intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 11 - CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

209
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Học sinh nắm vững qui tắc cộng,trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỉ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế” B/ Chuẩn bị: + Bảng phụ ghi đề bài tập. + HS ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; qui tắc “chuyển vế”.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 11 - CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

  1. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh nắm vững qui tắc cộng,trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỉ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế” B/ Chuẩn bị: + Bảng phụ ghi đề bài tập. + HS ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; qui tắc “chuyển vế”. C/ Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baíng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
  2. HS1: Thế nào là số hữu tỉ? - HS lãn baíng trçnh baìy Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (âm, dương, 0). Giải bài tập 3/8 SGK. HS2: 3 Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và . 4 a. So sánh 2 số đó. b. Biểu diễn chúng trên trục số. c. Nhận xét? Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 phút) - GV: Ta có thể biết mọi số HS: để công, trừ hai số I/ Cäüng, træì hai säú hæîu tè : hữu tỉ đều có thể viết dưới hữu tỉ ta viết chúng dưới a b Với x  , y  (a,b, m  Z, m  0) m m dạng phân số. Vậy để cộng, dạng phân số rồi áp dụng Tacó: trừ hai số hữu tỉ ta làm như qui tắc cộng, trừ phân số. a b ab x y    ; thế nào? Với m m m a b a b ab x , y(a, b, m  Z , m  x y    m m m m m - Hoàn thành các công thức ? Tacó: x  y  a  b  ..... m m a b x y   .... m m
  3. - Thæûc hiãûn ví dụ: Ví dụ:  7 4  49 12 7 4 49 12 4912 37 a.     ....      3 7 21 21 a. 3 7 21 21 21 21 - GV: Em hãy nhắc lại các 3  12  3 b.  3          ... tính chất của phép cộng phân  4 4 4 b. số.  3  12  3 12  (3) 3       4 4 4 4 12 3  9   5 4 GV: Yêu cầu làm ví dụ a, b và ?1 Hoạt động 3: 2. Qui tắc "chuyển vế" (10 phút)
  4. - GV: Nhắc lại quy tắc - HS nghe vaì nhåï II/ Quy tàõc chuyãøn vãú: chuyển vế trong Z. (SGK.) - GV: tương tự trong Q ta Với mọi x, y, z  Q: cũng có qui tắc chuyển vế. - Hoüc sinh phaït biãøu x + y = z  x = z - y. Gọi học sinh phát biểu qui quy tàõc VD: Tìm x biết: tắc. 3 1 x 7 3 - Nãu vê duû hæåïng dáùn 1 3 x  3 7 hoüc sinh cuìng laìm 7 9 16 x   21 21 21 - Thæûc hiãûn ?2 theo * Chuï yï : SGK - GV: yêu cầu học sinh làm nhoïm âäi ?2 - GV cho HS âoüc chú ý SGK. Hoạt động 4: 3. Luyện tập - Củng cố (10 phút)
  5. Bài 8/10 SGK. Tính: 3  5   3 30  175  42  187 47 a.       a.      2 7  2  5 70 70 70 70 70 4  2 7 e.     5  7  10 4 2 7 56 20 49 27 c.        Bài 7a/10 SGK. 5 7 10 70 70 70 70 Bài 9a,c/10 SGK Bài 9: Kết quả: 5 4 (Hoạt động nhóm) a. x  ; c. x  12 21 * Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc quy tắc và công thức. - Làm các bài tập còn lại 10 SGK; 12, 13/15 SBT. - Ôn qui tắc nhân, chia phân số.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2