Công thức Vật lí
lượt xem 57
download
Tài liệu Công thức Vật lí sau đây được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được các công thức tính chính về cơ học, nhiệt học, quang học. Với sự trình bày chặt chẽ, hợp lý và cô động tài liệu sẽ giúp các bạn nắm bắt và ghi nhớ những công thức này một cách tốt nhất. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Vật lí.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức Vật lí
- Cơ học Công suất: Trọng lượng: Trong đó: P lµ träng lîng (N) Trong đó: A P là công suất ( W) P = 10.m m lµ khèi lîng cña vËt (kg) P = A là công thực hiện được ( J) Số 10 trong hệ thức P = 10m chỉ là con số lấy gần đúng. Thực Áp suất chất lỏng: t trong đó: t là thời gian thực hiện công đó ( s) ra, một vật có khối lượng 1kg phải có trọng lượng là 9,78N khi đặt ở xích đạo, và 9,83N khi đặt ở địa cực. Vậy trọng lượng của p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (N/m3) một vật thay đổi theo vị trí của nó trên Trái Đất, nhưng thay đổi p = d.h d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m2) rất ít. h là chiều cao của cột chất lỏng (m) Nhiệt học Khối lượng riêng: Nhiệt lượng: Công thức vít tông: f F m Q = m.c.∆t D trong đó: D là kh ối lượng riêng (kg/m3) V m là khối lượng (kg) s S F S Trong đó: V là thể tích (m3) = Q là nhiệt lượng vật thu vào ( J ) Trọng lượng riêng: f s m là khối lượng cùa vật ( kg) ∆t = t 2 − t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra C hoặc K ( C) 0 0 P Lực đẩy Ácsimét: Trong đó: trong đó: d là trọng lượng riêng (N/m ) 3 d c là đại lượng đ ặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt V P là trọng lượng (N) FA là lực đẩy Ácsimét (N) dung riêng ( J/kg.K) V là thể tích (m ) 3 d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3) F = d.V V là thể tích phầ An chất lỏng bị vật chiếm chổ (m3) Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu: d =10.D Trong ®ã: Q lµ nhiÖt lượng to¶ ra (J) Nhiệt lượng: Q = q.m q lµ n¨ng suÊt to¶ nhiÖt 10C = 1,80F C : Xenxiut cña nhiªn liÖu (J/ kg) 00C = 320F F : Farenhai m lµ khèi lượng cña nhiªn 00C = 273 K K : Kenvi Vật nổi khi: FA > P liÖu bÞ ®èt ch¸y hoµn toµn ( kg) Vật lơ lửng khi: FA = P Lo¹i nhiÖt kÕ Thang ®o Vật chìm khi: FA A1 ; H
- Thể tích Thể tích Thể tích + hình hộp hình cầu hình trụ Công thức tính tiết diện của dây dẫn (S): R2 (V):b (V): (V): a R R Trong đó: c 2 d 2 S là tiết diện của dây dẫn (m2) S =πR S = π. Cường độ dòng điện: h 4 R là bán kính dây dẫn (m) d là đường kính dây dẫn (m) U I= I = I1 + I 2 + I3 + ..... + I n 4 R V =πR 3 Công thức tính chu vi của dây dẫn (C): V=a.b.c 3 Hiệu điện thế R: I1 R 2 V =πR h 2 � I1 = 2 .I12 � = Trong đó: R1 + R 2 I2 R1 C = π.d C là chu vi của dây dẫn (m) d là đường kính của dây dẫn (m) Điện trở: Điện học Trong đó: U = I.R U = U1 = U 2 = U 3 = ..... = U n l Sự phụ thuộc của C = C là chu vi của dây dẫn (m) cường độ dòng n l là chiều dài của dây dẫn (m) Định luật ôm: n là số vòng dây (vòng) U 1 1 1 1 1 điện (I) vào hiệu R= = + + + ..... + điện thếgiữa hai I R R1 R 2 R 3 Rn U đầu dây dẫn (U): I = Thể tích dây dẫn hình trụ (V): Chú ý: Rtđ Rtp = nR là đi 1, U1 là sệốn tr vòng và hi ở của dây t ệu đi ện th ải đi ện (ế đΩặt vào hai ) R 2 l2 .S1 ) Mạch song song: đ ầ Máy biến thế:u cu ộ n s ơ cấ p l là chiều dài dây dẫn (m) R1 n2, U2 là số vòng và hiệu điện thế đặt vào S là tiết diện dây dẫn (m2) hai đầu cuộn thứ cấp
- U1 n1 = U2 n 2 U1 > U2 : máy hạ áp U1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập những phương pháp giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm môn vật lí
11 p | 2453 | 1147
-
Tuyển tập những phương pháp giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm môn vật lí chuyên đề: Ứng dụng số phức để giải nhanh các dạng bài tập điện xoay chiều
14 p | 1716 | 719
-
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
36 p | 6208 | 641
-
Công thức vật lí 12 chương trình phân ban luyện thi đại học
27 p | 1724 | 435
-
Tóm tắt công thức lớp 11
5 p | 1219 | 313
-
Công thức tính nhanh vật lí
3 p | 1067 | 313
-
Cẩm nang vật lí lớp 12
35 p | 751 | 294
-
Lý thuyết Vật lí trung học phổ thông
79 p | 433 | 204
-
TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN VẬT LÍ
138 p | 463 | 179
-
Công thức vật lý 11 - Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
15 p | 1231 | 164
-
Công thức Vật Lý lớp 12: Chương 1. Động lực học vật rắn
28 p | 504 | 138
-
Tổng hợp công thức vật lí 12
36 p | 421 | 124
-
Công thức vật lý: Trường điện từ
65 p | 882 | 109
-
VẬT LÍ 10 - TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
9 p | 491 | 95
-
Kiểm tra 1 tiết vật lí 12
9 p | 198 | 31
-
Công thức giải nhanh đề thi Lý
55 p | 82 | 13
-
Quy trình xây dựng bài tập có nội dung thực tế bồi dưỡng thành tố năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong dạy học phần “Công, năng lượng, công suất” Vật lí lớp 10
3 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn