ cho 2k bàoế t
ng thoi t
ủ ế ả gi m phân t c a 2k bàoế sinh tinh trùng:
ố ượ ủ ứ ả ng tr ng hình thành khi k t thúc gi m phân c a 2k bàoế t ứ sinh tr ng là:
ố ạ ứ ề ạ ồ ố
ặ ố ạ ố ặ (n là s c p NST)
ố :
→ → → S l ệ Nguyên li u cung c p t ( k là s đ t ệ Nguyên li u cung c p t o nên các NST đ n có nguyên li u m i hoàn toàn: ( – 2)2n (2) S l (3) ườ ố ượ S l tr ng:ứ (4) ơ S l (5) ố S tinh trùng hình thành khi k t thúc (6) ế S l (7) S lo i tr ng (ho c s lo i tinh trùng) t o ra khác nhau v ngu n g c NST: (8) ế ắ S cách s p x p NST ặ Có 1 c p NST ặ Có 2 c p NST ặ Có 3 c p NST ở ỳ ữ ả ủ gi m phân k gi a I c a ắ ế có 1 cách s p x p ế ắ có 2 cách s p x p ế (9) ắ có 4 cách s p x p
ở ế ế ữ kì gi a I. ạ cách s p x p NST ổ ặ ỗ ặ ỗ ặ ấ ặ ệ ớ
ề (10) ặ ỗ ặ ạ ả ặ ổ ớ
ố ạ ườ ạ ổ ổ ặ ạ ỗ ặ (11) ặ ậ ắ ẽ ặ V y n u có n c p NST s có ố ạ ử ạ S lo i giao t t o ra khi có trao đ i đo n. ổ ợ ườ loài có n c p NST mà m i c p NST có c u trúc khác nhau trong đó có k c p NST mà m i c p có trao đ i ng h p 1: Tr ể ạ ạ ộ đo n t i m t đi m v i đi u ki n n>k: ố ạ ử = S lo i giao t ợ ườ ng h p 2: Loài có n c p NST, có Q c p NST mà m i c p có 2 trao đ i đo n không x y ra cùng lúc v i n > Q: Tr ử ợ ng h p 3: = loài có n c p NST, có m c p NST mà m i c p có 2 trao đ i đo n không cùng lúc và 2 trao đ i đo n cùng
ặ bàoế ộ t sinh tinh ho c m t (12) ừ ộ t m t c t o ra t sinh tr ng:ứ bàoế bàoế ổ ố ổ ạ (13) ạ ạ ổ ổ ố ủ loài: có 4 lo i tinh trùng trong t ng s
ạ ạ ặ ổ ỗ ổ ố ủ loài: có 4 lo i tinh trùng trong t ng s
ạ ạ ổ ỗ ỗ ổ
ự ế ỉ ạ ố ạ ứ ạ ứ ượ ứ ộ ổ ỗ ườ ch t o ra m t lo i tr ng trong t ng s lo i tr ng đ sinh tr ng: Th c t bàoế c hình thành trong m i tr ng S lo i giao t Tr lúc: ố ạ ử S lo i giao t : ố ạ ử ự ế ượ ạ S lo i giao t th c t đ ừ ộ t sinh tinh trùng: T m t ạ ạ + Không có trao đ i đo n: 2 lo i tinh trùng trong t ng s 2n lo i ặ ỗ + Có trao đ i đo n 1 ch trên k c p NST c a lo iạ (14) + Có trao đ i đo n 2 ch không cùng lúc trên Q c p NST c a (15) ố + Có trao đ i đo n 2 ch cùng lúc và 2 ch không cùng lúc: có 4 lo i tinh trùng trong t ng s (16) ừ ộ t T m t h p:ợ
, (16’)
ả ộ ượ ạ . ả ạ ượ ế ơ ộ gi m phân gi m phân ế sau khi k t thúc t o đ c 4 bàoế t ậ đ n b i. V y n u có t ế c t o ra sau bàoế ậ ẽ ạ thì c vào
bàoế ơ bàoế con đ n b i đ t ng ứ bàoế ỗ t sinh tinh và sinh tr ng, m i ướ ở ộ đ ng v t s t o ra: ộ (17) x 4 t Ở ự ậ ượ ả sinh h t ph n, khi k t thúc gi m phân bàoế t c 4 t o ra đ ấ ạ ạ ế ộ ơ ậ ố ượ ơ đ n b i, hình thành nên h t ph n chín. V y s l ấ bàoế t ỗ t ộ đ n b i, m i bàoế t ng ế ụ bàoế này ti p t c ừ ộ ạ ơ đ n b i t o ra t 2k ạ ấ
ả ầ ộ sau khi k t thúc bàoế ế ợ ừ ể ạ ế
bàoế c l n l ế ế ạ ố ượ S l Ở t ả bào b gi m phân ơ đ n b i ạ bàoế ỗ t th c v t m i ỉ ạ ầ nguyên phân 2 l n ch t o nên 3 ằ bàoế t thành h t ph n b ng: ố ớ t ạ Đ i v i t o ra 4 gi m phân t ướ ớ ạ ế ụ nguyên phân liên ti p 3 đ t v a đ t o ra 8 bàoế t kích th ử ẽ ạ ượ ậ s t o đ chín. V y n u có .12 (18) ỗ t sinh noãn c u, m i i ti p t c bàoế t sinh noãn khi k t thúc quá trình t o giao t ơ bàoế ơ ộ con đ n b i, trong đó có 1 t bàoế ộ ố ượ t c m t s l bàoế ộ t đ n b i trong đó có m t tr ng ứ bàoế ộ ằ ơ đ n b i b ng: ng
(19)
Ầ Ấ PH N I . C U TRÚC ADN
ặ ủ ỗ ạ ủ ố ố ớ ổ ạ ằ ạ ề ủ
ộ ấ ế ư ỉ ổ ạ ạ ủ ữ ủ ả ằ ớ ế ổ ạ ố ỗ ố ậ ạ ạ ằ ớ ạ ổ ạ ạ ạ ở ạ m ch 1 b ng s nu lo i b sung m ch 2 .
ố ớ ả ố ố ạ ạ c 2 m ch :
%
ặ ằ ử ố ủ ủ ổ ố ế i n u bi ả ạ ổ ặ ằ ặ ả ạ ổ ổ ớ ượ ạ ế c l ạ ổ ổ ạ ổ ủ ố ắ ổ ư ổ ố ổ ượ ủ ố
ủ I . Tính s nuclêôtit c a ADN ho c c a gen 1. Đ i v i m i m ch c a gen : ố Trong ADN , 2 m ch b sung nhau , nên s nu và chi u dài c a 2 m ch b ng nhau . A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = ự ổ t ph i b ng nhau . S b Trong cùng m t m ch , A và T cũng nh G và X , không liên k t b sung nên không nh t thi ủ ổ ủ sung ch có gi a 2 m ch : A c a m ch này b sung v i T c a m ch kia , G c a m ch này b sung v i X c a m ch kia . Vì v y , s nu m i lo i A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2 ạ 2. Đ i v i c 2 m ch : ở ả ạ ủ ỗ S nu m i lo i c a ADN là s nu lo i đó A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2 G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 ỉ ệ Chú ý :khi tính t l %A = % T = = ….. %G = % X = =……. ạ ằ Ghi nh : T ng 2 lo i nu khác nhóm b sung luôn luôn b ng n a s nu c a ADN ho c b ng 50% s nu c a ADN : Ng t : + T ng 2 lo i nu = N / 2 ho c b ng 50% thì 2 lo i nu đó ph i khác nhóm b sung + T ng 2 lo i nu khác N/ 2 ho c khác 50% thì 2 lo i nu đó ph i cùng nhóm b sung 3. T ng s nu c a ADN (N) ố ủ ạ ủ ổ T ng s nu c a ADN là t ng s c a 4 lo i nu A + T + G+ X . Nh ng theo nguyên t c b sung (NTBS) A= T , G=X . Vì ậ c tính là : v y , t ng s nu c a ADN đ N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G) ặ Do đó A + G = ho c %A + %G = 50%
ố ắ ồ ộ ế ổ ủ ố t t ng s nu ( N) c a ADN :
ử ng phân t ADN (M ) : ố ượ ế ổ ộ ố ng trung bình là 300 đvc . khi bi t t ng s nu suy ra
ỗ ồ ử ề ạ ặ ơ ADN là 1 chu i g m 2 m ch đ n ch y song song và xo n đ u đ n ử ADN ( L ) :Phân t ề ạ ụ ủ ề ụ ủ ậ ắ ạ ủ ủ ề ạ ằ ỗ ủ 4. Tính s chu kì xo n ( C ) ặ ắ M t chu kì xo n g m 10 c p nu = 20 nu . khi bi N = C x 20 => C = ; C= ố ượ 5. Tính kh i l M t nu có kh i l M = N x 300 đvc 6. Tính chi u dài c a phân t ề quanh 1 tr c . vì v y chi u dài c a ADN là chi u dài c a 1 m ch và b ng chi u dài tr c c a nó . M i m ch có nuclêôtit, ộ đ dài c a 1 nu là 3,4 A0
l = . 3,4A0 => N=
ơ ị ườ
ế ế ố ị Đ n v th ng dùng : • 1 micrômet = 10 4 angstron ( A0 ) • 1 micrômet = 103 nanômet ( nm) • 1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0 II. Tính s liên k t Hiđrô và liên k t Hóa Tr Đ – P
ố
ằ ằ ế ế ủ ủ ậ ố ế 1. S liên k t Hiđrô ( H ) ở ạ ố ớ ạ m ch kia b ng 2 liên k t hiđrô + A c a m ch này n i v i T ố ớ ở ạ ạ + G c a m ch này n i v i X m ch kia b ng 3 liên k t hiđrô ủ ế V y s liên k t hiđrô c a gen là : ặ H = 2A + 3 G ho c H = 2T + 3X
ố ố ế ế ỗ ạ ạ ố ớ ị ị ố ơ ủ ằ ằ ố ố ị ị
ạ ủ ạ ị ố ị ố ị ườ ố ố ố ng – photphát trong gen ( HTĐP) ị ố ầ ủ ị ắ ữ ế ầ ườ ế ả ố ị ỗ ng . Do đó s liên k t hoá tr Đ – P trong c ADN là : 2. S liên k t hoá tr ( HT ) a) S liên k t hoá tr n i các nu trên 1 m ch gen : 1 ằ Trong m i m ch đ n c a gen , 2 nu n i v i nhau b ng 1 lk hoá tr , 3 nu n i nhau b ng 2 lk hoá tr … nu n i nhau b ng 1 ế b) S liên k t hoá tr n i các nu trên 2 m ch gen : 2( 1 ) ữ ế Do s liên k t hoá tr n i gi a các nu trên 2 m ch c a ADN : 2( 1 ) ế c) S liên k t hoá tr đ Ngoài các liên k t hoá tr n i gi a các nu trong gen thì trong m i nu có 1 lk hoá tr g n thành ph n c a H3PO4 vào thành ph n đ HTĐP = 2( 1 ) + N = 2 (N – 1)
Ơ Ế Ự Ủ Ầ PH N II. C CH T NHÂN ĐÔI C ADN
Ầ ự ự ố ớ ự ượ ạ c l i ; ố ằ ạ ố ổ ượ ạ c l Ự sao , tái sinh , tái b n ) nhân đôi ( t ế ạ ề nhân đôi hoàn toàn 2 m ch đ u liên k t các nu t ỗ ự i . Vì vây s nu t do theo NTBS : AADN n i v i TT do và ng ạ ầ do m i lo i c n dùng b ng s nu mà lo i nó b sung
ằ ầ ự ố do c n dùng b ng s nu c a ADN
ợ nhân đôi ( x đ t )
ạ ạ ạ ạ nhân đôi t o 2 = 21 ADN con nhân đôi t o 4 = 22 ADN con nhân đôi t o 8 = 23 ADN con nhân đôi t o 2x ADN con ậ ổ Ố I . TÍNH S NUCLÊÔTIT T DO C N DÙNG ả ầ ự 1.Qua 1 l n t ự + Khi ADN t ự ố ớ GADN n i v i X T do và ng Atd =Ttd = A = T ; Gtd = Xtd = G = X ủ ố + S nu t Ntd = N ợ ự ề 2. Qua nhi u đ t t ố + Tính s ADN con ợ ự ẹ 1 ADN m qua 1 đ t t ợ ự ẹ 1 ADN m qua 2 đ t t ợ ự ẹ 1 ADN m qua3 đ t t ợ ự ẹ 1 ADN m qua x đ t t ố V y : T ng s ADN con = 2x
ạ ẫ ầ ừ 1 ADN ban đ u , v n có 2 ADN con mà m i ADN con này có nhân đôi nào , trong s ADN con t o ra t ạ ả ạ ủ ố ậ ố ỗ ớ ủ ừ nu m i c a môi ấ i là có c 2 m ch c u thành hoàn toàn t ở ợ ự đ t t ạ ộ ng n i bào . ớ ề
ố ổ ả ằ ợ ự ự do c n dùng : ầ ừ ố nhân đôi b ng t ng s nu sau cùng coup trong các ADN con tr s nu do c n dùng thì ADN tr i qua x đ t t
ẹ ổ ố ự ậ ổ ợ ự do c n dùng cho 1 ADN qua x đ t t nhân đôi :
ỗ
ự ủ ế ạ ố ớ do c a ADN con mà có 2 m ch hoàn tòan m i :
ƯỢ Ặ Ế Ị Ị Ỡ C HÌNH THÀNH HO C B PHÁ V
nhân đôi ế ượ ế ố ị c hình thành ự ỡ nhân đôi hoàn toàn : ỡ ằ ữ ế ề ế ế ạ ỡ ố ố ị ị Dù ẹ ứ ch a 1 m ch cũ c a ADN m . Vì v y s ADN con còn l ườ tr ạ ố S ADN con có 2 m ch đ u m i = 2x – 2 ố ầ + Tính s nu t ự ố S nu t ầ ủ ẹ ban đ u c a ADN m ố • T ng s nu sau cùng trong trong các ADN con : N.2x ầ ủ • S nu ban đ u c a ADN m :N ầ ố Vì v y t ng s nu t td = N .2x – N = N( 2X 1) ạ ầ ự ố S nu t do m i lo i c n dùng là: td = td = A( 2X 1) td = td = G( 2X 1) + N u tính s nu t ớ td hoàn toàn m i = N( 2X 2) ớ td hoàn toàn m i = td = A( 2X 2) ớ td hoàn toàn m i = td = G( 2X 2) Ố II .TÍNH S LIÊN K T HIĐRÔ ; HOÁ TR Đ P Đ ợ ự 1. Qua 1 đ t t ố a. Tính s liên k t hiđrôb phá v và s liên k t hiđrô đ Khi ADN t ạ 2 m ch ADN tách ra , các liên k t hiđrô gi a 2 m ch đ u b phá v nên s liên k t hiđrô b phá v b ng s liên k t
ổ ố ố ằ ế ề ự ượ c hình thành là t ng ế do theo NTBS b ng các liên k t hiđrô nên s liên k t hiđrô đ ủ
ố c hình thành : ỡ ị ị ố ạ ế ủ ủ ạ ế ư nhân đôi c a ADN , liên k t hoá tr Đ –P n i các nu trong m i m ch c a ADN không b phá v . ế ị ố ớ c n i v i nhau b ng liên k t hoá tr đ hình thành 2 m ch m i ủ ượ ố ớ ằ ằ ế ố ạ ỗ ị ể ớ c hình thành b ng s liên k t hoá tr n i các nu v i nhau trong 2 m ch c a ADN
ợ ề ị ổ ố ế ế ợ ự ố ị ỡ ỡ ế ượ ổ ị ổ c hình thành :
ị ượ ổ ế ị ượ ị ố ự ế ạ ạ ỗ ớ do l i thành chu i m ch polinuclêôtit m i c hình thành là nh ng liên k t hoá tr n i các nu t ạ ế ơ ị ố ế ố ẹ ượ ơ ủ ủ ạ i ố ạ ớ ổ ố ạ ế ổ ố
Ờ ệ ủ ể ế ế ạ ồ ờ ượ do vào 2 m ch c a ADN là đ ng th i , khi m ch này ti p nhân và đóng góp d c
ế ự ạ ế ượ c bay nhiêu nu ế c ti p nh n và li n k t trong 1 giây ế ượ ự nhân đôi (t ậ sao ) ế ự ế do ủ ể ế ể ờ ượ ự ế ế ậ ờ ậ t th i gian đ ti p nh n và l iên k t trong 1 nu là dt , th i gian t c tính là : sao d ự sao = dt . ế ượ ự ờ c bao nhiêu nu )thì th i gian t sao (m i giây liên k t đ ủ nhân đôi c a ADN là : ế ố ộ ự t t c đ t ố ộ ự ự ủ hiđrô c a ADN ị ứ H b đ t = H ADN ạ ỗ M i m ch ADN đ u n i các nu t ế ố s liên k t hiđrô c a 2 ADN con H hình thành = 2 . HADN ị ượ ế b. S liên k t hoá tr đ ự Trong quá trình t ổ ự do đ n b sung thì d Nh ng các nu t ị ượ ế ậ ố Vì v y s liên k t hoá tr đ ượ HT đ c hình thành = 2 ( 1 ) = N 2 nhân đôi ( x đ t ) 2 .Qua nhi u đ t t ỡ ổ a. Tính t ng s liên k t hidrô b phá v và t ng s liên k t hidrô hình thành : ế ố T ng s liên k t hidrô b phá v : H b phá v = H (2x – 1) ố T ng s liên k t hidrô đ H hình thành = H 2x ố c hình thành : b. T ng s liên k t hoá tr đ ữ Liên k t hoá tr đ ỗ S liên k t hoá tr n i các nu trong m i m ch đ n : 1 ữ ạ l c gi Trong t ng s m ch đ n c a các ADN con còn có 2 m ch cũ c a ADN m đ ị ượ Do đó s m ch m i trong các ADN con là 2.2x 2 , vì vây t ng s liên k t hoá tr đ c hình thành là : HT hình thành = ( 1) (2.2x – 2) = (N2) (2x – 1) III. TÍNH TH I GIAN SAO MÃ ự Có th quan ni m s liên k t các nu t ạ bao nhiêu nu thì m ch kia cũng liên k t đ ố ố ộ ự sao : S nu d T c đ t ự ờ 1. Tính th i gian t ạ ờ Th i gian đ 2 m ch c a ADN ti p nh n và kiên k t nu t Khi bi TG t Khi bi TG t sao = N : t c đ t ỗ sao
Ầ Ấ PH N III . C U TRÚC ARN
Ủ Ố ườ ạ ạ ủ ỵ ố ợ ừ ượ ổ c t ng h p t 1 m ch ADN theo NTBS . Vì vâ s ribônu c a ạ ủ
ỉ ự ổ ả ằ ỗ ố ằ ạ ủ ữ ầ ượ ớ ế ổ ủ ế ậ ố ấ t ph i b ng nhau . S b sung ch có ố ạ ủ t v i T, A , X , G c a m ch g c ADN . Vì v y s ribônu m i lo i c a ARN b ng s ở ạ
ố ố ạ ừ ỉ ệ ố ượ ượ ư ủ ượ ạ c l ng và t l % t ng lo i nu c a ADN đ c tính nh sau :
ỉ ệ
Ử NG PHÂN T ARN (MARN) ố ượ ộ ng trung bình là 300 đvc , nên:
Ố Ủ Ế Ề Ị ề ớ ộ ề ề ậ ằ ổ ợ
ậ ế ố ị I.TÍNH S RIBÔNUCLÊÔTIT C A ARN : ồ ng g m 4 lo i ribônu : A ,U , G , X và đ ARN th ố ằ ARN b ng s nu 1 m ch c a ADN rN = rA + rU + rG + rX = ư Trong ARN A và U cũng nh G và X không liên k t b sung nên không nh t thi gi a A, U , G, X c a ARN l n l ố ổ m ch g c ADN . nu b sung ố rA = T g c ; rU = A g c ố rG = X g c ; rX = Gg c * Chú ý : Ng i , s l ố ượ ng : + S l A = T = rA + rU G = X = rR + rX + T l % : % A = %T = %G = % X = Ố ƯỢ II. TÍNH KH I L M t ribônu có kh i l MARN = rN . 300đvc = . 300 đvc III. TÍNH CHI U DÀI VÀ S LIÊN K T HOÁ TR Đ – P C A ARN 1 Tính chi u dài : ạ ồ ARN g m có m ch rN ribônu v i đ dài 1 nu là 3,4 A0 . Vì v y chi u dài ARN b ng chi u dài ADN t ng h p nên ARN đó Vì v y LADN = LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0 2 . Tính s liên k t hoá tr Đ –P:
ố ỗ ế ằ ằ ố ị ị ế ạ ị ố ạ ị ắ ầ ườ ế ầ ỗ ố ị ạ ng . Do đó s liên k t hóa tr lo i
ậ ố ủ ị ế + Trong chu i m ch ARN : 2 ribônu n i nhau b ng 1 liên k t hoá tr , 3 ribônu n i nhau b ng 2 liên k t hoá tr …Do đó ố s liên k t hoá tr n i các ribônu trong m ch ARN là rN – 1 ế + Trong m i ribônu có 1 liên k t hoá tr g n thành ph n axit H3PO4 vào thành ph n đ này có trong rN ribônu là rN ế V y s liên k t hoá tr Đ –P c a ARN : HT ARN = rN – 1 + rN = 2 .rN 1
Ợ Ầ Ơ Ế Ổ PH N IV . C CH T NG H P ARN
Ầ Ự
ổ ẫ ự ỉ ạ ố ủ do theo NTBS :
ố ố ố ố
ỗ ố ổ ằ ạ ạ ố ủ do m i lo i c n dùng b ng s nu lo i mà nó b sung trên m ch g c c a ADN
ố ố ố ằ ạ ủ do các lo i c n dùng b ng s nu c a 1 m ch ADN
ầ ề ầ ủ ố ử ố ầ ừ ằ 1 gen b ng s l n sao mã c a gen đó . ARN sinh ra t ARN nên s phân t ử ố ầ ARN = S l n sao mã = K ạ ử ầ ự ử ậ ầ ARN . Vì v y qua K l n sao mã t o thành các phân t do c n dùng là s ribônu c u thành các phân t ố ố ầ ự ổ ấ do c n dùng là:
ậ ươ ự ỗ ng t
ủ ự ạ ầ ự ố , s ribônu t ố ố t s ribônu t do c n dùng c a 1 lo i : ạ ế ố ạ ẫ ố m ch 1 và m ch 2 ả ở ạ ẫ ố ự ầ ng h p căn c vào 1 lo i ribônu t ạ ầ ủ ạ do lo i ạ ố ư ủ ỗ ườ ố ầ ứ ả ự ố ạ ổ ị ự do c n dùng mà ch a đ xác đ nh m ch g c , c n có s ribônu t ữ c s chung gi a só ribônu t ạ ổ ố ố ầ ở ạ m ch khuôn m u . c s gi a s ribbônu đó và s nu lo i b sung ầ ố ạ ạ ổ ớ ố do m i lo i c n dùng v i s nu lo i b sung c a m ch
Ế Ị
ố ứ
ứ Ố I . TÍNH S RIBÔNUCLÊOTIT T DO C N DÙNG ầ 1 . Qua 1 l n sao mã : ợ Khi t ng h p ARN , ch m ch g c c a ADN làm khuôn m u liên các ribônu t AADN n i U ARN ; TADN n i A ARN GADN n i X ARN ; XADN n i G ARN Vì v y :ậ ự ố ạ ầ + S ribônu t ố rAtd = Tg c ; rUtd = Ag c ố rGtd = Xg c ; rXtd = Gg c ạ ầ ự ố + S ribônu t rNtd = 2. Qua nhi u l n sao mã ( k l n ) ỗ ầ ử ạ M i l n sao mã t o nên 1 phân t ố S phân t ố + S ribônu t ARN thì t ng s ribônu t rNtd = K . rN ạ ầ do m i lo i c n dùng là : + Suy lu n t ố rAtd = K. rA = K . Tg c ; rUtd = K. rU = K . Ag c ố rGtd = K. rG = K . Xg c ; rXtd = K. rX = K . Gg c * Chú ý : Khi bi ị + Mu n xác đ nh m ch khuôn m u và s l n sao mã thì chia s ribônu đó cho s nu lo i b sung ướ ố ữ ố ố ầ ủ c a ADN => S l n sao mã ph i là ạ ợ + Trong tr ướ ố khác thì s l n sao mã ph i là g c ố Ố Ế II. TÍNH S LIÊN K T HIĐRÔ VÀ LIÊN K T HOÁ TR Đ – P : ầ 1 . Qua 1 l n sao mã : ế a. S liên k t hidro : H đ t = H ADN H hình thành = H ADN => H đ t = H hình thành = H ADN
ị ố
ầ ị ổ
ị ổ ố
ế ậ ế c ti p nh n và liên k t nhau trong 1 giây .
ố ộ ờ ố ớ ố ủ ể ạ ỗ ầ ế ế ậ ờ ự ử do thành các phân t
ể ế ậ ờ ờ t th i gian đ ti p nh n 1 ribônu là dt thì th i gian sao mã là :
ế ố ộ ế ượ ỗ ờ c bao nhiêu ribônu ) thì th i gian sao mã là : t t c đ sao mã ( m i giây liên k t đ ố ộ ế b. S liên k t hoá tr : HT hình thành = rN – 1 ề ầ 2. Qua nhi u l n sao mã ( K l n ) : ỡ ế ố a. T ng s liên k t hidrô b phá v ỡ H phá v = K . H ế b. T ng s liên k t hoá tr hình thành : HT hình thành = K ( rN – 1) Ờ III. TÍNH TH I GIAN SAO MÃ : ượ ố * T c đ sao mã : S ribônu đ *Th i gian sao mã : Đ i v i m i l n sao mã : là th i gian đ m ch g c c a gen ti p nh n và liên k t các ribônu t ARN ế + Khi bi TG sao mã = dt . rN + Khi bi TG sao mã = r N : t c đ sao mã
ề ầ ố ớ ầ Đ i v i nhi u l n sao mã ( K l n ) :
ờ ế ế ề ầ ữ ể ầ ờ ầ ề ầ ữ ế ế ế ể ầ ờ ề ầ ể ề ầ ể + N u th i gian chuy n ti p gi a 2 l n sao mã mà không đáng k thi th i gian sao mã nhi u l n là : TG sao mã nhi u l n = K TG sao mã 1 l n t(cid:0) + N u TG chuy n ti p gi a 2 l n sao mã liên ti p đáng k là th i gian sao mã nhi u l n là : ầ (cid:0) + (K1) TG sao mã nhi u l n = K TG sao mã 1 l n t