5.2
NG
BT C¸C NGUN Tè NHãM HALOGEN
Câu 1: Cho 100 ml dd AgNO3 0,6M vào 100 ml dd (NaF 0,1M; NaCl 0,2M; FeCl2 0,1M).
Kh i l ng ch t r n thu đ c sau ph n ng: ượ ượ
A. 6,82g B. 5,74g C. 7,01g D. 8,09g
Câu 2: Hòa tan a gam Al vào m gam dd HCl 18,25% v a đ thu đ c dd A. N u cho a gam ượ ế
Na vào dd A thì có 3,51 gam k t t a tách ra. Tính m:ế
A. 70g B. 69g C. 72g D. 75g
Câu 3: ch ra phát bi u không đúng:
A. Khi có ánh sáng AgBr d b phân h y thành b c và brom nên AgBr dùng đ tráng phim
nh.
B. Khí CO2, CH4 gây ra hi u ng nhà kính còn SO 2, NO2 gây ra hi n t ng m a axit. ượ ư
C. Trong công nghi p đ đi u ch F ế 2 dùng ch t oxi hóa m nh (KMnO 4, HNO3,…) đ oxi
hóa F- thành F2.
D. N c Javen và clorua vôi có tính oxi hóa m nh nên dùng đ t y tr ng v i, s i gi y.ướ
Câu 4: Hòa tan h n h p X ch a FeCl 2 FeCl3 vào n c r i chia dd thành 2 ph n b ngướ
nhau:
Ph n 1: Cho tác d ng dd NaOH d , đ k t t a ngoài không khí thu đ c 0,5 mol Fe(OH) ư ế ượ 3.
Ph n 2: Cho tác d ng dd AgNO 3 d t o 208,15 gam ch t r n. T l s mol c a FeClư 2
FeCl3 trong X là:
A. 4 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 4 D. 2 : 3.
Câu 5: Nhóm kim lo i khi tác d ng dd HCl và Cl 2 cho cùng lo i mu i clorua kim lo i:
A. Zn, Al, Cu B. Ni, Mg, Al C. Cr, Fe, Zn D. Al, Ca, Ag.
Câu 6: Ch ra phát bi u không đúng:
A. Dãy HF, HCl, HBr, HI có tính axit tăng t trái sang ph i.
B. Kh năng ph n ng v i H 2 gi m d n t Flo đ n Iot. ế
C. HF ăn mòn th y tinh theo ph n ng 4HF + SiO 2 → SiH4 + 2F2O.
D. Dãy HF, HCl, HBr, HI có đ phân c c gi m d n t trái sang ph i.
Câu 7: 6 gói b t màu đen: CuO, MnO2, Ag2O, PbS, FeS, CuS. Ch dùng dd HCl th
nh n bi t đ c m y gói: ế ượ
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 8: Cho: Khí H2S, O2, dd KCrO2 + KOH, dd NaI, dd FeCl3, dd KOH, dd Na2CO3. S
ch t tác d ng đ c v i khí Clo: ượ
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 9: Cho dung d ch X ch a 0,1 mol FeCl 2, 0,2 mol FeSO4. Th tích dung d ch KMnO 4
0,8M ( môi tr ng axit) c n đ oxi hóa các ch t trong X : ườ
A. 0,1lit B. 0,375 lit C. 0,125lit D. 0,075 lit
Câu 10: Cho 5,7 gam h n h p b t P g m Mg, Al, Zn, Cu tác d ng hoàn toàn v i oxi d ư
thu đ c h n h p r n Q kh i l ng 7,86 gam. Th tích t i thi u dung d ch HCl 1Mượ ượ
c n dùng đ hoà tan hoàn toàn Q là
A. 180 ml. B. 270 ml. C. 300 ml. D. 360 ml.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam h n h p X g m NaCl NaI vào n c đ c dung ướ ượ
d ch Y. S c khí Cl 2 d o dung d ch Y. K t thúc thí nghi m, c n dung d ch thu đ cư ế ượ
58,5 gam mu i khan. Kh i l ng NaCl có trong h n h p X là ượ
A. 17,55 gam. B. 58,50 gam C. 29,25 gam. D. 23,40 gam.
Câu 12: Xét hai ph n ng sau: (1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl
(2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2
K t lu n nào sau đây ế đúng?
A. (1) Ch ng t tính oxi a c a Cl 2 > I2, (2) ch ng t nh kh c a I 2 > Cl2.
GV: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 1 -
B. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đ u là ch t kh .
C. (1) ch ng t Cl 2 nh oxi hóa > I2, (2) ch ng t I 2 nh oxi hóa > Cl2
D. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đ u ch t oxi hóa.
Câu 13: Hòa tan h t 1 l ng Na vào dung d ch HCl 10% thu đ c 46,88 gam dung d ch g mế ượ ượ
NaCl NaOH và 1,568 t H2ktc). N ng đ % NaCl trong dung d ch thu đ c : ượ
A. 14,97 B. 12,68 C. 12,48 D. 15,38
Câu 14: Trong phòng thí nghi m, hiđrohalogenua (HX) đ c đi u ch t ph n ng sau: ượ ế
NaX(r n) + H2SO4 c, nóng) → NaHSO4 (ho c Na2SO4) + HX (khí).
Hãy cho bi t ph ng pháp trên th dùng đ đi u ch đ c hiđrohalogenua nào sauế ươ ế ượ
đây ?
A. HBr và HI. B. HF HCl.
C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 15: Hoà tan h t 20,45 gam h n h p g m FeClế 3 NaF (có cùng s mol) vào n c ướ
(d ), thu đ c dung d ch X. Cho dung d ch AgNOư ượ 3 d vào X, sau khi ph n ng đ c mư ượ
gam k t t a. Giá tr c a m làế
A. 55,75. B. 43,05. C. 43,50. D. 14,35.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn x gam h n h p g m NaI và NaBr vào n c thu đ c dung d ch ướ ượ
X. Cho Br2 d vào X đ c dung d ch Y. Cô c n Y thu đ c y gam ch t r n khan. Ti p t cư ượ ượ ế
hoà tan y gam ch t r n khan trên vào n c đ c dung d ch Z. Cho Cl ướ ượ 2 d vào Z đ c dungư ượ
d ch T. Cô c n T thu đ c z gam ch t r n khan. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn và 2y ượ ế
= x + z. Ph n trăm kh i l ng c a NaBr trong h n h p ban đ u là ượ
A. 7,3%. B. 3,7%. C. 6,7%. D. 4,5%.
Câu 17: Cho 2,13 gam h n h p g m Cu Al d ng b t tác d ng hoàn toàn v i oxi thu
đ c h n h p X g m hai oxit kh i l ng 3,33 gam. Th tích dung d ch HCl 0,6M v aượ ượ
đ đ ph n ng h t v i X là ế
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.
Câu 18: Cho bi t các ph n ng x y ra sau:ế
2FeBr2 + 3Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát bi u đúng là
A. Tính kh c a
-
Cl
m nh h n ơ
-
Br
. B. Tính kh c a
-
Br
m nh h n Fe ơ 2+.
C. Tính oxi hoá c a Br2 m nh h n Cl ơ 2. D. Tính oxi hoá c a Cl2 m nh h n ơ c a Fe3+.
Câu 1 9: Nung m gam h n h p X g m KClO 3 KMnO4 thu đ c ch t r n Y Oượ 2. Bi tế
KClO3 phân hũy hoàn toàn, còn KMnO4 ch b phân hũy m t ph n. Trong Y 0,894 gam
KCl chi m 8,132% theo kh i l ng. Tr n l ng Oế ượ ượ 2 trên v i không khí theo t l th tích
2
O
V
:
KK
V
=1:3 trong m t bình kín ta thu đ c h n h p khí Z. Cho vào bình 0,528 gam ượ
cacbon r i đ t cháy h t cacbon, ph n ng hoàn toàn, thu đ c h n h p khí T g m 3 khí ế ượ
O2, N2, CO2, trong đó CO2 chi m 22,92% th tích. Giá tr m (gam) làế
A. 12,70 B. 12,59 C. 12,53 D. 12,91
C âu 20: Cho sơ đ chuy n hóa: Fe3O4 + dung dch HI (d ) →Xư + Y + H2O. Biết X và
Y là s n ph m cu i cùng c a quá trình chuy n hóa. Các cht X và Y là
A. FeI3 I2.B. FeI3 và FeI2.C. FeI2 I2.D. Fe và I2.
GV: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 2 -