
TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, TẬP 17 SỐ 03 - THÁNG 6 NĂM 2025
13
XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG
CAO ĐỊNH LƯỢNG SUCRALFAT TRONG HỖN DỊCH
Hong Th Tuyt Nhung1, Mai Xuân Bch1*
1. Trường Đại học Dược Hà Nội
*Tác giả liên hệ: Mai Xuân Bách
Email: bachmx@hup.edu.vn
Ngày nhận bài: 18/5/2025
Ngày phản biện: 30/5/2025
Ngày duyệt bài: 3/6/2025
TM TT
Mc tiêu: Xây dng và thm đnh quy trnh đnh
lưng sucralfat trong hn dch bng phương pháp
sc k lng hiệu năng cao (HPLC).
Phương php nghiên cu: X l mu bng
dung dch chun đ hn hp sulfuric acid và natri
hydroxyd, lc siêu âm đ ha tan mu nhiệt đ
dưi 30 oC, ly dch chit và lc qua màng lc 0,45
μm. Đnh lưng bng sc k lng hiệu năng cao.
X l s liệu bng phương pháp thng kê.
Kt qu: Quy trnh x l mu s dụng hn hp
dung dch sulfuric acid (đã pha loãng) và dung
dch natri hydroxyd theo tỷ lệ 1:1, giúp giải phóng
sucrose octasulfat ra khi phức sucralfat pH ti
ưu. Pha đng là dung dch ammonium sulfat 13,2%
điều chỉnh pH về 3,5 ± 0,1. S dụng ct sc k L18
(NH₂) (300 mm × 3,9 mm; 5 µm), detector RID, tc
đ dng 1 ml/phút, th tích tiêm 50 µl. Thời gian lưu
của sucrose octasulfat ổn đnh khoảng 6,1 phút.
Phương pháp phân tích cho thy tính đặc hiệu cao
khi không ghi nhận s nhiễu của tá dưc tại v trí
pic của hoạt cht trên sc k đồ. Đường chun th
hiện mi tương quan tuyn tính tt giữa nồng đ và
diện tích pic vi hệ s tương quan R² đạt 0,9995
trong khoảng nồng đ từ 3,64 đn 10,93 mg/ml. Đ
chính xác của phương pháp đưc đánh giá đạt yêu
cầu vi đ lệch chun tương đi (RSD) nh hơn
1,0%. Đồng thời, đ đúng cũng đưc khẳng đnh khi
đ thu hồi trung bnh dao đng từ 98,9% đn 99,1%
vi RSD dưi 0,7%. Phương pháp có khoảng xác
đnh rng từ 5,86 đn 8,79 mg/ml, tương ứng vi
80% đn 120% hàm lưng danh nghĩa.
Kt lun: Đã xây dng thành công quy trnh x
l mu và phương pháp đnh lưng sucralfat trong
hn dch bng HPLC s dụng detector RID vi đ
chính xác, đ đúng và tính đặc hiệu cao. Phương
pháp đáp ứng đầy đủ yêu cầu thm đnh phân tích
theo hưng dn của ASEAN, phù hp đ ứng
dụng kim nghiệm cht lưng sucralfat trong hn
dch ung trong sản xut và đăng k thuc.
T kha: HPLC, sucralfat, hn dch, thm đnh
phương pháp, đnh lưng
DEVELOPMENT AND VALIDATION OF A
HIGH-PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRA-
PHY METHOD FOR THE QUANTIFICATION OF
SUCRALFATE IN SUSPENSION
ABSTRACT
Objective: To develop and validate a high-
performance liquid chromatography (HPLC)
method for the quantification of sucralfate in
suspension.
Methods: Samples were treated with a titration
solution consisting of a mixture of sulfuric acid and
sodium hydroxide, followed by ultrasonic shaking
to dissolve the sample at temperatures below
30°C. The extract was then filtered through a 0.45
μm membrane. Quantification was performed using
HPLC, and data were processed statistically.
Results: The sample preparation process
involved a mixture of diluted sulfuric acid and sodium
hydroxide solution in a 1:1 ratio, enabling the release
of sucrose octasulfate from the sucralfate complex
at an optimal pH. The mobile phase consisted of
13.2% ammonium sulfate solution, adjusted to pH
3.5 ± 0.1. Chromatographic conditions included an
L18 (NH₂) column (300 mm × 3.9 mm; 5 µm), RID
detector, flow rate of 1 ml/min, and injection volume
of 50 µl. The retention time of sucrose octasulfate
was approximately 6.1 minutes. The method
demonstrated high specificity, as no interference
from excipients was observed at the retention
time of the active compound. The calibration curve
showed good linearity with a correlation coefficient
(R²) of 0.9995 over the concentration range of 3.64
to 10.93 mg/ml. The method exhibited high precision
with a relative standard deviation (RSD) of less
than 1.0%. Accuracy was confirmed with a mean
recovery ranging from 98.9% to 99.1% and RSD
below 0.7%. The method had a wide quantification
range from 5.86 to 8.79 mg/ml, corresponding to
80%–120% of the nominal concentration.
Conclusion: A reliable sample preparation and
HPLC method using RID detection was successfully
developed for the quantification of sucralfate in
suspension. The method met ASEAN analytical

TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, TẬP 17 SỐ 03 - THÁNG 6 NĂM 2025
14
validation requirements in terms of specificity,
precision, accuracy, and linearity, making it suitable
for quality control and regulatory purposes in the
production and registration of sucralfate oral
suspensions.
Keywords: HPLC, sucralfate, suspension,
method validation, quantification.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Sucralfat là mt phức hp polyme của sucrose
octasulfat và nhôm hydroxyd, đưc s dụng phổ
bin trong điều tr loét dạ dày tá tràng và các bệnh
l liên quan đn tăng tit acid như viêm thc quản
trào ngưc [1]. Vi cơ ch tạo màng bao che phủ
vt loét và gn kt chn lc vi mô tổn thương,
sucralfat có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày, thúc
đy quá trnh lành loét và giảm triệu chứng đau.
Hiện nay, sucralfat đưc bào ch chủ yu dưi
dạng hn dch ung do ưu đim dễ s dụng, phù
hp vi bệnh nhân khó nut và cho hiệu quả bao
phủ niêm mạc tt hơn dạng viên nén [2].
Tuy nhiên, việc phân tích đnh lưng sucralfat
gặp nhiều khó khăn do hoạt cht này không hp
thụ ánh sáng trong vùng t ngoại – khả kin, không
ha tan tt trong dung môi hữu cơ thông thường
và có cu trúc polyme phức tạp, ít ổn đnh trong
môi trường trung tính hoặc kiềm. Mt s phương
pháp phân tích truyền thng như đo quang phức
hp nhôm hoặc đo đ dn đã đưc áp dụng, tuy
nhiên các phương pháp này thường kém đặc hiệu,
không chn lc và khó áp dụng trong kim nghiệm
thường quy [3].
Sc k lng hiệu năng cao (HPLC) là mt kỹ
thuật phân tích hiện đại có đ nhạy cao, khả năng
phân tách tt và đ chính xác cao, đã đưc s
dụng rng rãi trong phân tích dưc cht và ch
phm [4, 5]. Đi vi sucralfat, mt s nghiên cứu
trưc đây đã áp dụng HPLC đ đnh lưng thành
phần sucrose octasulfat – là đại diện đnh lưng
cho sucralfat – sau khi x l mu thích hp nhm
giải phóng và làm tan phân t đích. Trong s các
đầu d (detector) của HPLC, detector chỉ s khúc
xạ (RID) t ra phù hp cho các hp cht không có
phổ UV như sucralfat, vi ưu đim về chi phí thp,
dễ s dụng và đ tái lặp tt trong điều kiện phng
thí nghiệm thông thường [7].
Tuy nhiên, cho đn nay, chưa có quy trnh chun
hóa nào về phân tích sucralfat trong dạng hn dch
ung bng HPLC-RID đưc công b trong các
dưc đin chính thng như USP hay BP [4, 5]. V
vậy, việc xây dng và thm đnh mt phương pháp
đnh lưng sucralfat bng HPLC-RID vi quy trnh
x l mu phù hp, hiệu quả và đáng tin cậy là cần
thit nhm h tr cho công tác nghiên cứu, phát
trin và kim soát cht lưng ch phm sucralfat
trong sản xut và đăng k thuc.
II. ĐI TƯNG V PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU
2.1. Đi tưng
- Đi tưng nghiên cứu là hn dch Sutra do nhà
máy Huons Co. Ltd (Hàn Quc) sản xut.
Thành phần: Mi gói (15 ml) hn dch Sutra chứa:
Hoạt cht: Sucralfat hydrat 1 g (dưi dạng phức
vi nhôm hydroxyd, tương đương vi 0,384 g
sucrose octasulfat khan).
Tá dưc: Gôm xanthan 45 mg; natri monophosphat
khan 75 mg; methylparaben 12 mg; propylparaben
3 mg; glycerin đậm đặc 2,25 g; đường kính 1,26 g;
natri clorid 4,5 mg, tinh dầu cam vừa đủ; nưc tinh
khit vừa đủ.
2.2. Phương php nghiên cu
Nghiên cứu đưc thc hiện từ tháng 01/2024 –
04/2024 tại Khoa Khoa hc cơ bản, Trường Đại hc
Dưc Hà Ni và Viện kim nghiệm thuc Trung ương.
2.2.1. Phương php phân tích
- Dung dch chun: Cân chính xác khoảng 183
mg kali sucrose octasulfat, cho vào bnh đnh mức
25 ml. Ha tan và đnh mức đn vạch bng pha
đng. Lc qua màng lc 0,45 μm.
- Dung dch th: Chuyn 5 ml hn dch Sutra
đưc cân chính xác vào cc có m đã có sn 10,0
ml dung dch x l mu. Dung dch x l mu đưc
điều ch bng cách trn dung dch sulfuric acid
pha loãng và dung dch natri hydroxyd theo tỷ lệ
xác đnh (A:B = 1:1), nhm tạo môi trường pH kim
soát phù hp đ phân giải sucralfat, giải phóng
sucrose octasulfat (xem mục 3.1), lc đều. Tip tục
lc siêu âm trong 5 phút, giữ nhiệt đ của hn hp
dưi 30°C. Điều chỉnh pH đn 2 bng dung dch
natri hydroxyd 0,1 M. Chuyn hn hp tạo thành
vào bnh đnh mức 25 ml. Ra cc có m bng
nưc ct, gp dch ra vào bnh đnh mức và thêm
nưc ct đn vạch. Tách lp dch trong. Lc qua
màng lc 0,45 μm.
- Dung dch trng: Thay hn dch Sutra bng 5,00
ml nưc ct. Các bưc tip theo tương t như đi
vi dung dch th.
- Dung dch placebo: Thay hn dch Sutra bng
mt khi lưng placebo tương đương vi khi

TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, TẬP 17 SỐ 03 - THÁNG 6 NĂM 2025
15
lưng có trong 5,00 ml hn dch Sutra. Các bưc
tip theo tương t như đi vi dung dch th.
- Tin hành: Tiêm riêng biệt các th tích bng
nhau (khoảng 50 µl) dung dch trng, dung dch
placebo, dung dch chun và dung dch th vào
thit b sc k, ghi sc k đồ và đo các đáp ứng
pic chính.
- Tính toán: Tính hàm lưng % của sucralfat so
vi hàm lưng trên trên nhãn theo công thức:
Trong đó:
Ru: đáp ứng pic của sucrose octasulfat thu đưc
từ dung dch th
Rs: đáp ứng pic của sucrose octasulfat thu đưc
từ dung dch chun
Ws: khi lưng kali sucrose octasulfat dùng đ
pha dung dch chun (mg)
Wu: khi lưng hn dch s dụng đ chun b
dung dch th (g)
p: tỷ trng của hn dch (g/ml)
0,384: khi lưng tương đương của sucrose
octasulfat khan trong 1gram sucralfat hydrat.
982,75: khi lưng phân t của sucrose octasulfat
1287,53: khi lưng phân t của kali sucrose
octasulfat khan
%P: đ tinh khit của cht chun kali sucrose
octasulfat dạng khan (%)
2.2.2. Điu kin sc k
Khảo sát sơ b đ la chn điều kiện sc k phù
hp (pha đng, tc đ dng, th tích tiêm mu,
bưc sóng đnh lưng) bng cách thay đổi tỷ lệ
thành phần dung môi trong pha đng, thay đổi tc
đ dng và th tích bơm mu sao cho sc k đồ thu
đưc có pic của cht phân tích cân đi, không b
ch ngn, vi thời gian lưu hp l.
2.2.3. Thm đnh phương php
Thc hiện theo hưng dn thm đnh phương
pháp phân tích của ASEAN [6].
- Độ đc hiu: Tin hành sc k vi mu placebo
đ xác đnh xem tá dưc có gây nhiễu đi vi pic
chính của hoạt cht hay không, bng cách tiêm
riêng biệt các th tích bng nhau dung dch trng,
dung dch placebo, dung dch chun và dung dch
th chun b như mô tả mục 2.2.1.
- Độ tuyn tnh: Tin hành sc k dãy dung dch
chun đưc chun b như mô tả mục 2.2.1. V
đồ th về s tương quan giữa nồng đ cht chun
kali sucrose octasulfat vi diện tích đáp ứng pic.
- Độ chnh xc:
+ Đ chính xác của hệ thng: Tiêm sáu lần dung
dch chun đưc chun b như mô tả mục 2.2.1
vào hệ thng sc k. Hệ thng đạt đ chính xác
nu giá tr RSD của thời gian lưu và diện tích pic
nh hơn 2 %.
+ Đ chính xác của phương pháp: Tiêm lần
lưt 6 mu dung dch th như mô tả mục 2.2.1.
Phương pháp đạt đ chính xác nu giá tr RSD của
đ thu hồi không quá 2 %.
+ Đ chính xác trung gian: Tiêm 6 mu dung dch
th như mô tả mục 2.2.1 bi 2 người làm phân
tích khác nhau vào các ngày khác nhau. Phương
pháp đạt đ chính xác nu giá tr RSD của đ thu
hồi không quá 2 %.
- Đ đúng: Chun b chín ch phm mu placebo.
Mi ba mu đưc thêm chun vi nồng đ tương
đương 80 %, 100 %, 120 % của nồng đ dung dch
chun danh nghĩa: Cân chính xác mt lưng cht
chun kali sucrose octasulfat khoảng 147 mg, 183
mg, 220 mg vào mt cc có m đã chứa khi lưng
placebo tương đương khi lưng có trong 5 ml
dung dch Sutra, thêm 10,0 ml dung dch x l mu,
lc đều. Tip tục lc siêu âm trong 5 phút, giữ nhiệt
đ của hn hp dưi 30°C. Điều chỉnh pH đn 2
bng dung dch natri hydroxyd 0,1 M. Chuyn hn
hp tạo thành vào bnh đnh mức 25 ml. Ra cc
có m bng nưc ct, gp dch ra vào bnh đnh
mức và thêm nưc ct đn vạch. Tách lp dch
trong. Lc qua màng lc 0,45 μm. Tin hành sc
k. Phương pháp đạt đ đúng nu đ thu hồi nm
trong khoảng 98 % - 102 % và giá tr RSD của đ
thu hồi không quá 2 %.
2.3. Trang thit b v hóa cht.
Trang thit b
Trang thit b đã đưc hiệu chun theo tiêu chun
ISO/IEC 17025 và GLP tại Viện Kim nghiệm thuc
Trung ương, bao gồm: Máy HPLC model Agilent
1260 Infinity II, Ct L18 (NH2), 300 mm × 3.9 mm,
kích thưc hạt 5 µm, detector: Refractive Index
(RI); cân phân tích Sartorius BSA 224S; dụng cụ
thủy tinh.
Ha cht, thuc th v dung môi
- Cht chun đi chiu: kali sucrose octasulfat,
cung cp bi Huons Co. Ltd (Hàn Quc), 99,76%,
s lô: PSO/WS/171.
Hóa cht: ammonium sulfat; phosphoric acid;
natri hydroxyd; sulfuric acid.
Mu th: hn dch Sutra, cung cp bi Huons
Co. Ltd (Hàn Quc).

TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, TẬP 17 SỐ 03 - THÁNG 6 NĂM 2025
16
III. KT QU
3.1. Kho st điu kin sc k
Kt qu kho st sơ b la chn đưc điu kin sc k như sau:
Ct sc k: L18 (NH2), (300 mm × 3.9 mm; 5 µm), nhiệt đ ct 30 oC. Detector RI.
Tc đ dng 1 ml/phút, th tích tiêm mu 50 µl.
Pha đng: Ha tan 132 g amonium sulfat vào nưc và pha thành 1000 ml (điều chỉnh pH đn 3,5 ± 0,1
bng phosphoric acid).
Điều ch dung dch x l mu:
A: Hn hp gồm 100 ml sulfuric acid và 100 ml nưc (cn thận vi phản ứng ta nhiệt, làm lạnh bng
nưc đá).
B: Hn hp gồm 88,0 g natri hydroxyd và 1000 ml nưc.
Vi các điều kiện sc k trên, pic của cht phân tích cân đi, không có hiện tưng kéo đuôi, thời gian
lưu khoảng 6,1 phút là phù hp (không quá dài khin thời gian chạy mu lâu, tiêu thụ nhiều dung môi và
không quá ngn khin đ nhạy của phép phân tích giảm).
3.2. Thm đnh phương php
3.2.1. Đ đc hiu
Thm đnh đ đặc hiệu theo phương pháp mô tả mục 2.2.3. Kt quả đưc trnh bày Hnh 1.
Sc k đ mu trng Sc k đ dung dch placebo
Sc k đ dung dch chun Sc k đ dung dch th
Hnh 1. Sc k đ thm đnh đ đc hiu
Nhn xét: Thời gian lưu của pic sucrose octasulfat trên sc k đồ dung dch th khoảng 6,1 phút. Thời
gian lưu của pic sucrose octasulfat trên sc k đồ của dung dch chun là khoảng 6,1 phút. Không có sai
lệch đáng k so vi đường nền (trong cả mu trng và dung mu placebo). V vậy, tá dưc không góp
phần tạo ra bt kỳ pic gây nhiễu nào, phương pháp có tính đặc hiệu đ đnh tính và đnh lưng sucrose
octasulfat trong hn dch Sutra.
3.2.2. Đ tuyn tnh
Thm đnh đ tuyn tính theo phương pháp mô tả mục 2.2.3. Kt quả đưc th hiện trong Bảng 1
và Hnh 2.

TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, TẬP 17 SỐ 03 - THÁNG 6 NĂM 2025
17
Bảng 1. Kt quả khảo sát đ tuyn tnh của phương pháp
% Nồng đ
Khi lưng
kali sucrose
octasulfat
(mg)
Nồng đ
dung dch
kali sucrose
octasulfate
(mg/ml)
Diện tích pic
của
sucrose
octasulfate
(mV.s)
50% 90,9 3,64 360965
80% 146,4 5,86 565427
100% 181,2 7,25 726402
120% 220,0 8,80 872482
150% 273,2 10,93 1078603
Đ dc 99217
Giao đim -2869,9
Hệ s tương
quan (R2)0,9995
SKĐ dung dch 50 % SKĐ dung dch 80 % SKĐ dung dch 100 %
SKĐ dung dch 120 % SKĐ dung dch 150 % Đ th tương quan tuyn tnh
Hnh 2. Sc k đ v đ th tương quan tuyn tnh giữa nng đ kali sucrose octasulfate v din
tch pic
Nhn xét: Kt quả khảo sát cho thy có s tương quan tuyn tính giữa diện tích pic và nồng đ cht
phân tích trong khoảng nồng đ khảo sát vi hệ s tương quan R2 = 0,9995.
3.2.3. Đ chính xc
Đ chính xc ca h thng
Thm đnh đ chính xác của hệ thng theo phương pháp mô tả mục 2.2.3. Kt quả đưc th hiện
trong Bảng 2 và Hnh 3.
Bảng 2. Kt quả khảo sát đ chnh xác của h thng
TT
Thi gian lưu ca
sucrose octasulfat
(pht)
Din tích pic ca
sucrose octasulfat
(mV.s)
1 6,041 722490
2 6,093 725706
3 6,048 720893
4 6,037 728348