intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số sơ cấp (Phần 4): Phép chứng minh bất đẳng thức trên một tập

Chia sẻ: đinh Công Chánh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

99
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đại số sơ cấp (Phần 4): Phép chứng minh bất đẳng thức trên một tập gồm các bài tập và lời giải phần phép chứng minh bất đẳng thức. Mời các quý thầy cô giáo cùng các em học sinh tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số sơ cấp (Phần 4): Phép chứng minh bất đẳng thức trên một tập

  1. §4. PHÉP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC TRÊN MỘT TẬP Vì chỉ xét bất đẳng thức trên tập R các số thực , nên từ “ trên R “ ta sẽ bỏ đi. a b Ví dụ 11. Chứng minh rằng  ab  nếu a   0, b   0 ( hoặc : chứng  2 a b minh bất đẳng thức  ab  trên tập  T (a , b) R 2 | a 0, b 0  ). 2 Giải:  Phương pháp thứ nhất:  a b      ab   a b 2 ab a b 2 ab 0 2                                  ( a )2 ( b )2 2 a b 0 ( a, b 0)    2                                  a b 0. Phương pháp thứ hai:phân tích. a b Giả sử rằng  ab , nếu a   0, b   0. Khi đó  2 a b ab    a b 2 ab 2 2 a b 4ab                                (a b )2 4ab 0 (a b )2 0 Chứng minh : ( a + b )2   0   ( a b )2 4ab 0 (a b )2 4ab 43
  2. a b 2 ab ( a, b 0)                        a b ab 2 Phương pháp thứ ba : (a b) 2 0 (a b) 2 4ab 0 (a b )2 4ab a b 2 ab ( a, b 0) a b ab . 2 Phương pháp thứ tư: ( phản chứng) a b Giả sử  ab   với a, b   0. Khi đó  2 a b ab a b 2 ab 2            (a b) 2 4ab (a b) 2 4ab 0 (a b) 2 0 vô lí. a b Vậy  ab ,  với  a   0, b   0. 2 Ví dụ 12.Chứng minh rằng: (1)  (1 )n 1 n  ở đây α >­1,a # 0,n N,n>1. Giải.(Phương pháp qui nạp). 1) Với n=2 ta có  (1 )2 1 2 2 1 2  suy ra ( 1 2 ) 2 1 2 . 2) Ta chứng minh nếu bất đắng thức (1) đúng với n=k,ở đây k N,k>1 thì bất  đẳng   thức   (1)   đúng   với   n=k+1,nghĩa   là   nếu   (2) (1 )k 1 k ,với  1, 0, k N, k 1 ,thì  (3)(1 )k 1 1 (k 1) . 44
  3. Thật vậy, (1 )k 1 (1 ) k (1 ) (1 k )          ((2), 1)       2                 ( 1 1 (k 1) k 1 ( k 1) . a 0 2                                             k 0            k N Nghĩa là, (1 )k 1 1 ( k 1) .     Từ 1) và 2) suy ra rằng: (1 )n 1 n  với  1, 0, n N , n 1.      Ví   dụ   13.Phương   trình   (1)   x 2 ( 2 1) x 2 0,85 3 0   có   những   nghiệm  nào,thực hay ảo? Giải.phương pháp thứ nhất.Giả sử rằng phương trình (1) có nghiệm ảo.Điều đó  chỉ xảy ra khi và chỉ khi biệt thức âm,nghĩa là: (2)   ( 2 1) 2 4(0,85 3 2) 0.         17 3 (2)  3 2 2 3,4 3 3 2 2              5        15 10 2 17 3 (15 10 2 ) 2 (17 3 ) 2        300 2 442 (300 2 ) 2 442 2 180000 195364. Trả lời:phương trình đã cho có nghiệm ảo.  Phương pháp thứ hai:giả sử rắng phương trình (1) có nghiệm thực.Điều đó xảy  ra khi va chỉ khi biệt thức không âm,nghĩa là:   (3)     ( 2 1) 2 4(0,85 3 2) 0            180000 195364,      vô lý. Nghĩa là  ( 2 1) 2 4(0,85 3 2) 0 ;suy ra nghiệm của phương trình (1) là ảo  .  Chứng minh rằng: (các bài 162­167): x y 162. 2  ,nếu x>0,y>0. y x 45
  4. 3x 2 1 163. 1 9x4 2 x2 5 164. 2 2 x 4 1 165. (a b) ab ,nếu a 0, b 0. 2 1 166. (a b c ) 3 abc ,nếu a,b,c 0 . 3 1 167. (a b c d ) 4 abcd ,nếu a,b,c,d 0 . 4 168.Chứng   minh   rằng,nếu   x1 , x2 ,..., xn 0  và   x1 , x2 ,..., xn 1, n N  thì  x1 x2 ... xn n. 169.Chứng minh rằng,trung bình cộng của những số  không âm không nhỏ  hơn trung   bình nhân của chúng,nghĩa là chứng minh rằng: 1          (a1 ... an ) n a1...an ,nếu  a1 ,...an 0, n N , n 1. n 1 170.Chứng minh rằng,nếu  a1 ,..., an 0, n N , n 1  thì  (a1 ... an ) n a1...an  khi và  n chỉ khi a a1 a2 ...an . 171.Chứng minh rằng,nếu   x1 , x2 ,..., xn 0   và   x1 x2 ... xn S ,ở  đây S là một số  dương đã cho,thì tích  x1...xn  đạt giá trị lớn nhất khi  x1 x2 ... xn . 172. Chứng minh rằng,nếu x1, x2, …,xn  >0 và x1+x2+ …+xn  =S ,  ở  đây S là một số  dương đã cho,thì tích  x1k1 ...xnkn  với  k1 ,..., k n N  ,đạt giá trị lớn nhất khi x1 x2 xn ... . k1 k2 kn 173.Chứng   minh   rằng,nếu   x1 , x2 ,..., xn 0   và   x1...xn P   ở   Đây   P   là   số   dương   đã  cho,thì tổng  x1 x2 ... xn  đạt giá trị nhỏ nhất khi  x1 x2 ... xn . 46
  5. 174.Chứng   minh   rằng,nếu   x1 , x2 ,..., xn 0   và   x1k1 ...xnkn =P   với   k1 ,..., k n N   P   là   số  x1 x2 xn dương đã cho,thì tổng  x1 x2 ... xn  đạt giá trị nhỏ nhất khi   ... . k1 k2 kn 175.Tìm giá trị lớn nhất của tích xy với điều kiện 3x+5y=12. 2x2 3 176.Tìm giá trị dương nhỏ nhất của biểu thức: . x 177.Tìm giá trị lớn nhất của tích  ( x 2) 2 (3 x) 2 ,nếu  2 x 3. 178.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ( x a )( x b)               , nếu a,b,x>0. x x2 179.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  ,Chứng minh rằng: (các bài 180­224). x2 4 180.(a+b)(b+c)(c+a) 8abc, nếu a,b,c 0 . 181. x 2 y2 z2 xy yz zx . 182. ( x y) 2 2( x 2 y2 ) . 183. (x+y)4 8(x4+y4) 1  184. x 2 y2 z2 , nếu x + y + z =1. 3 6 2 3 a 2b 3c 185. a b c , nếu a,b,c 0 . 6 n(n 1) 186.  1.2 .3 .4 ..n 2 3 4 n 2n 1 2 , với n N*. 3 1 1 187. ( x1 ... xn )( ... ) n 2 , nếu  x1 , x2 ,..., xn 0 ,n N . x1 xn a1 a2 an 188. ... n , nếu  a1 ,..., an 0, n N. a2 a3 a1 189.( 1 a1 )(1 a2 )...(1 an ) 2 n ,nếu  a1 ,..., an 0, n N  và  a1a2 ...an 1. 8 190. b , nếu a,b 0 2 a b 64ab a 191.ab(a+b­2c)+bc(b+c­2a)+ca(c+a­2b) 0, nếu a,b,c 0. 47
  6. a b c 3 192. , nêú a,b,c>0. b c c a a b 2 193. a 2 b2 c2 d2 ab ac ad bc bd cd 10 , nếu a,b,c,d > 0 vá abcd=1. 194. (a b)(c d ) (a c)(b d ) (a d )(b c) 6 abcd , nếu a,b,c,d 0 . 2 1 ab 195.Nếu  1 , thì hoặc |a| 1 và |b| 1 hoặc |a| 1 và |b| 1. a b 196. (a b)(c d ) (a c )(b d ) (a d )(b c) ab ac ad bc bd cd ,  nếu a,b,c,d 0 . 197. a 3 b3 c3 a 2 bc b 2 ca c 2 ab , nếu a,b,c 0 . 1 198. x 4 y4 , nếu x+y 1. 3 199. (a+b­c)(b+c­a)(c+a­b) abc, nếu a, b, c >0. 200. 3 (a 1 b1 )(a 2 b 2 )(a 3 b3 ) 3 a 1a 2 a 3 3 b1 b 2 b 3 , nếu a1, a2, a3, b1, b2, b3 0. 1 1 1 1 201. ... 1 , nếu n N ,n>1. 22 32 42 n2 1 1 1 1 13 202. ... , nếu n N ,n>1. n 1 n 2 n 3 2n 24 n ( n 1) 203. 2 2 n !, nếu n N ,n>2. 1 1 3 5 2n 1 1 204.  . . .... ,nếu n N ,n>1. 2 n 2 4 6 2n 2n 1 1 3 5 99 1 205. . . ... 10 2 2 4 6 100 10. 206. 3111 1714 . n 1 207 2< 1 3 , nếu n N ,n>1. n 208.  10001000 2 0,001 . 209. 1,001> 2 0,001 . 48
  7. 210.( a1b1 ... an bn ) 2 ( a12 ... an2 )(b12 ... bn2 )  dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ  khi  b1 ka1 ,..., bn kan ,ở  dây k là một số  thực nào đó.Người ta gọi bất đẳng thức này là   bất đẳng thức Bunhiacôpski­Côsi. 211. ( p1 x1 ... pn xn ) 2 ( p2 ... pn )( p1 x12 ... pn xn2 ) ,ở đây  p1 ,..., pn 0. 2 1 1 1 1 2 1 2 1 2 212. x1 x2 x3 x1 x2 x3 . 2 3 6 2 3 6 a1 ... an a12 ... an2 213. , nếu  a1 ,..., an 0. n n 214. x 8 x6 x2 x 1 0. 215.(x­2)(x­4)(x­5)(x­7)+10>0. 216. x 5 y5 x4 y xy 4 0. 217. x 2 2 xy 3 y 2 2x 6 y 4 0. 218. 4 x( x y z )( x y )( x z) y2 z2 0. a b 219. c , nếu a,b là độ dài các cạnh huyền của một tam giác vuông. 2 3 a b c 220. p ma mb mc 2 p , nếu  p   với a,b,c là độ  dài các cạnh của tam  2 2 giác; ma , mb , mc  là độ  dài các đường trung tuyến tương  ứng với các cạnh BC,AC,BA   của tam giác. 221. p p a p b p c 3 p ,ở đây a,b,c là độ dài các cạnh, p là nửa chu vi   a b c p  của tam giác. 2 222. log 7 8 5 ( không dùng bảng lôgarit). 224. log 20 80  a>1 và c>0 thì log a b  > log a c (b c ) . 49
  8.                                              CHƯƠNG II                        PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH § SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHUƠNG TRÌNH Các phương trình sau đây có tương đương không(các bài 227­253). 227.  2 x 2 3x 2  và  2 x 3 2  trên N. 228.  2 x 2 3x 2  và  2 x 3 2  trên Q. 229.  x 2 2 0  và  x 4 4 0  trên Q. 230.  x 2 2 0  và  x 4 4 0  trên R. 231.  x 2 2 0  và  x 4 4 0  trên C. 1 1 232. x 2 2 x  và  x 2 2 x  trên Q. x x 1 1 233. x 2 2 x  và  x 2 2 x  trên Q. 1 x 1 x x2 4 234. 1  và  x 2 1  trên R. x 2 x2 4 235. 4  và  x 2 4  trên R. x 2 2x2 236. x 3 0  và  x 3 2x 0  trên R. x 4x2 3 4 x ( x 2) 237. x 3 0  và  x 0  trên R. x x 2 238.  x 3 x 4 3 2  và  ( x 3)( x 4) 3 trên R. 239. lg x 2 =2 và 2lg x 2  trên R. 240. lg x 2 =2 và 2lg x 2  trên R. 241. lg x 2 =0 và 3lg x 0  trên R. 1 1 242.  3 x 1 2 x 4  và  3 x 2 1 2x 4  trên R. x 1 x 1 1 1 243. 3 x 1 2 x 4  và  3 x 1 2x 4  trên R. x 3 x 3 244.  3 x 1 2 x 4  và  3 x 1 x2 2 2x 4 x2 2  trên R. 50
  9. 245.  3 x 1 2 x 4  và  3 x 1 lg(1 x) 2 x 4 lg(1 x )  trên R. 246.  x 3 0  và  ( x 3)( x 2 2) 0  trên R. 247. x 3 0  và  ( x 3)( x 2 2) 0  trên C. 248.  x 3 2  và  ( x 3)( x 1) 2( x 1)  trên R. 249.  x 3 2  và  ( x 2)( x 1) 2( x 1) 2  trên  R. 250.  x 3 0  và  ( x 3) 4 0  trên R. x 3 2 251.  x 3 2  và   trên R. x2 1 x 2 1 x 3 2 252.  x 3 2  và   trên R. x2 4 x 2 4 x 1 2( x 1) 253.  x 3 2  và  ( x 3). trên R. x 1 x 1 253.   Phương   trình   nào   trong   các   phương   trình   (1)   f ( x) g ( x)   và   (2)  f ( x) ( x) g ( x) ( x)  (trên một tập hợp) là hệ quả của phương trình kia? 255. Phương trình nào trong các phương trình (1)   f ( x) g ( x)   và (2)   f 2 ( x) g 2 ( x)   trên R là hệ quả của phương trình kia? 256. Các phương trình  f ( x) g ( x)  và  f 3 ( x ) g 3 ( x)  có tương đương trên R không? 257.   Các   phương   trình   f ( x) g ( x)   và   a f ( x ) a g ( x ) ,trong   đó   a 0, a 1   ,có   tương  đương trên R không? 258. Phương trình nào trong các phương trình (1)  f ( x) g ( x)  và  log a f ( x) log a g ( x) ,trong đó  a 0, a 1 ,là hệ quả của phương trình kia trên r? x( x 1) 259.  0 và  x 0. x 1 x2 260.  0 và  x 0. x x2 261.  0 và  x 0. x x2 262.  1 và  x 1. x 51
  10. x2 x ( x 2) 263.  1 và  1. x x 2 1 1 264.  x 1 3  và  x 1 3 . x x 1 1 265.  x 1 3  và  x 1 3 . 3 x 3 x 3 2 266.  x 2 x 1  và  x ( x 1) ( x 1)( x 2 1) . 267.  x 2  và  ( x 3) 2( x 3) . 268.  x 2  và  (3 x ) 2(3 x) . 269.  x 2  và  ( x 2) 2 2( x 2) 2 . 270.  x 2  và  ( x 2) 2( x 2) . 1 1 3( x 2) 271.  3  và  0. x 2 x 2 1 272.  3  và  1 3( x 2) . x 2 x 1 273.  0  và  ( x 1)(3 x) 0. 3 x x 1 274.  0  và  ( x 1)(3 x) 0. 3 x ( x 1)( x 2) 2 x 1 275.  0  và  0. 3 x 3 x ( x 1)( x 5) 2 x 1 276.  0  và  0. 3 x 3 x 1 1 277.   và  x 1 2 x . 2x x 1 1 1 278.    và  ( x 1) 2 4x2 . 4x2 ( x 1) 2 279.  x 2 2  và  x 2 4. x 2 280.  1  và  x 2 x. x 281.  lg x 2 0 và  2 lg x 0. 52
  11. 282.  lg x 2 0 và  2 lg x 0. § PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ NGUYÊN VÀ HỮU TỈ PHÂN MỘT ẨN SỐ Nếu không cò sự  chỉ dẫn nào khác thì phương trình cần được xét và giải trên tập  hợp C các số phức. Ví dụ14.Giải phương trình: 2x3+3x2+6x­4=0 trên C.                    Giải. Phương pháp thứ nhất.Trước hết chúng ta hãy xem phương trình dã cho có  nghiệm hữu tỉ hay không.Muốn vậy chúng ta vận dụng:1) định lí về nghiệm hữu tỉ  của một đa thức  với hệ số nguyên và 2) lược đồ Hoocne. 1) Các ước của số hạng tự do­4 là các số: 1, 2, 4 .Các ước dương của hệ số cao  nhất là 1,2. Nghĩa là các nghiệm hữu tỉ của phương trình đã cho nằm trong các  1 số : 1, 2, 4, . 2 2)                              2 3 6 ­4 1 2 4 8 0 2 2 1 Khi đó:  2 x 3x 2 6x 4 x (2 x 2 4 x 8) (2 x 1)( x 1 i 3 )( x 1 i 3 ). 2 1 Trả lời:  , 1 i 3, 1 i 3 . 2 Phương pháp thứ hai.  2x2 3x 2 6x 4 (2 x 3 x 2 ) (4 x 2 6 x 4) x 2 (2 x 1) ((4 x 2 2 x) (8 x 4)) (2 x 1)( x 2 2 x 4) (2 x 1)( x 1 i 3 )( x 1 i 3 ). Thí dụ 15.Giải phương trình.              x 3 3x 2 6x 4 0  trên C. Giải. (“công thức cacđanô”) Cardano. 53
  12. Có thể kiểm tra lại rằng phương trình đã cho không có nghiệm hữu tỉ. Chúng ta áp dụng phương pháp sau: a2 Nếu x 3 + a2 x 2 + a1 x + a0 = 0   thì   ta   đặt   x = y −   ta   được   phương   trình   dạng  3 y 3 + py + q = 0 . p Đặt y=u+v và sau  uv = − ta được phương trình bậc hai với các nghiệm  u 3  và v3 3 Chúng ta vẫn áp dụng điều đó với các phương trình đã cho. Giả sử x = y­1 (vì  a2 = 3 ). Khi đó ta được: ( y − 1)3 + 3( y − 1) 2 − 6( y − 1) + 4 = 0 : y 3 − 9 y + 12 = 0 Giả sử y=u+v. Khi đó ta được: (u + v)3 − 9(u + v) + 12 = 0 : u 3 + v 3 + 3(u + v )(uv − 3) + 12 = 0 Giả sử uv ­3 =0, uv=3. Khi đó ta có: u 3 + v 3 = −12 u 3 + v 3 = −12 �     �3 3 (*) uv=3 u .v = 27 u 3  và v3 sẽ xem như nghiệm của phương trình bậc hai  z 2 + 12 z + 27 = 0;  z 2 + 12 z + 27 = 0 : z = −3 �z = −9. Giả sử  u 3 = −3 , một trong các nghiệm của nó là  u1 = − 3 3 . Khi đó từ (*) ta tìm được  3 v1 = ,  v 2 = − 3 9 . Như vậy ta được: u1 y1 = u1 + v1 ,    y1 = − 3 3 − 3 9; y2 = ε u1 + ε 2 v1 ,  y3 = ε 2u1 + ε v1 , 1 3 1 3 Trong đó  ε = − + i ,  ε 2 = − − i ;  x1 = y1 − 1,  x 2 = y2 − 1,  x 3 = y3 − 1 2 2 2 2 �3 3 3+ 3 9 −2 3( 3 3 − 3 9) 3 3 + 3 9 − 2 3( 3 3 − 3 9) � Trả lời:  �− 3 − 3 9 − 1,   + i ,   − i � � 2 2 2 2 � Thí dụ 16: Giải phương trình  x 3 − 6ix + 4 − 4i = 0  trên C. Giải: 54
  13. Đặt x=u+v, ta được: ( u + v) 2 − 6i (u + v) + 4 − 4i = 0 � u + v 3 + 3(u + v )(uv − 2i ) + 4 − 4i = 0. 3 Giả sử uv=2i. Khi đó ta được: u 3 + v 3 = −4 + 4i (*) uv=2i u 3 + v3 = −4 + 4i u 3 .v3 = −8i z 2 + (4 − 4i ) z − 8i = 0 � z = −2 + 2i. 3π 3π Giả sử  u 3 = −2 + 2i , tức là  u 3 = 8(cos + isin ) , một trong các nghiệm của nó là: 4 4 � 3π 3π � � 4 � � π π� u1 = 3 8� cos + isin 4 � cos + isin �= 1 + i  = 2 � � 3 3 � � 4 4� � � Khi đó từ (*) ta tìm được 2i v1 = = 1+ i u1 x1 = u1 + v1 = 2 + 2i   1 3 x2 = ε u1 + ε 2v1 = u1 (ε + ε 2 ) = −1 − i (ε = − + i ) 2 2 x3 = ε 2u1 + ε v1 = u1 (ε 2 + ε ) = −1 − i. Trả lời:  { 2 + 2i, −1 − i}   ( nghiệm (­1­i) là nghiệm kép). Thí dụ 17: Giải phương trình: x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 + 4 x − 8 = 0  trên C. Giải: Có thể kiểm tra lại rằng phương trình đã cho không có nghiệm hữu tỉ. Phương pháp thứ nhất:  x 4 − 2 x3 + 2 x 2 + 4 x − 8 = 55
  14. = x 4 − 2 x3 + 4 x 2 − 2 x 2 + 4 x − 8 = = ( x 4 − 2 x 2 ) + ( −2 x 3 + 4 x ) + ( 4 x 2 − 8 ) = = x2 ( x2 − 2) − 2x ( x2 − 2) + 4 ( x2 − 2) = = ( x2 − 2) ( x2 − 2 x + 4) = ( = x− 2 ) ( x + 2 ) ( x −1− i 3 ) . Trả lời:  { 2, − 2,1 + i 3,1 − i 3 . } Phương pháp thứ hai: (phương pháp Phécrari)(Ferrari) (1) x 4 − 3 x3 + 2 x 2 + 4 x − 8 = 0 � ( x4 − 2 x3 + x2 ) + x2 + 4 x − 8 = 0 � ( x 2 − x ) = − x 2 − 4 x + 8. 2 Ta đưa vào tham số y: (x − x ) + 2 ( x2 − x ) y + y 2 = − x2 − 4x + 8 + 2 ( x2 − x ) y + y 2 2 2 � (2)  ( x 2 − x + y ) = ( 2 y − 1) x 2 − 2 ( y + 2 ) x + ( y 2 + 8 ) . 2 Ta sẽ tìm giá trị của tham số y sao cho chính vế phải của (2) là một phương trình bậc  hai đủ. Vì  ax 2 + bx + c = ( α x + β ) khi và chỉ khi  b 2 − 4ac = 0 thì ta được: 2 (3)  ( y+2 ) − ( 2 y − 1) ( y 2 + 8 ) = 0 2 � −2 y 3 + 2 y 2 − 12 y + 12 = 0. Nghiệm của phương trình cuối cùng là y=1. Phương trình(2) với y=1 có dạng:  (x − x + 1) = x 2 − 6 x + 9 � ( x 2 − x + 1) − ( x − 3) = 0 2 2 2 2 � ( x2 − 2) ( x2 − 2 x + 4) = 0 � x− 2 ( ) ( x + 2 ) .( x − 1 − i 3 ) ( x − 1 + i 3 ) = 0 Phương pháp thứ ba ( phương pháp hệ số bất định) x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 + 4 x − 8 = ( x 2 + ax+b ) ( x 2 + cx + d ) . Cân bằng các hệ số của các lũy thừa  tương ứng của x và giải hệ thống đó, ta tìm được các giá trị của a, b, c, d. 56
  15. Thí dụ 18: ( cái gọi là phương trình lùi). Giải phương trình: (1) x 5 + 4 x 4 − 3 x 3 + 3 x 2 − 4 x − 1 = 0 trên C Giải: 1 là một nghiệm của phương trình (1)              1   4   ­3   3   ­4   ­1      1       1   5    2    5    1    0 Cần phải giải phương trình (2)  x 4 + 5 x3 + 2 x 2 + 5 x + 1 = 0.  Chia cả hai vế của phương  trình (2) cho  x 2 , ta được phương trình tương đương với phương trình (2) ( vì 0 không  là nghiệm của phương trình (2)). 5 1 (2) � x 2 + 5 x + 2 + + =0 x x2 � 1 � � 1� � �x 2 + 2 �+ 5 �x + �+ 2 = 0. � x � � x� 1 1 Đặt  x + = t . Khi đó  x 2 + 2 = t 2 − 2 . Ta được: x x t 2 + 5t = 0 � t = 0 �t = −5 . 1 1) Nếu t=0, thì  x + =0    � x 2 + 1 = 0 � x = i �x = −i . x 1 2) Nếu t=­5, thì  x + =­5 x � x3 + 5 x + 1 = 0                               −5 + 21 −5 − 21 �x= �x = 2 2 � −5 − 21 −5 + 21 � 1, −i, i, Trả lời:  � ,x = � � 2 2 � Thí dụ 19: Giải phương trình: 2 1 −4 (1)  + = 2  trên R. x+2 2 x + 2 x Giải: 57
  16. x2 + 6x + 8 = 0 4 x + x 2 + 2 x = −8 (1) �۹� �x 0 x( x + 2) 0 x −2 �x = −2 �x = −4 � � − =� �x ۹ 0 �x 0 x 4 �x −2 �x −2 � � Trả lời:  { −4} . Thí dụ 20. Giải phương trình: x+a x + b (1)  + = 2 trên C x­b x − a Giải: x2 − a2 + x2 − b2 = 2 ( x − a ) ( x − b ) (1) ۹ x a x b a+b 0 a+b = 0 2(a + b) x = (a + b) 2 a+b �x = �0x = 0 ۹�� �x a � 2 � �x b �x a �x a � �x b x b a+b 0 a+b x= a+b = 0 2 � � � ��a + b �x b �2 a �x a a+b b 2 b −a b = −a � a+b � =��� �x �x a � 2 �x − a b a �a + b � Trả lời: Nếu  b −a  và b a thì  � � �2 58
  17.              Nếu  b −a  và b=a thì               Nếu b=­a thì C\  { −a, a} Giải phương trình (các bài 283­ 287) 283.  a x = a ( x + 2 ) − 2  trên R 2 2 1 284.  x − 3 = 2 ( 4 x + 1)  trên C, a 0 a a 285.  a ( a + 1) x + x − a ( a − 1) = 0 trên R . 2 286.  ax − ( a − b ) x − b = 0 trên R. 2 287.  ( a − b ) x − 2ax + 1 = 0 trên C . 2 2 2 288. Xác định k sao cho một trong các nghiệm của phương trình  (k 2 − 5k + 3) x 2 + ( 3k − 1) x + 2 = 0  gấp đôi nghiệm kia. 289. Chứng minh rằng các nghiệm của phương trình  ax 2 + bx + c = 0  là nghịch đảo của  các nghiệm của phương trình  cx 2 + bx + a = 0,  nếu  a 0, c 0. 290. Lập một phương trình bậc hai mà nghiệm của nó bằng tổng và tích các nghiệm  của phương trình  ax 2 + bx + c = 0 ,  a 0. 291. Tìm tất cả các giá trị của a, mà với mỗi giá trị đó thì các phương trình  x 2 + ( a − 1) x + 1 = 0,  x 2 + x + a − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm chung. 292. Cho phương trình  ax 2 + bx + c = 0 ( a, c 0 ) mà các nghiệm của nó là  α , β . Hãy  α β lập một phương trình bậc hai mới có các nghiệm là  và  β α 293. Tìm các hệ số p và q của phương trình  x 2 + px + q = 0 nếu  α  và β  là nghiệm của  phương trình đó và nếu  α + 1 và β +1  là các nghiệm của phương trình  x 2 − p 2 x + pq = 0. Tìm các nghiệm của phương trình với độ chính xác đến 0,001 (các  bài toán 294­ 296). 294.  2 x 2 − x − 11 = 0 . 295.  2 x 2 − x − 22 = 0 . 59
  18. ( ) ( 296.  x − 2 2 + 2 x + 3 + 4 2 = 0. 2 )        Giải phương trình trên C ( các bài toán 297­312). 297.  2 x 3 − 3x 2 + 6 x + 4 = 0. 298.  4 x 4 − 7 x 2 − 5 x − 1 = 0. 299.  x 5 − 2 x 4 − 4 x 3 + 4 x 2 − 5 x + 6 = 0 . 300.  6 x 4 + 19 x 3 − 7 x 2 − 26 x + 12 = 0. 301.  x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 − 4 x − 8 = 0. 302.  x 4 + 2 x 3 − 2 x 2 + 6 x − 15 = 0. 303.  ( x + 3) + ( x + 5 ) = 4. 4 4 304.  ( x + 3) ( x + 4 ) ( x + 5 ) ( x + 6 ) = 8. 305.  ( x − 2i ) ( x − i ) x ( x + i ) = 24. 306.  x 4 + 10 x 3 + 26 x 2 + 10 x + 1 = 0. 307.  2 x 4 + 9 x 3 − 9 x + 2 = 0. 308.  x 6 + 3 x5 + 6 x 4 + 7 x3 + 6 x 2 + 3x + 1 = 0. 309.  x 5 − 4 x 4 − 3 x3 − 3x 2 − 4 x + 1 = 0. 310.  3 x 5 + 10 x 4 + 7 x 3 + 7 x 2 + 10 x + 3 = 0. 311.  ( x 2 − a 2 ) = 4ax + 1. 2 312.  ( 2 x + a + b ) = ( x + a ) + ( x + b ) . 2 3 3 313. Hãy tìm tất cả các nghiệm hữu tỉ của phương trình trong các bài toán 297­ 310. 314. Hãy tìm tất cả các nghiệm thực dương của phương trình trong các bài toán 297­  310.          Giải phương trình trên C ( các bài 315­ 327). 2 1 4 315.  + = . 2 − x 2 2x − x2 x −1 x − 2 4 316.  − + 2 = 0. x + 1 x − 3 x − 2x − 3 60
  19. 2 ( x2 + 2) 317.  x − 1 + x − 1 = . x−2 x+2 x2 − 4 1 x −1 9 318.  + = . x + 1 2 ( x + 1) 2 ( 4 − x ) ( x − 1) . 2 1 1 x 319.  − = + 2 3 − x x + 1 2 ( x − 3) x − 2 x − 3 5 2 5 2 320.  − = − . x −1 x +1 x − 3 x − 4 6x +1 3 2 321.  + = . x − 7 x + 10 x − 2 x − 5 2 24 12 322.  = 2 + x 2 + x. x + 2x x + x 2 5 x −1 x +1 323.  − − = 0. 2 x x ( x + 1) x ( x − 1) 1+ x 1− x − 3 324.  1 − x 1 + x = . 1+ x 14 − x −1 1− x 2 1 x−4 325.  − + = 0. x − 4 x ( x − 2) x ( x + 2) 2 2x 27 6 326. 1+ + 2 = . x + 4 2x + 7x − 4 2x −1 3 3 1 327.  x x − 3 = x + 2 x − 1 − . ( ) ( )( ) x ( x − 1) 2          Giải phương trình có chứa tham số( các bài 328­ 341). 4a x−a 1 328.  + =  trên C. x +a 2 2 a ( x + a) x ( x − a) x 2a 8a 2 329.  − = 2  trên R. x − a x + a x − a2 ax 2 330.  − 2a = a 2 + 1  trên R. x­1 61
  20. x+a x−b 331.  + = 2  trên C. x+b x−a 2x + a 2x + b 332.  + = 2  trên R. 2x − a 2x − b a ( x 2 + 1) 333.  ax­1 + b =  trên C. x­1 x + 1 x2 −1 a b a −b a +b 334.  + = +  trên R. x−a x−b x−a x+b x 1 7 335.  + + 2 = 0  trên R. x − a x + a x − a2 a b a +b 336.  + =  trên R. ax­1 bx − 1 ( a + b ) x − 1 1 1 1 1 337.  = + −  trên R,  a 0, b 0. a+b− x a b x 1 1 2 2 338.  − = −  trên C,  a, b 0. b ( c − x) a ( c − x) b ( b − x) a ( b − x) 2a + b 2a − b 2a 339.  − =  trên C, b 0. a+x a−x b a+c b + c a + b + 2c 340.  + =  trên C,  a + c 0, b + c 0. x + 2b x + 2a x + a + b a 2 − b2 b ( x + 2) 2 341.  a 2 + =  trên R. x2 − 2x x−2 Bài 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ NGUYÊN VÀ HỮU TỈ PHÂN MỘT ẨN SỐ Vì bất phương trình chỉ được xét trên tập hợp R các số thực, nên từ “ trên R” ta sẽ bỏ  đi. PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG   Giả sử f(x) là một đa thức( biểu thức hữu tỉ nguyên) trên trường R các số thực với  bậc dương. Định lí. Mọi đa thức f(x) trên trường R với bậc dương đều có thể  biểu diễn dưới   dạng tích của một số thực khác không và các đa thức bất khả quy trên R với các hệ số  62
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2