Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
tại Việt Nam, mã số hồ 028583
(Tài liệu tham khảo và hướng dẫn các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
hành chính tư pháp ban hành kèm theo Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ngày
04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh )
a) Trình tự thực hiện:
- ớc 1: nhân đến UBND cấp xã xác nhận Tờ khai đăng ký kết hôn,
xác nhận tình trạng hôn nhân. Đối với ngưi nước ngoài thì phải có Giy xác
nhận tình trạng hôn nhân hoặc xác nhận lời tuyên thệ.
- Bước 2: Cá nhân đến cơ quan y tế có thẩm quyn khám sức khoẻ.
- Bước 3: nhân đến quan thẩm quyền chứng thực Hộ chiếu,
Chứng minh nhânn, Sổ hộ khẩu, Visa.
- Bước 4: Hai bên nam nđến nộp toàn b hồ tại Sở pháp
phỏng vấn hoặc hẹn ngày phỏng vấn.
- Bước 5: Hai bên nam n đến Sở Tư pháp để tổ chức L trao Giấy
chứng nhận và vào Sđăng ký kết hôn tại Sở Tư pháp (Sau khi UBND
tỉnh ký Giấy chứng nhận).
b) Cách thức thực hin: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp
c) Thành phần, s lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm :
+ Bn chính: Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định; Giấy xác nhận
về tình trng hôn nhân của mỗi n, do quan thẩm quyền của nước mà
người xin kết hôn là ng dân cấp ca q06 tháng, tính đến ngày nhn hồ
sơ, xác nhận hin tại đương sự người không vợ hoặc không chồng.
Trong trường hợp pháp luật của nước người xin kết n là công n
không quy định cấp giấy xác nhận về tình trạng n nhân thì th thay
giấy xác nhận tình trng hôn nhân bằng giấy xác nhận lời tuyên th của
đương slà hin tại họ không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp
luật của nước đó; Giấy xác nhận của tổ chức y tế thm quyền của Việt
Nam hoặc nước ngoài cấp chưa q06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác
nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thn hoặc không mắc bệnh khác
không thnhận thức, làm chđược hành vi của mình; đối với ng n
Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng trang hoặc đang làm việc
liên quan trực tiếp đến bí mật Nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của
quan, tchức quản ngành cấp Trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc
người đó kết n với người nước ngoài không nh ng đến việc bảo vệ bí
mật Nhà nước hoặc không trái vi quy định của ngành đó.
+ Bản photocopy: Giy chứng minh nhân n (đối với công dân Vit
Nam ở trong nước), hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giy thông hành hoặc
thtrú (đối với người nước ngoài và công n Việt Nam định cư nước
ngoài); Shộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thhoặc giấy xác
nhận đăng ký tạm trú có thời hn (đối với công dân Việt Nam trong nước),
ththường trú hoặc thtạm trú hoặc giấy xác nhận tạm tú (đối với người
nước ngoài Việt Nam). Kèm theo bn chính để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: không q 30 ngày m việc, trong đó giải
quyết tại UBND tỉnh không quá 04 ngày làm việc .
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
f) quan thực hiện thủ tục hành chính:
-quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
-quan phối hợp:VP. UBND tỉnh, Công an tỉnh, UBND cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành cnh: Giy chứng nhn
h) Lệ phí: 1.000.000 đ/1 trường hợp
i) Tên mu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai Đăng ký kết hôn
k) Yêu cu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính:
- Hai bên nam n phải đến phỏng vấn trực tiếp tại Sở Tư pháp
- Trong trường hợp do khách quan mà một bên không thcó mt
được và ủy quyn cho bên kia đến nộp hồ sơ.
- Công n Việt Nam phục vụ trong các lực lượng trang hoặc trực
tiếp liên quan đến bí mt Nhà nước thì phải có Giấy xác nhn của cấp trung
ương hoặc cấp tỉnh là việc kết n không ảnh hưởng hoặc trái với quy định
của ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Lut hôn nhân và gia đình s: 22/2000-QH10. ngày 09/6/2000. hiu
lc ngày 01/01/2001.
- Ngh định số: 68/2002/-CP ngày 10/7 /2002 ca Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật n nhân gia đình vquan hệ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. Có hiệu lực ngày 02/01/2003.
- Nghđịnh số: 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7 /2006 của Chính phủ sữa đổi,
bsung một số điu của Nghị định số 68/2002/NĐ-Cp ngày 10/7/2002 của
Chính phquy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Hôn nhân và gia
đình vquan hệ n nhân gia đình có yếu tố nước ngoài. hiệu lực
ngày 14/8/2006.
- Ngh định s: 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 ca Chính ph v
đăng ký và qun h tch. Có hiu lc ngày 01/4/2006.
- Ch th s: 03/2005/CT-TTg ngày 25/02/2005 ca Th tướng Chính
ph vng cường qun nhà nước đối vi quan hhôn nhân gia đình
có yếu tố nước ngoài. Có hiu lc ngày 25/02/2005.
- Quyết đnh s: 15/2003/QĐ-BTP ngày 12/02/2003 ca Btrưởng B
pháp về vic ban nh biu mu, s h tch yếu t nước ngoài.
hiu lc ngày 30/3/2003.
- Thông 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 ca BTư pháp về vic
ban hành hướng dn việc ghi chép, u trữ, s dng s, biu mu h tch.
Có hiu lc thi hành k tngày 10 tháng 5 năm 2010.
- Thông s: 07/2002/TT-BTP ngày 16/12/2002 ca Bộ trưởng Bộ
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định s 68/2002/NĐ-CP
ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hôn nhân gia đình vquan hệ hôn nhân gia đình yếu tố ớc
ngoài. Có hiu lực ngày 02/01/2003.
- Quyết định số: 43/2004/QĐ-UBND Ngày 8/6/2004 của UBND tỉnh về
việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện Nghị định s 68/2002/NĐ-CP
ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hôn nhân gia đình vquan hệ hôn nhân gia đình yếu tố ớc
ngoài. Có hiu lực ngày 08/6/2004.
-Quyết định số: 62/2008/QĐ UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh v
việc quy định mức thu, trích, nộp, qun và sdụng lệ phí đăng ký htịch
trên địa bàn tỉnh. Có hiệu lực ngày 25/9/2008.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mu số : TP/HTNNg-2003-KH.1