Dạng 3: Bài toán về khoảng cách
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'dạng 3: bài toán về khoảng cách', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dạng 3: Bài toán về khoảng cách
- Dạng 3: Bài toán về khoảng cách A, lý thuyết và phương pháp giải: Khoảng cách giữa hai điểm: AB x B x A 2 y B y A 2 Khoảng cách từ điểm M 0 x0 ; y 0 đến đường thẳng: Ox: y 0 là y 0 d // Ox : y b là y 0 b Oy: x 0 là x0 d // Oy : x a là x 0 a Ax0 By 0 C d: Ax + By + C = 0 là : d M 0 , d A2 B 2 Chú ý: Đường cao AH của tam giác ABC là d (A, BC) AB AC Tam giác ABC đều AB BC AC ˆ 0 BAC 60 Tam giác ABC vuông tại A AB 2 AC 2 BC 2 Phương trình đường phân giác của gocs tạo bởi đường thẳng a và b là: d(M, a) = d(M, b) với M(x; y)
- Cách tìm phân giác trong AD của tam giác ABC : ngoài cách AB tìm chân phân giác D chia đoạn BC theo tỉ số k , cách AC dụng đẳng thức cos AB, AM cos AM , AC với M(x; y) thì có thể lập phương trình 2 đường phân giác rồi chọ phương trình phân giác mà 2 điểm B và C khác phía của nó. Hai điểm ở cùng phía , khác phía đối với đường thẳng: Khoảng cách đại số: f x0 ; y 0 Ax 0 By0 C từ đó tập hợp M(x; y) thoả Ax + By + C 0 là một nử mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng Ax + By +C = 0(d) Hai điểm P, Q ở cùng phía đối với (d): f x; y Ax By C 0 khi f x P ; y P . f xQ ; y Q 0 Hai điểm P, Q ở cùng phía đối với (d): f x; y Ax By C 0 khi f x P ; y P . f xQ ; y Q 0 B, Bài tập: x 1 2t Câu 1: Cho điểm A(-1; 2) và đuờng thẳng : . Tính diện tích hình y 2t tròn tâm A tiếp xúc . HD: S R 2 , R d A;
- Câu 2: Trong mp Oxy cho A(1; 1), B(4; -3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng d: x – 2y -1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. (Khối B - 2004) HD: Viết PT AB. Gọi C(2c+1; c) thuộc d : d(C, AB) = 6 43 27 ĐS: C 7;3, C ; 11 11 Câu 3: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x – y - 5 = 0 và hai điểm A(1; 2), B(4; 1). Tìm tâm đường tròn thuộc đường thẳng d và đi qua hai điểm A, B. ĐS: I(1; -3) Câu 4: Trong mp Oxy cho 3 đường thẳng : d1 : x y 3 0 , d 2 : x y 4 0 , d 3 : x 2 y 0 . Tìm M d 3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến d 2 . (Khối A - 2006) HD: Gọi M(2y; y), M d 3 ĐS: M(2; 1), M(-22; -11) Trong mp Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm Câu 5: 1 I ;0 , AB : x 2 y 2 0 cạnh AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh biết đỉnh A có 2 hoành độ âm. (Khối B - 2002)
- HD: IA = IB Toạ độ A,B thoả mãn PT AB và (I, IA) ĐS: A(-2 ; 0), B(2; 2), C(3; 0), D(-1; - 2) Câu 6: Trong mp Oxy cho 2 đường thẳng d1 : x y 0 d 2 : 2 x y 1 0 . Tìm các đỉnh hình vuông ABCD biết A d1 , C d 2 ; B, D Ox . (Khối A - 2005) HD: Gọi A(a; a) , A d1 C a;a (vì B, D Ox ). A(1;1); C(1; -1) tâm I(1; 0).IB = ID suy ra B(0; 0), D(2; 0) Câu 7: Tính khoảng cách từ A(2; 1) đến đường thẳng a : x = 5 và đường thảng b : y + 4 = 0 Câu 8: Tính khoảng cách từ A(2; 1) đến đường thẳng: a, d: 3x – 4y + 6 = 0 x 3 2t b, y 1 3t Câu 9: Tam giác ABC có toạ độ các đỉnh A(1; 1); B(-2; 4); C(-4; -3). Tính diện tích S và độ dài đường cao AH ĐS: 27 27 S ; AH 2 53
- Câu 10: Cho 3 đường thẳng AB: x + y – 6 = 0, BC: x- 4y + 14 = 0, và CA: 4x – y – 9 = 0 cắt nau tạo thành một tam giác. Chứng minh tam giác cân và tính tâm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R. 12 2 ĐS: R 10 Câu 11: Tìm M thuộc trục tung và cách đều 2 đường thẳng: 3x – 4y + 6 = 0 và 4x – 3y – 9 = 0. HD: Gọi M(0; y) Câu 12: Tìm M thuộc d: x – 2y + 1 = 0 và cách đường thẳng có phương trình 3x + 4y – 12 = 0 một đoạn có độ dài bằng 1. ĐS: M(3; 2) hoặc M(1; 1) Câu 13: Cho tam giác ABC với A(-1; 0); B(2; 3); C(3; -6). Đường thẳng d có phương trình: x – 2y – 3 = 0 cắt cạnh nào của tam giác. HD: Xét vị trí cùng phía, khác phía với d. Câu 14: Tính chu vi và diện tích tam giác ABC với A(-2; 8); B(-6; 1) và C(0; 4) HD: ABC là tam giác vuông
- 2 x y 2 Câu 15: Tìm tập (H) các điểm M(x; y) thoả mãn hệ: x 3 y 9 0 . Tính x 0, y 0 diện tích hình (H) 25 ĐS: S 2 Câu 16: Chứng minh đường thẳng d: 5x – 12y + 29 = 0 tiếp xúc với đường tròn có tâm I(2 ; 0) và R = 3. HD: d(I, d) = R. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): Bài 17: x 2 y 2 4 x 4 y 6 0 và đường thẳng d: x + my - 2m + 3=0, với m là tham số.Gọi I là tâm của đường tròn (C ). Tìm m để d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. (ĐH-KA09). a 2 b2 HD : D ùng BĐT : a 2 b 2 2ab ab 2 AH 2 IH 2 AI 2 R 2 1 Từ đó : S IAB IH . AB IH . AH 2 2 2 2 1 Cách 2: Dùng công thức S ab sin C và sử dụng 1 sin C 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán học lớp 11: Bài toán khoảng cách (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 155 | 33
-
Slide bài Luyện nói - Thuyết minh về một thứ đồ dùng - Ngữ văn 8
19 p | 564 | 26
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán về khoảng cách (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 122 | 20
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN LỚP 6
1 p | 154 | 12
-
Bài toán khoảng cách: Phần 1 - Đặng Việt Hùng
2 p | 159 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn