ĐẠI CƯƠNG CÁC RỐI LOẠN
TÂM THẦN THỰC TỔN
(K 2)
3. Phân loại:
Theo Bảng phân loại bệnh tật Quốc tế lần thứ 10 (ICD - 10), m 1992,
của tổ chức Y tế thế giới thì RLTTTT được xếp vào nhóm: F00 - F09 “Các rối
loạn tâm thần thực tổn bao gm cả rối loạn tâm thần triệu chứng” (organic,
including symptomatic, mental disorders).
F00: Mất trí trong bệnh Alzheimer.
F01: Mất trí trong bệnh mạch máu.
F02: Mất trí trong các bệnh khác được xếp loại ở chỗ khác.
F03: Mất trí không biệt định.
F04: Hội chứng quên thực tổn không do rượu và các chất tác động tâm thần
khác.
F05: Sảng không do rượu và các chất tác động tâm thần khác.
F06: c rối loạn tâm thần khác do tổn thương rối loạn chức năng não
và bệnh lý cơ thể.
F07: Các rối loạn nhân cách và hành vi do bnh não, tổn thương và rối loạn
chức năng não.
F09: Rối loạn tâm thần thực tổn hoặc triệu chứng không biệt định.
Trong Bảng phân loại của Hội m thần học Mỹ (DMS - IV), năm 1994,
RLTTTT được xếp vào 2 nhóm chính:
* Những rối loạn mê sảng, mất trí và rối loạn trí nhớ và những rối loạn
nhận thức khác.
* Những rối loạn có liên quan đến phụ thuộc hoặc lạm dụng các chất hướng
tâm thần.
+ Mê sảng:
293.0: Mê sảng trong các bệnh nói chung:
- Mê sảng trong nhiễm độc các chất hướng tâm thần.
- Mê sảng trong cai các chất hướng tâm thần.
- Mê sảng trong nhiều nguyên nhân khác nhau.
780.09: Mê sảng không biệt định khác.
+ Mất trí:
290.XX: Mất trí trong bệnh Alzheimer.
10: Đơn thuần.
11: Vi mê sảng.
12: Vi hoang tưởng.
13: Vi khí sắc trầm cảm.
290.XX: Mất trí trong các bệnh mạch máu não.
10: Đơn thuần.
11: Vi mê sảng.
12: Vi hoang tưởng.
13: Vi khí sắc trầm cảm.
294.9: Mất trí trong bệnh HIV.
294.1: Mất trí trong chấn thương sọ não.
294.1: Mất trí trong bệnh Parkinson.
294.1: Mất trí trong bệnh Huntington.
294.10: Mất trí trong bệnh Pick.
294.10: Mất trí trong bệnh Creutzfeldt - Jakob.
294.1: Mất trí trong bệnh lý nói chung.
- Mất trí dai dẳng do sử dụng chất hướng tâm thần.
- Mất trí trong các nguyên nhân khác nhau.
294.8: Mất trí không biệt định khác.
+ Rối loạn trí nhớ:
294.0: Rối loạn trí nhtrong các bệnh nói chung.
- Rối loạn trí nhớ dai dẳng khi sử dụng các chất hướng tâm thần.
294.8: Rối loạn trí nhkhông biệt định khác.
+ Những rối loạn có liên quan đến các chất ớng tâm thần:
303.90: Phụ thuộc rượu.
305.00: Lm dụng rượu.
304.40: Phụ thuộc amphetamin.
305.70: Lm dụng amphetamin.
305.90: Say cafein bệnh lý.
304.30: Phụ thuộc cần sa.
305.20: Lm dụng cần sa.
304.20: Phụ thuộc cocacin.
305.60: Lm dụng cocain.
304.50: Phụ thuộc các chất gây ảo giác
305.30: Lm dụng các chất gây ảo giác.
304.60: Phụ thuộc các chất bay hơi.
305.90: Lm dụng các chất bay hơi.
305.10: Phụ thuộc nicotin.
304.00: Phụ thuộc opioid.
305.50: Lm dụng opioid.
304.90: Phụ thuộc phencyclidin.