Windows XP
Máy tính và h điu hành Windows XP
Tng quan v máy tính
Máy tính là công c dùng lưu tr và x lý thông tin. Mi quá trình x lý thông tin bng máy tính
được thc hin theo chu trình sau :
Mã hoá (Coding) Gii mã (Decoding)
Các thông tin x lý trên máy tính đều được mã hóa dng s nh phân, vi 2 ký hiu 0 và 1.
Mi v trí lưu tr mt s nh phân được tính là 1 BIT (Binary Digit), đây là đơn v đo thông tin nh
nht. Ngoài ra, còn có các đơn v đo khác:
1 Byte = 8 bits
1 KB (KiloByte) = 2 10 Bytes = 1024 Bytes
1 MB (MegaByte) = 2 10 KB = 1.048.576 Bytes
1 GB (GigaByte) = 2 10 MB = 1.073.741.824 Bytes
Để trao đổi thông tin gia người và các thiết b trong máy, người ta xây dng bng mã nh phân
để biu din các ch cái, các ch s, các câu lnh…Bng mã ASCII (American Standard Code for
Information Interchange ) được chn làm bng mã chun. Trong đó, mi ký t được mã hóa bi mt s
nh phân 8 BIT. Tng s ký hiu trong bng mã ASCII là 28=256.
Các thành phn cơ bn ca máy tính:
Bao gm: Phn cng và phn mm
Phn cng (Hardware) :
Toàn b máy móc thc hin các chc năng x lý thông tin.
Sơ đồ chc năng :
B X LÝ TRUNG TÂM
(CPU)
THIT B NHP
(Input device)
B NH
(Memory)
THIT B XUT
(Output device)
MTĐT X
THÔNG TIN XUT
D LIU NHP
B x lý trung tâm (CPU : Central Processing Unit )
B x lý trung tâm ( CPU ) là đầu não ca máy tính, đó din ra vic x lý thông tin và
điu khin toàn b mi hot động ca máy tính.
B nh : (Memory )
1. B nh trong : (Internal Memory )
; B nh ch đọc (ROM : Read Only Memory ) : là b nh cha các chương trình và
d liu ca nhà sn xut máy tính.
; B nh truy xut ngu nhiên (RAM : Random Access Memory): là b nh cha
các chương trình và d liu ca người s dng khi máy đang hot động. Thông tin có
th đọc ra hoc ghi vào và s b xóa sch khi tt máy.
2. B nh ngoài (External Memory ) :
; Đĩa mm (Floppy Disk ): Hin nay loi đĩa mm có kích thước 3 1/2
inches và dung lượng 1.44MB là s dng thông dng nht. Để đọc ghi d
liu trên đĩa, máy tính cn có đĩa mm có kích thước tương ng.
; Đĩa cng (Hard Disk) : Đĩa cng thường gm nhiu đĩa bng hp kim
được xếp thành tng trong mt hp kín. Dung lượng lưu tr
thông tin rt ln : 7GB,10.2GB, 20GB,40 GB …Tc độ
trao đổi thông tin gia đĩa cng và CPU nhanh gp
nhiu ln so vi đĩa mm.
; Đĩa CD -ROM (Compact Disk Read Only Memory):
được ghi thông tin lên bng cách dùng tia laser. Kh năng
lưu tr thông tin rt ln thường đĩa có kích thước 4.72 inches có dung lượng khong
540MB, 600MB, 650MB, 700 MB
20
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
DẪN NHẬP HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Windows XP
Thiết b nhp (Input devices )
1. Bàn phím (Keyboard):Bàn phím thông thường bao gm c loi phím
Esc hy b lnh va đưa vào trước khi nhn phím Enter
F1 … F12 : phím chc năng
Shift + phím ký t : ký t hoa
Shift + 2 ký t : ký t trên
Thí d : Nhn gi Shift và phím !
!
1
Enter : xung hàng, chm dt mt lnh
Ctrl Alt : phím điu khin
: di chuyn con tr
Del hoc Delete : xóa ký t ti v trí con tr
: ( Backspace ) xóa lùi ký t
Space Bar : khong trng
Caps Lock : ( đèn sáng ) chế độ ch hoa
Phím Num Lock : nếu đèn Num Lock sáng s dng các phím s bên bàn phím s
T hp phím Ctrl – Alt –Del : khi động li máy tính.
2. Con chut (Mouse) : Điu khin con tr chut trên mành hình để chn mt đối tượng hay mt
chc năng đã trình bày trên màn hình. Chut thường có 2 hoc 3 phím bm.
3. Máy quét hình (Scanner) : là thiết b đưa d liu hoc hình nh vào máy tính.
Thiết b xut (Output devices) :
1. Màn hình (Display/Monitor ) : Có 2 chế độ làm vic : văn bn (Text) và đồ ha(Graph). chế độ
văn bn, màn hình thường có 80 ct và 25 hàng không th hin th hình nh như trong chế độ đồ
ha.
2. Máy in (Printer) : dùng để xut thông tin ra giy. Các loi máy in thông dng hin có :
; Máy in kim (Dot matrix printer) : máy này dùng mt hàng kim thng đứng để chm các đim gõ
lên ruban to ra các ch.
; Máy in Laser :B phn chính ca máy in là mt trng (ng hình tr) quay tròn. Người ta dùng
tia Laser để quét lên trng. Trng quay hút bt mc và in ra giy. Máy in Laser cho ra hình
nh vi cht lượng cao, tc độ in nhanh.
; Máy in phun mc (jet printer): to các đim chm trên giy bng cách phun các tia mc cc
k nh vào nhng ch đầu kim đập vào.
3. MODEM (Modulator Demodulator) : là thiết b chuyn đổi t tín hiu tương t
(Analogue) thành tín hiu s (Digital) và ngược li, dùng trao đổi thông tin gia các máy tính thông qua
đường dây đin thoi. Có 2 loi Modem :
; MODEM ni (Internal MODEM ) được lp thng vào trong bng mt v mch riêng.
21
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Windows XP
; MODEM ngoi (External MODEM) được đặt bên ngoài máy tính và được ni vào cng ni tiếp
ca máy tính.
Phn mm : (Software)
Phn mm là nhng chương trình làm cho phn cng ca máy tính hot động được. Thông
thường, phn mm chia làm 3 loi chính như sau:
; H điu hành.
; Ngôn ng lp trình
; Phn mm ng dng
H điu hành (OS: Operating System) :
Là phn mm cơ bn, gm tp hp các chương trình điu khin hot động ca máy tính
cho phép người dùng s dng khai thác d dàng và hiu qu các thiết b ca h thng.
Mt s h điu hành : MS-DOS, Windows,Unix,OS/2,Linux…
Ngôn ng lp trình (Programming Language):
Dùng lp chương trình cho máy tính hot động. Mt s ngôn ng lp trình : C,
Pascal,C++, Visual Basic, Visual C++, Delphi,Java
Phn mm ng dng (Application ) :
Là các chương trình ng dng c th vào mt lĩnh vc.
; Phn mm son tho văn bn (Wordprocessing) : Microsoft Word, EditPlus…
; Phn mm qun lý d liu (Database Management System ) : Visual Foxpro, Access, SQl
Server…
; Phn mm đồ ha : Corel Draw, PhotoShop, FreeHand , Illustrator…
; Phn mm thiết kế :AutoCad cho ngành xây dng, cơ khí, Orcad cho ngành đin t vin
thông ..
; Phn mm chế bn đin t: PageMaker, QuarkPress…
; Phn mm thiết kế trang Web: FrontPage, DreamWeaver…
Mng máy tính
Khái nim v mng máy tính :
Mng máy tính là h thng liên kết hai hoc nhiu máy tính li vi nhau.
Mt mng máy tính thông thường gm nhiu máy tính, gi là các máy khách, được kết ni ti mt
máy tính chính gi là máy ch. Máy ch cung cp cho các máy khách không gian lưu tr, chương
trình, các dch v gi nhn thư... Các máy khách có th được kết ni đến máy ch bng cáp, đường
đin thoi hoc v tinh...
; Mt mng kết ni các máy tính trong mt vùng địa lý nh, ví d như trong mt tòa nhà hay các
tòa nhà trong mt thành ph, được gi là mng cc b (LAN : Local Area Network).
; Mt mng kết ni các máy tính trong mt vùng địa lý rng, ví d như gia các thành ph,
được gi là mng din rng (WAN : Wide Area Network).
; Mng Internet là mt mng máy tính toàn cu. Trong đó, các máy tính kết ni vi nhau thông
qua tp chun chung các giao thc gi là TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet
Protocol). Không có máy tính nào làm chđiu khin tt c.
; Mt Intranet là mt mng cc b nhưng dùng giao thc TCP/IP để kết ni vi các máy trong
mng. Mt Intranet ca mt công ty có th được kết ni vi các Intranet ca các công ty khác
và kết ni vào Internet.
Mc đích ni mng :
Mng máy tính được thiết lp nhm:
1. Chia x các thông tin và các chương trình phn mm,nâng cao hiu qu và công sut
2. Chia x s dng các tài nguyên phn cng, tiết kim chi phí và giúp nhiu người có th tha
hưởng nhng li ích ln lao ca phn cng.
3. Giúp con người làm vic chung vi nhau d dàng hơn.
H điu hành Windows
Windows là tp hp các chương trình điu khin máy tính thc hin các chc năng chính như:
; Điu khin phn cng ca máy tính. Ví d, nó nhn thông tin nhp t bàn phím và gi
thông tin xut ra màn hình hoc máy in.
; Làm nn cho các chương trình ng dng khác chy. Ví d như các chương trình x
văn bn, hình nh, âm thanh…
22
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Windows XP
; Qun lý vic lưu tr thông tin trên các đĩa.
; Cung cp kh năng kết ni và trao đổi thông tin gia các máy tính.
Windows có giao din đồ ha (GUI – Graphics User Interface). Nó dùng các phn t đồ ha như
biu tượng (Icon), thc đơn (Menu) và hp thoi (Dialog) cha các lnh cn thc hin.
Khi động máy:
Bn ch cn bt công
tc (Power), Windows s t
động chy.
Tùy thuc vào cách cài
đặt, có th bn phi gõ mt mã
(Password) để vào màn hình
làm vic, gi là DeskTop, ca
Windows.
Các yêu t trên Desktop:
1. Các biu tượng
(Icons) liên kết đến các
chương trình thường
s dng.
2. Thanh tác v
(Taskbar) cha:
o Nút Start dùng m
menu Start để khi
động các chương
trình.
o Nút các chương trình
đang chy: dùng
chuyn đổi qua li
gia các chương trình.
o Khay h thng: cha
biu tượng ca các
chương trình đang
chy trong b nh
hin th gi ca h
thng.
o Bn có th dùng chut
để tác động đến
nhng đối tượng này.
S dng chut (Mouse)
Chut dùng điu khin con tr chut tương tác vi nhng đối tượng trên màn hình. Chut thường có
2 nút:
; Nút trái thường dùng để chn đối tượng; rê đối tượng...
; Nút phi thường dùng hin th mt menu công vic. Ni dung Menu công vic thay đổi tùy thuc
con tr chut đang nm trên đối tượng nào.
Các hành động mà chut thc hin
Tr đối tượng Rà chut trên mt phng bàn để di chuyn con tr chut trên màn hình tr đến đối
tượng cn x lý.
Click trái Thường dùng để chn mt đối tượng, bng cách tr đến đối tượng, nhn nhanh và th
mt trái chut.
Rê/Kéo (Drag) Dùng di chuyn đối tượng hoc quét chn nhiu đối tượng ... bng cách tr đến đối
tượng, nhn và gi mt trái chut, di chuyn chut để di con tr chut đến v trí khác,
sau đó th mt trái chut.
Click phi Thường dùng hin th mt menu công vic liên quan đến mc được chn, bng cách
tr đến đối tượng, nhn nhanh và th mt phi chut.
Bm đúp
(Double click)
Thường dùng để kích hot chương trình được hin th dưới dng mt biu tượng trên
màn hình, bng cách tr đến đối tượng, nhn nhanh và th mt trái chut 2 ln.
23
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Windows XP
Thc hành s dng chut:
1. Tr vào đồng h trong khay h thng để
xem ngày gi trong mt hp ToolTip.
2. Tr chut đến biu tượng My Computer
và rê sang v trí khác trên DeskTop
3. Click phi chut trên thanh Taskbar, tr
chut đến mc Properties ca menu,
sau đó click trái chut để m hp thoi
Taskbar and Start Menu Properties.
4. Đánh du chn 5 Show Quick Launch
để hin thanh Quick Launch - Khi động
nhanh chương trình, bm OK.
5. Bm đúp vào biu tượng Recycle Bin
để hin th các tp tin đã b xóa.
6. Click nút Close góc trên bên phi ca
ca s để đóng ca s Recycle Bin
Khi động chương trình:
Click nút Start, sau đó click tên chương trình
bn mun m.
Để m mt chương trình mà bn không nhìn
thy trong menu Start, bn hãy tr mc All Programs,
s hin th các chương trình đã cài đặt trên máy, bn
có th click chn để thc hin.
Thc hành:
Click nút Start, sau đó click chn My
Computer (Hin th ni dung các đĩa mm, đĩa cng,
CD và các đĩa mng ...)
24
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com