http://violet.vn/thuvientonghop/
Đinh Toàn Thng - Trường THCS Nam Li
ĐẠI T
Đại t được chia làm 5 loi vi các chc năng s dng khác nhau, bao gm:
1. Subject pronoun (Đại t nhân xưng ch ng)
I
You
He/ She/ It
We
You
They
Đại t nhân xưng ch ng (còn gi là đại t nhân xưng) thường đứng v trí ch ng trong câu hoc
đứng sau động t be, đằng sau các phó t so sánh như than, as, that...
I am going to the store.
We have lived here for twenty years.
The teachers who were invited to the party were George, Bill and I.
It was she who called you.
George and I would like to leave now.
We students are going to have a party.
- Ngay sau các ngôi s nhiu như we, you bn có th dùng mt danh t s nhiu để làm rõ we, you là
ch cái gì.
We students are going to have a party (Sinh viên chúng tôi .....)
You guys (Bn mày)
- We/ You/ They có th dùng vi all/ both. Trong trường hp câu có động t đơn thì chúng đi lin
vi nhau:
We all go to school now.
They both bought the ensurance
You all come shopping.
- Nhưng nếu all hoc both đi vi các đại t này dng câu có tr động t thì all hoc both s đứng
sau tr động t:
We will all go to school next week.
They have both bought the insurance.
- All và Both cũng phi đứng sau động t to be, trước tính t
We are all ready to go swimming.
- Dùng he/she thay thế cho các vt nuôi nếu chúng được xem là có tính cách, thông minh hoc tình
cm (chó, mèo, nga...)
Go and find the cat if where she stays in.
How's your new car? Terrrific, she is running beautifully.
- Tên nước, tên các con tàu được thay thế trang trng bng she (ngày nay it dùng).
England is an island country and she is governed by a mornach.
Titanic was the biggest passenger ship ever built. She could carry as many as 2000 passenger
on board.
2. Complement pronoun (Đại t nhân xưng tân ng)
me
you
him/ her/ it
us
you
them
Đại t tân ng đứng v trí tân ng (đằng sau động t hoc gii tr khi gii t đó m đầu mt mnh
đề mi). Bn cn phân bit rõ đại t tân ng vi đại t ch ng. Ch ng là ch th ca hành động
(gây ra hành động), còn tân ngđối tượng nhn s tác động ca hành động.
They invited us to the party last night.
The teacher gave him a bad grade.
I told her a story.
The policeman was looking for him.
Đằng sau us có th dùng mt danh t s nhiu trc tiếp, ging như đối vi đại t nhân xưng ch ng.
The teacher has made a lot of questions for us students.
http://violet.vn/thuvientonghop/
Đinh Toàn Thng - Trường THCS Nam Li
3. Possessive pronoun (Đại t s hu)
mine
yours
his/ hers/ its
ours
yours
theirs
Người ta dùng đại t s hu để tránh khi phi nhc li tính t s hu + danh t đã đề cp trước đó.
Nó có nghĩa: mine = cái ca tôi; yours = cái ca (các) bn; ... Do đó chúng thay thế cho danh t.
Đừng bao gi dùng c đại t s hu ln danh t. Mc dù cách viết ca hisits đối vi tính t s
hu và đại t s hu là ging nhau nhưng bn cn phân bit rõ hai trường hp này.
This is my book; that is yours. (yours = your book)
Your teacher is the same as his. (his = his teacher)
Jill’s dress is green and mine is red. (mine = my dress)
Your books are heavy, ours are heavy too. (ours = our books)
Possessive adjectives (Tính t s hu)
my
your
his/ her/ its
our
your
their
Tính t s hu khác vi đại t s hu (nêu trên đây) ch nó b nghĩa cho danh t ch không thay
thế cho danh t. Gi là tính t s hu vì nó th hin tính cht s hu ca người hoc vt đối vi danh
t đi sau nó. Chú ý rng cũng dùng tính t s hu đối vi các b phn trên cơ th.
John is eating his dinner.
This is not my book.
The cat has injured its foot.
The boy broke his arm yesterday.
She forgot her homework this morning.
My food is cold.
4. Reflexive pronoun (Đại t phn thân)
myself
yourself
himself/ herself / itself
ourselves
yourselves
themselves
- Dùng để din đạt ch ng va là tác nhân gây ra hành động, va là tác nhân nhn tác động ca
hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động t hoc gii t for, to cui câu.
Jill bought himself a new car.
Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person.
I washed myself
He sent the letter to himself.
She served herself in the cafeteria.
We hurt ourselves playing football
John and Mary hurt themselves in a car accident.
You can see the difference for yourselves.
- Dùng để nhn mnh vic ch ng t làm ly vic gì, trong trường hp này nó đứng ngay sau ch
ng hoc sau t by.
I myself believe that there is no God.
She prepared the nine-course meal by herself.
John washed the dishes by himself.
The students themselves decorated the room.
Chú ý: dng s nhiu self biến thành selves.
------------------------------------------------------