COPD
lượt xem 3
download
Tài liệu cung cấp các thông tin về chẩn đoán bệnh COPD, phân nhóm bệnh COPD, bệnh đồng mắc, điều trị COPD và các loại thuốc kèm theo, đợt cấp COPD, yếu tố khởi phát, phụ lục thuốc điều trị hen COPD. Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: COPD
- [COPD] 41 COPD I. Bệnh COPD A) Chẩn đoán: 1) Tiền căn: - Khởi phát > 40t - Tiếp xúc khói thuốc lá, khói củi, nhiên liệu, hoá chất nghề nghiệp. - GĐ: COPD 2) LS: - Khó thở: + Tiến triển tăng dần theo thời gian. + Nặng lên khi gắng sức. + Liên tục. - Ho mạn: có thể gián đoạn và ho khan. - Khạc đàm mạn: có thể thoả tiêu chuẩn VPQ mạn ( 3m/y trong 2y liên tiếp mà không thể giải thích bằng bệnh cảnh nào khác). 3) HH ký - HC tắc nghẽn: FEV1/FVC < 0.7 - Không đáp ứng test dãn PQ:
- [COPD] 42 + Xịt 200g Salbutamol, sau 15’ đo lại FEV1 + (-) nếu tăng < 12% hoặc < 200ml + Chú ý: ngưng SABA ≥ 4h, LABA ≥ 12h trước khi làm test. B) Phân nhóm: 1) Phân độ độ nặng tắc nghẽn đường dẫn khí theo GOLD (dựa trên FEV1 sau dãn PQ): - GOLD 1: ≥ 80% - GOLD 2: 50% -
- [COPD] 43 3) Phân nhóm: 3-4 C D ≥2 hoặc ≥1 đợt cấp NV GOLD Bệnh sử đợt cấp 1-2 A B 1 0-1 ≥2 mMRC C) Bệnh đồng mắc: 1) CVD: - Gồm: + IHD + HF + AF + THA - Thuốc tim mạch tốt cho BN COPD vì cải thiện tử vong nhưng thuốc COPD không tốt cho tim mạch. 2) Loãng xương 3) Lo âu, trầm cảm 4) K phổi 5) NT 6) HC CH và ĐTĐ 7) Dãn PQ
- [COPD] 44 8) Suy giảm nhận thức D) Điều trị: Nhóm Công thức Lý do điều trị Thuốc A SABA hoặc SAMA prn Dãn PQ là trung tâm của TC - Loại: Ventolin (Salbutamol) (90 g/nhát Dãn PQ tác dụng ngắn: x 200 nhát) - Cải thiện FEV1 Y lệnh: Ventolin xịt khi khó thở (tối đa 12 - Cải thiện TC nhát/24h) B LABA hoặc LAMA Dãn PQ tác dụng dài: - Loại: - Giảm đợt cấp + Serevent (Salmeterol) (21 g/nhát x - Giảm NV 120 nhát) hoặc - Cải thiện TC và tình trạng SK hữu hiệu hơn + Spiriva (Tiotropium) 18g tác dụng ngắn Y lệnh: - Không cải thiện tử suất và độ suy giảm CN +Serevent 2 nhát x 2 hoặc phổi + Spiriva 18g 1v u) + Kèm Ventolin xịt khi khó thở C ICS + LABA ICS: - Loại: Symbicort (Budesonide 160 g + - Cải thiện TC Formoterol 4.5 g) (60-120 nhát) - Cải thiện CN phổi Y lệnh:
- [COPD] 45 - Cải thiện QoL + Symbicort 1 nhát x 2 - Giảm tần suất AECOPD ở BN FEV1 < 60% + Kèm Ventolin xịt khi khó thở - Phối hợp với LABA, LAMA có hiệu quả hơn từng thành phần đơn độc D ICS + LABA + LAMA - Lọai : Symbicort + Spiriva hoặc Pulmicort (200 g/nhát x 100 nhát) + Duova (Formoterol 12g + Tiotropium 9g) (120 nhát) Y lệnh: 1) + Symbicort 1 nhát x 2 + Spiriva 18g 1v (u) + Kèm Ventolin xịt khi khó thở 2) + Pulmicort 1 nhát x 2 + Duova 1 nhát x 2 + kèm Ventolin xịt khi khó thở Theophylline (uống) - Phối hợp với LABA: Y lệnh: Theostat 0.1g 1v x 2 (u) Thuốc + Giảm TC đáng kể khác + Giảm NV
- [COPD] 46 + Không cải thiện CN phổi Ức chế PDE-4 - CĐ: (Roflumilast) + GOLD 3,4 + Có tiền sử đợt cấp và VPQ mạn - Lợi ích: giảm đợt cấp phải dùng OCS Long đàm và chống oxy Giảm đợt cấp hoá (Carbocysteine) KS dự phòng Giảm đợt cấp (Azithromycin) O2 liệu pháp Cải thiện tử vong trên BN SHH mạn: - SaO2 ≤ 88% hoặc PaO2 ≤ 55mmHg hoặc - SaO2 < 90% hoặc PaO2 < 60mmHg kèm Biện PAH, tâm phế mạn, đa HC (Hct > 55%) pháp LVRS CĐ: khác - FEV1 15-45% - Ứ khí với TLC > 100%, RV > 150% - KPT không đồng nhất Lợi ích:
- [COPD] 47 - Cải thiện CN phổi - Cải thiện TC, khả năng gắng sức - Cải thiện sống còn ở BN KPT nặng thuỳ trên 2 bên Cắt kén khí CĐ: - FEV1 > 40% và > 500ml - Không quá khó thở - Tăng CO2 và tâm phế mạn Lợi ích: - Giảm khó thở - Cải thiện CN phổi Cai thuốc lá cho mọi BN - Chặn đứng tiến triển tự nhiên của bệnh, chậm hút thuốc suy giảm FEV1 - Giảm tử suất PHCN cho BN từ nhóm - Giảm khó thở, mệt mỏi B trở đi - Tăng khả năng vận động - Tăng QoL - Giảm tần suất và số ngày nằm viện
- [COPD] 48 - Giảm lo lắng, trầm cảm Vận động thể lực Giảm số lần NV Cúm cho mọi Giảm bệnh suất và tử suất BN Phế cầu: Giảm bệnh suất - ≥ 65t Vaccine - FEV1 < 40% - Có bệnh tim mạch kèm theo II. Đợt cấp COPD A) Chẩn đoán: 1) Nhận diện đợt cấp trong tiền căn: - TC nặng lên cần đến KS và/hoặc corticoid - Cần NV 2) Bệnh sử hiện tại: - Có ≥ 2/3 tam chứng Anthonisen:
- [COPD] 49 + Khó thở tăng + Ho, khạc đàm tăng + Đàm đổi màu - Có 1/3 tam chứng Anthonisen kèm ≥ 1 tiêu chuẩn phụ: + Ho + Khò khè + Sốt không rõ ổ nhiễm + NT HH trên trong 5d qua + RR tăng > 20% cơ bản + HR tăng > 20% cơ bản B) Độ nặng: Độ nặng Nhẹ TB Nặng Tam chứng Anthonisen 1/3 2/3 3/3 FEV1 ≥ 80% (GOLD 1) ≥ 50% (GOLD 2) < 50% (GOLD 3,4) Tuổi
- [COPD] 50 (thẳng bụng, liên sườn trong) - Cử động ngực bụng nghịch thường - Tím trung ương mới khởi phát hoặc nặng lên - Phù ngoại biên - Rối loạn huyết động - RLTG Tác nhân Siêu vi HMS hoặc siêu vi bội nhiễm Pseudomonas, Gr (-), - lactamase (+) KS Không FQ - FQ + -lactamase/Ức chế - lactamase - Nếu nguy cơ Pseudomonas: Ciprofloxacin và cấy đàm Nếu mới dùng KS trong 3m qua, đổi loại KS C) Yếu tố khởi phát: - NT HH - PE - Ô nhiễm
- [COPD] 51 - Trời lạnh - Bỏ trị D) Tiêu chuẩn NV: 1) NV - Tăng quan trọng TC khó thở (xuất hiện khi nghỉ) hoặc xuất hiện TC mới (tím, phù, giảm oxy máu, mất ăn mất ngủ, RLTG) - Bệnh nền nặng hoặc thường xuyên vào đợt cấp (≥2 đợt/y) trên BN lớn tuổi. - Có bệnh phối hợp nguy cơ cao: VP, RLN, HF, ĐTĐ, suy gan, suy thận đang tiến triển - Đáp ứng kém với điều trị ngoại trú. - Không thể tự chăm sóc tại nhà. - Chưa chẩn đoán xác định. 2) Nhập ICU: - Khó thở nặng không đáp ứng điều trị CC. - RLTG (lú lẫn, mê) - PaO2 < 40mmHg hoặc PaCO2 > 60 mmHg hoặc pH 4h/lần
- [COPD] 52 - Có khả năng đi lại trong phòng - Có khả năng ăn ngủ mà không bị thức giấc do khó thở - Ổn định LS và ABG 12-24h - BN biết cách sử dụng thuốc đúng đắn - Sắp xếp tái khám và chăm sóc tại nhà hoàn chỉnh - BN, thân nhiên, BS tự tin là BN có thể xử trí đúng tại nhà G) Điều trị: Biện pháp Lý do điều trị Mục tiêu Cụ thể O2 liệu pháp - Cải thiện toan HH SpO2 88-92% - Cannula, mask - Giảm RR, giảm khó thở - NIV (BiPAP): - Giảm biến chứng và thời + Khó thở nặng gian nằm viện + RR >30 bpm - Giảm tử suất và nhu cầu + Co kéo cơ HH phụ thở ra NKQ + PaO2 < 60mmHg (SpO2 < 90%) với thở oxy qua mask + PaCO2 > 50mmHg, pH
- [COPD] 53 + NIV thất bại + RR > 35bpm + PaO2/FiO2 < 200 + PaCO2 > 60mmHg, pH
- [COPD] 54 vào trước khi XV Y lệnh: Bambec 10mg 1v (u) SCS 5d - Tăng tỉ lệ thành công Liều: Prednisolone 40 mg/d = - Rút ngắn thời gian hồi MPS 32 mg/d phục Y lệnh: - Cải thiện FEV1 và PaO2 - Medrol 16mg 1v x 2 (u) - Giảm nguy cơ tái phát - Solumedrol 40mg 1A (TMC) sớm - Rút ngắn thời gian nằm viện KS 5-10d: CĐ: - Giảm tần suất đợt cấp Y lệnh: - Có 3/3 TC của tam chứng - Giảm tỉ lệ tử vong - Levofloxacin 0.75g/100ml Anthonisen 1chai TTM XXX g/ph - Có 2/3 TC của tam chứng - (Piperacillin/Tazobactam 4.5g Anthonisen, trong đó có đàm + NaCl 0.9% 100ml) x 4 TTM đổi màu XXX g/ph - Cần thông khí cơ học - Ciprofloxacin 0.2g/100ml 2lọ x 3 TTM XXX g/ph Kháng đông Dự phòng PE H) Phụ lục thuốc điều trị Hen-COPD:
- [COPD] 55 Nhóm Công thức Hoạt chất Biệt dược Albuterol (Salbutamol) Ventolin SABA Terbutaline Bricanyl Fenoterol Berotec Đồng vận 2 Salmeterol Serevent LABA Bambuterol Bambec Formoterol Foradil Đối vận muscharinic (Tên cũ: SAMA Ipratropium Atrovent kháng cholinergic) LAMA Tiotropium Spiriva Aminophylline Diaphylline Diaphylline Xanthine Theophylline Theophylline Theostat Fluticasone Flixotide Budesonide Pulmicort Corticoid Đơn thuần Beclomethasone Becotide Triamcinolone Azmacort Salbutamol + Ipratropium Combivent SABA + SAMA Kết hợp Fenoterol + Ipratropium Berodual LABA + LAMA Formoterol + Tiotropium Duova
- [COPD] 56 Salmeterol + Fluticosone Seretide LABA + Corticoid Formoterol + Budesonide Symbicort Formoterol + Beclomethasone Fostair
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
16 p | 1108 | 235
-
Đại cương Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
5 p | 326 | 66
-
Phân biệt hen và bệnh COPD
1 p | 203 | 33
-
Điều trị bệnh nhân mắc COPD
12 p | 170 | 18
-
Phân biệt bệnh COPD với bệnh lao phổi
10 p | 128 | 18
-
KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM VÀ SỰ ĐỀ KHÁNG IN VITRO VI KHUẨN GÂY VIÊM PHỔI TRONG ĐỢT KỊCH PHÁT COPD
18 p | 147 | 14
-
Triệu chứng khi mắc bệnh COPD
3 p | 114 | 10
-
Bệnh COPD dễ bị chẩn đoán nhầm với suyễn
4 p | 110 | 10
-
COPD Ở TRẺ EMTóm tắt Mục tiêu : Mô tả 1 trường hợp bệnh COPD hiếm gặp ở
13 p | 116 | 7
-
Khám và xét nghiệm khi bạn mắc bệnh COPD
3 p | 85 | 6
-
Hút thuốc lá – Nguyên nhân gây ra bệnh COPD
3 p | 144 | 6
-
Bài giảng Viêm phổi COPD hay đợt cấp COPD: Nhìn nhận và xử trí - PGS. TS. BS. Lê Tiến Dũng
19 p | 29 | 4
-
Bài giảng Hiệu quả của thử nghiệm thở tự nhiên bằng máy thở có mode “SBT’’ cho bệnh nhân đợt cấp COPD - ThS. Nguyễn Đăng Đức
15 p | 30 | 4
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán COPD
14 p | 9 | 3
-
Bài giảng Bước đầu xác định nồng độ nitric oxit (NO) trong khí thở ra của bệnh nhân hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
18 p | 21 | 3
-
Bài giảng Cập nhật hướng dẫn điều trị COPD - ERS 2020
18 p | 42 | 2
-
Bài giảng Suy hô hấp nặng do đợt mất bù cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) - ThS.BS. Đỗ Ngọc Chánh
11 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn