CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
75
ĐÁNH GIÁ KT QU ĐIU TR CA PHƯƠNG PHÁP
DN LƯU NÃO THT M BNH NHÂN CHY MÁU NÃO
CÓ TRÀN MÁU NÃO THT
Nguyn Văn Tuyến1, Nguyn Th Loan1, Nguyn Th Cúc1*
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá kết qu điu tr các bnh nhân (BN) đột qu chy máu não
(ĐQCMN) có tràn máu não tht bng phương pháp dn lưu não tht m (external
ventricular drainage - EVD), đồng thi, phân tích mt s yếu t liên quan.
Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu tiến cu, mô t, theo dõi dc trên 66 BN
chy máu não có tràn máu não tht điu tr ti Khoa Đột qu não, Bnh vin Trung
ương Quân đội 108 t tháng 01/2022 - 4/2024. Kết qu: Sau ra vin 6 tháng, mc
độ hi phc tt (mRS 0 - 3 đim)22,7%, biến chng viêm phi là 36,4% và giãn
não tht mn tính 43,9%. T l chy máu não tái phát3%, không bao gm
nhóm s dng tiêu si huyết não tht. Đim Glasgow và đim NIHSS trước phu
thut ca 2 nhóm mRS 0 - 3 đim và 4 - 6 đim sau 6 tháng có s khác bit vi
p < 0,05. Trong đó, yếu t đim Glasgow d 8 và NIHSS t 22 do tiên lượng
kết cc xu (mRS 4 - 6) sau 6 tháng. Các yếu t đim Graeb, đim xut huyết ni
s (intracerebral hemorrhage - ICH), đim chy máu não tht (intraventricular
hemorrhage - IVH), th tích máu t hin chưa cho thy s khác bit gia 2 nhóm.
Kết lun: Phu thut EVD là bin pháp hiu qu ci thin kết cc cho BN chy
máu não có tràn máu não tht.
T khóa: Chy máu não tràn máu não tht; Dn lưu não tht m; Yếu t tiên lượng.
EVALUATION OF TREATMENT OUTCOMES OF
EXTERNAL VENTRICULAR DRAINAGE IN PATIENTS
WITH INTRAVENTRICULAR HEMORRHAGE
Abstract
Objectives: To evaluate treatment outcomes of patients with intracerebral hemorrhage
(ICH) and intraventricular hemorrhage (IVH) using external ventricular drainage (EVD),
1Bnh Vin Trung ương Quân đội 108
*Tác gi liên h: Nguyn Th Cúc (cucnguyenqy41@gmail.com)
Ngày nhn bài: 09/12/2024
Ngày được chp nhn đăng: 06/02/2025
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50si1.1131
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
76
along with an analysis of related factors. Methods: A prospective, descriptive,
longitudinal study was conducted on 66 patients with ICH and IVH treated at the
Stroke Department of 108 Military Central Hospital from January 2022 to April
2024. Results: Six months post-discharge, favorable recovery (mRS 0 - 3 points)
was observed in 22.7% of patients. Complications included pneumonia (36.4%)
and chronic ventriculomegaly (43.9%). The recurrent ICH rate was 3%, excluding
the group treated with intraventricular thrombolysis. Preoperative Glasgow Coma
Scale (GCS) and NIH Stroke Scale (NIHSS) scores differed significantly between
the groups, with mRS scores of 0 - 3 and 4 - 6 at 6 months (p < 0.05). A GCS score
8 and NIHSS score 22 were predictors of poor outcomes (mRS 4 - 6) at 6 months.
Other factors, such as Graeb score, ICH score, IVH score, and hematoma volume
showed no significant differences between the two groups. Conclusion: External
ventricular drainage is an effective intervention to improve outcomes for patients
with ICH and IVH.
Keywords: Intracerebral hemorrhage with intraventricular hemorrhage;
External ventricular drainage; Prognostic factor.
ĐẶT VN ĐỀ
Chy máu não có tràn máu não tht
xy ra khong 45% BN b ĐQCMN
là yếu t d báo độc lp v kết qu không
thun li, góp phn làm tăng mc độ
nng, tăng t l di chng và t vong
BN chy máu não [1]. Mt trong các
phương pháp điu tr đột qu chy máu
có biến chng tràn dch não cp là đặt
EVD kết hp tiêm thuc tiêu si huyết
qua dn lưu để tăng hiu qu dn lưu [2],
có th kết hp các phương pháp phu
thut khác nhm gim tình trng tăng áp
lc ni s [3]. Tuy nhiên, theo nghiên cu
ca Walek, điu tr phu thut EVD luôn
đi kèm vi ni lo ngi v biến chng
viêm màng não, tc dn lưu [4]. Mt s
nghiên cu ti Vit Nam cho thy EVD
phương pháp can thip ngoi khoa có
hiu qu, tuy nhiên, còn thiếu các d
liu v kết qu điu tr dài hn [5].
Nhm đánh giá kết qu ca phương pháp
điu tr dn lưu não tht BN chy máu
não có kèm tràn dch não cp và các yếu
t nguy cơ kết cc kém, chúng tôi thc
hin nghiên cu nhm: Đánh giá kết qu
điu tr ca phương pháp EVD BN
ĐQCMN có tràn dch não cp.
CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
77
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
66 BN ĐQCMN điu tr ti Khoa Đột
qu não, Bnh vin Trung ương Quân
đội 108 t tháng 01/2022 - 01/2024 đáp
ng tiêu chun ca nghiên cu.
* Tiêu chun la chn: BN chn
đoán xác định là ĐQCMN - não tht,
tho mãn các tiêu chun s được chn
vào nghiên cu: BN có suy gim v
ý thc (đim Glasgow nhp vin
8 đim, hoc quá trình điu tr theo
dõi có gim t 2 đim Glasgow); biu
hin hi chng tăng áp lc ni s trên
lâm sàng; phim chp ct lp vi tính có
chy máu não, tràn máu não tht có giãn
não tht cp tính.
* Tiêu chun loi tr: BN chy máu
não có tràn máu não tht, xác định đang
dùng thuc chng đông hoc có ri lon
đông máu, hoc s l
ượng tiu cu
< 100.000 G/L; nhim trùng vùng da và
t chc dưới da đầu; phình mch, d
dng động mch não v chưa được can
thip điu tr; đột qu não cũ vi mRS
> 3 đim; gia đình BN không đồng ý
tham gia nghiên cu.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
tiến cu, mô t, theo dõi dc. Tt c các BN
tha mãn tiêu chun la chn được khai
thác các triu chng lâm sàng,
cn lâm sàng theo mt mu bnh án
thng nht.
* Ni dung nghiên cu: Mô t các
đặc đim chung, đặc đim lâm sàng,
cn lâm sàng, phương pháp điu tr BN
nhóm nghiên cu; đánh giá kết qu
điu tr ti các thi đim khi ra vin,
sau ra vin 3 tháng, 6 tháng; phân tích
các yếu t liên quan đến kết qu điu tr
ca BN.
* X lý s liu: Theo phương pháp
thng kê y hc, s dng phn mm
SPSS 20.0.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu đã được thc hin theo
các nguyên tc đạo đức nghiêm ngt
trong nghiên cu y hc, tuân th đầy đủ
các quy định do Vin nghiên cu Khoa
hc Y Dược Lâm sàng 108 ban hành. S
liu được Bnh vin Trung ương Quân
đội 108 cho phép s dng và công b.
Nhóm tác gi cam kết không có xung
đột li ích trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
Nghiên cu có 66 BN, trong đó, nam
gii chiếm 63,6%. Tin s bnh lý tăng
huyết áp chiếm 78,8%.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
78
Bng 1. Đặc đim nhóm nghiên cu.
Đặc đim
± SD
Thp nht
Cao nht
Tui
57,94 ± 12,45
15
79
Ch s sinh
tn khi
nhp vin
Mch (chu k/phút)
90,55 ± 17,81
60
140
HATT (mmHg)
150,29 ± 28,124
100
240
Nhit độ
36,67 ± 0,68
36
39,3
Lâm sàng
Đim Glasgow
9,02 ± 2,68
5
13
Đim NIHSS
23,85 ± 11,08
4
26
(HATT: Huyết áp tâm thu)
Tui trung bình ca nhóm BN nghiên cu là 57,94 ± 12,45, nht thp là 15 tui,
cao nht là 79 tui. Huyết áp tâm thu trung bình ca nhóm BN nghiên cu là 150mmHg.
Biu đồ 1. Phân loi theo v trí chy máu não và phương pháp điu tr.
V trí chy máu trên lu tiu não kết hp IVH chiếm ch yếu (48,5%). Có 7,6%
IVH nguyên phát. S BN được s dng tiêu si huyết kết hp dn lưu là 37,9%.
Biu đồ 2. T l biến chng toàn thân và ti ch
(a: Biến chng ti ch; b: Biến chng toàn thân).
Có 3% chy máu não tái phát sau rút EVD. Có 43,9% BN phát hin giãn não
tht các mc độ và v trí khác nhau sau rút EVD, tc là kích thước não tht chưa
a
b
CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
79
hoàn toàn tr v bình thường, tuy nhiên, đa s không gây triu chng suy gim ý
thc trên lâm sàng. Có 5 ca (7,6%) rò dch não ty qua vết m sau rút EVD. T l
viêm phi chiếm 36,4%. 1 BN nhim khun huyết (1,5%). 1 BN b xut huyết tiêu hóa.
Bng 2. Kết qu điu tr theo thang đim mRS.
Mc độ
Đim
mRS
Ra vin
0 - 3 tháng
0 - 6 tháng
n
%
n
%
n
%
Tt
0 - 3
3
4,5
7
10,6
15
22,7
4 - 6
63
95,5
59
89,4
51
77,3
Tng
66
100
66
100
66
100
X ± SD
4,83 ± 0,57
4,3 ± 1,03
4,06 ± 1,34
T l hi phc tt (mRS 0 - 3 đim) ti thi đim ra vin là 4,5%, ti thi đim
3 tháng chiếm 10,6%, thi đim 6 tháng tăng lên 22,7%.
Bng 3. Mi liên quan gia mt s yếu t lâm sàng, cn lâm sàng
đến kết cc sau 6 tháng.
Đặc đim (trước phu thut)
mRS 0 - 3
mRS 4 - 6
p
Đim Glasgow
d 8
7
39
0,027
> 8
8
12
X
± SD
9 ± 2,23
7,8 ± 1,61
0,025
Đim NIHSS
t 22
7
38
0, 042
< 22
3
13
X
± SD
21 ± 12,6
28,39 ± 7,71
0,046
Đim Graeb
8,73 ± 2,57
8,88 ± 2,03
0,8
Đim ICH
2,27 ± 0,59
2,16 ± 0,46
0,4
Đim IVH
18,73 ± 3,53
18,18 ± 3,85
0,6
Th tích máu t nhu mô (mL)
11,16 ± 13,64
13,24 ± 20,02
0,7
Thi gian khi phát đến khi phu thut (gi)
52,86 ± 72,4
29 ± 30,97
0,234
Thi gian lưu EVD (ngày)
10,4 ± 4,57
10,18 ± 4,34
0,8
Đim Glasgow d 8 và NIHSS t 22 đim có ý nghĩa trong tiên lượng BN hi
phc kém sau 6 tháng (mRS > 4) vi p < 0,05.