Giáo viên: Nguyn Thanh Tùng www.hoc360.vn
DNG 1 XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠIỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
i tp 1. Vt dao động điều a theo phương trình: x = 10cos(4πt +
8
)cm. Biết li đ ca vt ti thi điểm t là
5 cm, li độ ca vt ti thời điểm t’ = t + 0,3125(s).
A. 2,588 cm. B. 2,6 cm. C. - 2,588 cm. D. - 2,6 cm.
i tp 2 . Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt +
8
)cm. Biết li đ ca vt ti thời điểm t
6 cm, li độ ca vt ti thời điểm t’ = t + 0,125(s) là:
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
i tp 3. Chất điểm dao đng điu hòa vi phương trình: x = 6cos(10t - 3π/2) cm. Li đ ca chất điểm khi pha
dao động bằng 2π/3 là:
A. 30 cm. B. 32 cm. C. - 3 cm. D. 40 cm.
i tp 4. Mt con lc xo gm vt khi lượng m xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng đ
cng k lên 2 ln và gim khối lượng m đi 8 lần thì tn s dao động ca vt s
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 4 ln.
i tp 5. Mt chất điểm dao động điu hòa theo phương trình
x 3sin 5 t 6



(x nh bng cm t tính
bng giây). Trong mt giây đầu tiên t thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 7 ln. B. 6 ln. C. 4 ln. D. 5 ln.
i tp 6. Khi nói v mt vt dao động điều hòa có biên đ A và chuT, vi mc thi gian (t = 0) lúc vt
v trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thi gian
T
8
, vật đi đưc quảng đường bng 0,5 A.
B. Sau thi gian
T
2
, vật đi đưc quảng đường bng 2 A.
C. Sau thi gian
T
4
, vật đi đưc quảng đường bng A.
D. Sau thi gian T, vt đi được quảng đường bng 4A.
i tp 7. Mt con lc xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi chu kì 0,4 s. Khi vt v trí cân bng, lò xo
dài 44 cm. Ly g = 2 (m/s2). Chiu dài t nhiên ca lò xo
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
i tp 8. Con lc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thi gian vt nặng đi t v t thp nht
đến v trí cao nht0,2 s. Tn s dao đng ca con lc là:
A. 2 Hz. B. 2,4 Hz. C. 2,5 Hz. D.10 Hz.
Giáo viên: Nguyn Thanh Tùng www.hoc360.vn
i tp 9. Cho g = 10 m/s2. v trí cân bng lò xo treo theo phương thẳng đứng giãn 10 cm, thi gian vt nặng đi
t lúc lò xo có chiu dài cực đại đến lúc vt qua v trí cân bng ln th hai là:
A. 0,1π s. B. 0,15π s. C. 0,2π s. D. 0,3π s.
i tp 10. Mt con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình: x= 2sin(πt π/6) cm. Ti t = 0, vt nng có:
A. Li độ x = 1 cm đang chuyển động theo chiều dương .
B. Li đ x= 1 cmđang chuyển động theo chiu âm.
C. Li đ x= -1 cm và đang chuyển đng theo chiều dương. .
D. Li độ x= -1 cmđang chuyển động theo chiu âm.
i tp 11. Mt cht điểm dao động dc theo trục Ox. Phương trình dao đng là: x = 2sin(2πt π/2) cm. Thi
gian ngn nht vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vậtli đ x =
3
cm:
A. 2,4 s. B. 1,2 s. C. 5/6 s. D. 5/12 s.
i tp 12. Mt chất điểm dao động điều h doc theo trục Ox. Phương trình dao đng điu hòa
x = 5sin(10πt π/6) cm. Ti thời điểm t vt có li đ x = 4 cm thì ti thi điểm
't
= t + 0,1 s vt s có li đ :
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. - 3 cm.
i tp 13. Mt lò xo dãn thêm 2,5 cm khi treo vt nng vào. Ly π2 = 10; g = 10 m/s2. Chu kì dao đng ca con
lc bng:
A. 0,28 s. B. 1 s. C. 0,50 s. D. 0,316 s.
i tp 14. Mt con lc lò xo, vt nng khi lượng m dao động vi chuT, mun cho chu kì dao đng ca con
lắc tăng lên gấp đôi thì ta phải thay vt bng vt có khi lương m’ có giá trị nào sau đây:
A. 2 m. B. 0,5 m. C.
m. D. 4 m.
i tp 15. Mt con lc lò xo gm vt khối ợng m và lò xo đ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chudao đng ca con lắc là 2 s. Để chucon lc là 1 s thì khối lượng m bng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
i tp 16. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox phương trình
x 8cos( t )
4
(x tính bng cm, t
tính bng s) t
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiu âm ca trc Ox.
B. chất đim chuyển động trên đoạn thng dài 8 cm.
C. chudao động4 s.
D. vn tc ca chất điểm ti v trí cân bng 8 cm/s.
i tp 17. Mt con lc lò xo gm viên bi nh khi lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cng k,
dao động điều htheo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi t do là g. Khi viên bi v trí cân bng, lò xo dãn
một đoạn Δl . Chu k dao động điều hoà ca con lc này là:
A.2π√(g/Δl). B. 2π√(Δl/g). C. (1/2π)√(m/ k). D. (1/2π)√(k/ m).