https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.480
ĐÁNHGIÁKẾTQUẢĐIỀUTRỊGÃYKÍNMÂMCHÀY
LOISCHATZKERV-VIBẰNGKẾTHỢPXƯƠNG
NẸPKHÓA,TẠIBỆNHVIỆNQUÂNY103
NguyễnĐìnhThành
1
*,PhmNgọcThắng
1
MTẮT
Mụctiêu:ĐánhgiákếtquảđiềutrịgãykínmâmchàyloạiSchatzkerV-VIbằngkếthợpxươngnẹpkhóa.
Đốitượngvàphươngphp:Nghiêncứutiếncứu,môtảlâmsàngcắtngang,kếthợptheodõidọckhông
nhómchứngtrên39bệnhnhângãykínmâmchàyloạiSchatzkerV-VI,điềutrịphẫuthuậtkếthợpơng
bằngnẹpkhóadướiC-arm,tạiBệnhviệnQuâny103,từtháng4/2022đếntháng6/2023.
Kếtquả:Kếtquảgần:100%bệnhnhânliềnvếtmổkìđầuvàkhôngcóbiếnchứngnhiễmkhuẩnvếtmổ;
76,9%bệnhnhânhếtdilệchvà23,1%bệnhnhâncòndilệchít;100%bệnhnhânkếtxươngđạtyêucầu,
khôngtrườnghợpnàobắtvítphạmkhớp.Kếtquảxa:93,3%bệnhnhânsẹomổmềmmại,khôngviêmrò;
6,7%bệnhnhânsẹolồi;100%bệnhnhânliềnơngtốt;96,7%bệnhnhânphụchồichứcnăngkhớptốt
vàkhá;1bệnhnhân(3,3%)hạnchếvậnđộngkhớpgối.
Kếtluận:PhẫuthuậtkếthợpxươngbằngnẹpkhóadướiC-armđiềutrịgãykínmâmchàyloạiSchatzker
V-VIcóthểcốđịnhvữngchắcổgãy,phụchồigiảiphẫu,giúpbệnhnhântậpvậnđộngsớm.
Từkhóa:Gãykínmâmchày,nẹpkhóa,kếthợpxương,chứcnăngkhớp.
ABSTRACT
Objectives:EvaluatethetreatmentresultsofclosedtibialplateaufracturesSchatzkertypeV-VIbylocking
platexation.
Subjectsandmethods:Aprospectivestudy,cross-sectionalclinicaldescriptioncombinedwithlongitudinal
follow-upwithoutacontrolgroupin39patientswithclosedtibialplateaufracturesSchatzkertypeV-VI.The
patientsunderwentsurgicalbonexationusingalockingplateunderC-armuoroscopyatMilitaryHospital
103FromApril2022toJune2023.
Results: Short-term outcomes: 100%of patients had primary wound healing with nocomplications of
surgicalsiteinfections;76.9%of patients hadnodisplacement, while23.1% had a littledisplacement;
100% of cases met the bone xation criteria, with no instances of intra-articular screw penetration.
Long-termoutcomes:93.3%ofpatientshadsoft,non-inammatorysurgicalscars;6.7%developedkeloid
scars;100%ofpatientsachievedgoodbonehealing;96.7%ofpatientsregainedgoodorfairjointfunction;
onepatient(3.3%)experiencedlimitedkneejointmobility.
Conclusions:BonefusionsurgeryusingalockingplateunderC-armuoroscopytotreatclosedtibial
plateau fracturesSchatzker type V-VI provided stable fracture xation, restored anatomy, and helped
patientspracticeearlymobilization.
Keywords:Closedtibialplateaufracture,lockingplate,bonefusion,jointfunction.
Chịutráchnhiệmnộidung:NguyễnĐìnhThành,Email:klinhkl01@gmail.com
Ngàynhậnbài:12/7/2024;mờiphảnbiệnkhoahọc:02/2025;chấpnhậnđăng:17/2/2025.
BệnhviệnQuâny103.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Gãymâmchàylàloạigãyơngphạmkhớp,
chiếmkhoảng1,2% (theo Chouhari) tổngsố gãy
xương chày người lớn. Nguyên nhân thường
gặplàdotainạngiaothông,chấnthươngthểthao
vàngã cao.Cơ chếchấn thương thườnggặp là
bềmặtmâmchàybịtácđộngbởilựcchấnthương
hướngdọctheotrụcchi,gâyragãytoác,vỡmặt
khớp[1].Hiệncónhiềucáchphânloạigãymâm
chày,songthườngđượcápdụngtronglâmsànglà
phânloạitheoSchatzker.ymâmchàySchatzker
loạiVvàVIlànhữngtổnthươngphứctạp,thường
đượcđiềutrịbằngphẫuthuậtnắnchỉnhmởvàkết
xươngbêntrong(ORIF)[2].
16 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
Nhữngnămgầnđây,TrungtâmChấnthương
Chỉnhhình,BệnhviệnQuâny103đãápdụngcác
kĩthuậttiêntiến,điềutrịgãyphứctạpmâmchày
bằng kếthợp xương nẹp khóa dưới hướng dẫn
củaXquangcánhtayC(C-arm),bướcđầuđạtkết
quảkhảquan.Nhằmrútkinhnghiệmvànângcao
chấtlượngtrongđiềutrịloạigãyxươngnày,chúng
tôithực hiện nghiêncứunhằm đánh giákết quả
điềutrịgãykínmâmchàyloạiSchatzkerV-VIbằng
kếthợpxươngnẹpkhóa.
2.ĐỐITƯỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượngnghiêncứu
39 bệnh nhân (BN) gãy kín mâm chày loại
SchatzkerV-VI,điềutrịphẫuthuậtkếthợpxương
bằngnẹp khóa dưới C-arm, tại Trung tâm Chấn
thương Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 103, từ
tháng4/2022đếntháng6/2023.
LoạitrừBNdưới18tuổi;BNgãyxươngbệnh
lí; BN gãy xương ở chi có dị tật hoặc di chứng
chấnthươngđãảnhhưởngđếnchứcnăngchi;BN
khôngđồngýthamgianghiêncứu.
2.2.Phươngphpnghiêncứu
-Thiếtkếnghiêncứu:tiếncứu,môtảlâmsàng
cắtngang,kếthợptheodõidọckhôngnhómchứng.
-Chẩnđoánxácđịnh,phânloạigãykínmâm
chày theo Schatzker dựa trên X quang và phim
chụpcắtlớpvitính.
- Phương pháp điều trị: dựa vào hình ảnh X
quangkhớpgốiởhaitưthếthẳng,nghiêngvàhình
ảnhchụpcắtlớpvitínhdựnghình3Dđểpháchọa
đường gãy trên mô hìnhxương và xây dựng kế
hoạchphẫuthuậtphùhợp.Cụthể:
+Tưthế: BN nằm ngửa, gốihơi gấp (cóđộn
dướikhoeochân).
+Nắnchỉnhn:băngEsmark(dnunn
chỉnh),sauđóga-ro1/3giữađùi;chụpC-armkiểmtra.
+Kĩthuậtkếtxương:
*Thì1:rạchdahìnhchữLởmặttrướcngoài
hoặc mặt trước trong cẳng chân (từ ngang khe
khớp gối lượn ra trước đến ngang lồi củ trước
xươngchày,cáchkhoảng2cmthìđidọcmàochày
đến1/3trênhoặcgiữacẳngchân),tùythuộcvịtrí
gãychỗnốiđầuxương-thânxươngđộdàicủa
nẹp.Nếuổgãycầnnắnchỉnhbổsungthìrạchtheo
bờdướisụnchêm,khâuchỉSaphinsố1vàobờ
ngoàisụnchêmđểkéonângsụnnàylêntrênvà
thấyrõmặtkhớp(kiểmtrađánhgiáthựctrạngdiện
khớp,sụnchêmvàdâychằngchéo).
*Thì 2:nắnchỉnh phục hồi diện khớp - mâm
chày;kiểmtratrênmàntăngsáng,nếuđượcthì
xuyêncácđinhKirschnercốđịnhtạmthờihoặcbắt
vítxốpcốđịnhmảnhgãy.
*Thì3:đặtnẹpkhóa,xuyênhaiđinhKirschner
cốđịnhtạmthờinẹpkhóavàchụpC-armkiểmtra.
Lắpống dẫnhướngkhoan, khoan và bắt cácvít
khóacốđịnhchuôinẹpvớiđoạnngoạivi.Nếucó
nhổ điểm bám dây chằng chéo trước, cần buộc
dâythép,néoépsố8tạigốccủadâychằng.Chụp
C-arm2tưthếthẳngnghiêngnhằmkiểmtrađường
gãy,vịtrínẹpvàcácvít.
*Thì4:tháoga-rô,kiểmtracầmmáu,bơmrửa
vùngmổvàổkhớpbằngdungdịchnướcmuốisinh
lí.Khâulạibaokhớpvàbờngoàisụnchêm.Đặt
dẫnlưuhútáplựcâm,đóngvếtmổ.
+Bất động sau mổ: các BN kết xương vững
chắcđượchướngdẫntậpvậnđộngkhôngtảitừ
ngàythứ3saumổ.Cáctrườnghợpcótổnthương
kếthợptậpmuộnhơn,từngàythứ7trởđi.Các
trườnghợpcónhổdiệnbámdâychằngchéobất
độngnẹpđùicổchân4tuần.
-Đánhgiákếtquả:
+Đánhgiákếtquảgần:dựavàodiễnbiếnvết
mổvàkếtquảtrênphimchụpXquangsaumổ.
+Đánhgiákếtquảxa:theotiêuchuẩncủaRoy
Sandersvớithờigiantheodõitốithiểulà12tháng.
Phânloạikếtquảdựatheotổngsốđiểmvới4mức
độ sau. Kết quả tốt: 36-40 điểm; khá: từ 26-35;
trungbình:từ16-25;vàkém≤15.
-Đạođức:nghiêncứuthôngquahộiđồngđạo
đứcBệnhviệnQuâny103.MọithôngtinBNđược
bảomậtvàchỉsửdụngchomụcđíchnghiêncứu.
-Xửlísốliệu:bằngphầnmềmthốngkêSPSS
20.0.Cácbiếnđịnhlượngđượcthểhiệnớidạng
giátrịtrungbình.Cácbiếnđịnhtínhđượcthểhiện
dướidạngtỉlệ%.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
3.1.ĐặcđiểmnhómBNnghiêncứu
- Tuổi: BN từ 18-63 tuổi, trung bình 41,55 ±
12,25tuổi.Trongđó,BNtừ18-50tuổichiếm76,9%
-Giớitính:27BN(69,2%)lànamgiớivà12BN
(30,8%)lànữgiới.
-Nguyênnhângãyxương:
Bảng1.Nguyênnhângãyxương(n=39)
Nguyênnhân PhânloạiSchatzker
V VI Tổng
Tainạngiaothông 15BN 16BN 31BN(79,5%)
Tainạnlaođộng 3BN 1BN 4BN(10,3%)
Tainạnsinhhoạt 1BN 2BN 4BN(10,3%)
Tổng 19BN 20BN 39BN(100%)
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 17
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
Nguyên nhân gãy xương chủ yếu do tai nạn
giaothông(79,5%).
-Tổnthươngphốihợptạichỗ:
+yn1/3dướiơngchàycùngbên:2BN
(5,1%).
+Nhổđiểmbámdâychằngchéotrước:8BN
(20,5%).
-Tổnthươngphầnmềmtạichỗ(theophânloại
Tschener):
+ĐộI:12BN(30,8%).
+ĐộII:18BN(46,2%).
+ĐộIII:9BN(23,1%).
-Thờiđiểmphẫuthuật:
+Trong24giờđầu:9BN(23,1%).
+Từngàythứ2-4:21BN(51,8%).
+Từngày thứ 5-7: 9 BN (23,1%), do chi gãy
sưngnềnhiều,nêntrướcmổBNđượccốđịnhtạm
thờibằngnẹpbột+chọchútmáukhớpvàdùng
thuốcchốngphùnề.
-Đườngphẫuthuật:
+Đườngmổtrướcngoài:30BN(76,9%),trong
đócó15BNgãymâmchàySchatzkerVvà15BN
gãymâmchàySchatzkerVI.
+Đườngmổtrướctrong:5BN(12,8%),trong
đó,3BNgãymâmchàySchatzkerVvà2BNgãy
mchàySchatzkerVI.
+ Đường mổ kết hợp (trước ngoài + trước
trong): 4 BN (10,3%), trong đó, 1 BN gãy mâm
chàySchatzkerV,3BNgãymâmchàySchatzker
VI.CácBNnàyđượckếtxươngbằng2nẹpkhóa
(mâmchàytrongvàmâmchàyngoài).
-Phươngphápkếtxương:
+ Bắt vít xốp/găm đinh Kirchner cố định các
mảnhrờivàđặtnẹpkhóa:14BN(35,9%).
Ghépơngochậutthânvàđặtnẹpkhóa:
6BN(15,4%-làcácBNgãylúnmâmchày).
+Xuyênchỉthépcốđịnhđiểmbámdâychằng
chéo trước, sau đó đặt nẹp khóa bắt vít: 8 BN
(20,5%). Đây là các BN có bong điểm m dây
chằngchéotrước.
+Khâusụnchêm:2BN(5,1%),là2trườnghợp
córáchsụnchêmngoài.
3.2.Kếtquảđiềutrị
-Đánhgiákếtquảđiềutrịquảgần:
+ Diễn biến tại vết mổ: 100% BN liền vết mổ
kìđầu,khôngtrườnghợpnàobiếnchứngnhiễm
khuẩnvếtmổ.
- Kết quả nắn chỉnh và kết xương (dựa trên
phimXquangsaumổ):
+Hếtdilệch:30BN(76,9%).
+Dilệchít:9BN(23,1%).
+100%kếtxươngđạtyêucầu,khôngtrường
hợpnàobắtvítphạmkhớp.
-Đánhgiákếtquảxa:nghiêncứuchỉtheoi
kếtquảtrên30BN,kếtquả:
+Thờigiantheodõitừ12-40tháng,trungbình
21,5tháng.
+ Sẹo mổ mềm mại không viêm rò: 28 BN
(93,3%).
+Sẹolồi:2BN(6,7%).
+Kếtquảliềnxương:30BN(100%).
Bảng2.Đnhgikếtquảxavềchứcnăngtheo
RoySanders(n=30)
Kếtquả Điểmchức
năngTB SốBN Tỉlệ%
Tốt 38,70điểm(37-40) 23 76,67
Khá 31,83điểm(26-35) 6 20,0
Trungbình 25,00điểm 1 3,33
76,67%đạtkếtquảtốtvềchứcnăngsaumổ
ítnhất12tháng.
-Biếnchứngmuộnsaumổ:khôngtrườnghợp
nàobậtvít,gãynẹp,khớpgiảtrongthờigiantheo
dõi. 1 BN gãySchatzker VI, kiểm tra sau mổ18
tháng,ổgãyliềnxương,đãtháonẹpkhóa,biênđộ
vậnđộngkhớpgốicóhạnchế(gấp/duỗi:90/0/0),
điểmchứcnănglà25.
4.BÀNLUẬN
4.1.Thờiđiểmphẫuthuật
nhiều quan điểm khác nhau về thời điểm
phẫuthuậtkếtơngđốivớicáctrườnghợpgãy
m chày phức tạp. TheoRichard L.U [3], thời
điểmphẫuthuậttốtnhấtđốivớigãymâmchàylà
trong24giờđầu.Nghiêncứucủachúngtôicó9/39
BN(23,1%)phẫuthuậttrong24giờđầu(kểtừkhi
bịchấnthương).ĐâyđềulàcBNđếnsớm;tại
chỗ tổn thương, phần mềm ít sang chấn, không
sưng nề nhiều; không phát hiện các tổn thương
mạch u thần kinh; thể trạng BN tốt, không có
tổnthươngđedọatoànthân(đầyđủxétnghiệmvà
đềutronggiớihạnbìnhthường);dngcụ,phương
tiệnkếtxươngđủ.
Đốivớicácloạigãyxươngphạmkhpthìviệc
phẫuthuậtsớmcóýnghĩaquantrọngtrongquá
trình phục hồi chức năng sau mổ vì làm giảm
sưngnềtạikhớpvàchophépBNtậpvậnđộng
18 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
sớm.TheoquanđiểmcủaStevensD.G.vàcộng
sự, thời điểm phẫu thuật kết xương đối với các
trường hợp gãy mâm chày phức tạp khi chi đỡ
sưngnề[4].
21BN (51,8%) phẫuthuật trong thờiđiểm
từ ngày thứ 2-4 sau gãy xương, 9 BN (23,1%)
phẫuthuậttrongthờiđiểmtừngàythứ5-7saugãy
xương.Đâyđềulànhữngtrườnghợpcóchigãy
sưngnềnhiều,tạichỗđãcócácnốtphỏngthanh
huyết.TấtcảcácBNnàyđềuđượcđiềutrịtrước
mổbằngthuốcchốngphùnề,cốđịnhchigãytạm
thờibằngmángbột;đếnkhichiđỡsưngnềmới
tiếnhànhphẫuthuật.
4.2.Kĩthuậtphẫuthuật
Theo Zang Y [5], mục đích của cuộc phẫu
thuậtlàphụchồicấutrúcgiảiphẫumchàyvà
dùng nẹp khóa để cố định vững chắc ổ gãy. Vì
thế,phẫuthuậtviêncầnnghncứucáchtiếpcận
ổgãy để vừaít gâysang chấn phần mềmxung
quanh,vừanắnchỉnhổgãythuậnlợivàhiệuquả.
Trướcmổ,phẫuthuậtviêncầnchúýđếnmứcđộ
tổnthương,vịtríđặtnẹpkhóa,dựkiếnxửtríkết
xươngbổsung, tiênlượngcóphảighépơng
không... Qua đó, lựa chọn đường mổ, pơng
tiện kết xương phù hợp để đạt kết quả tốt nhất
chongườibệnh.
- Lựa chọn đường mổ: chúng tôi sử dụng 1
hoặc 2 hoặc cả 2 đường mổ (trước ngoài hoặc
trướctrong),tùythuộcvàovịtríổgãymâmchày
cầnnắn chỉnh và đặt nẹp. Đường mổ được lựa
chọnđápứngyêucầuvàotrựctiếp ổgãy,tránh
bóctáchnhiềuphầnmềm,đồng thời,đườngmổ
phải đủ rộng đểđánh giá được toàn bộcác tổn
thương(xươnggãy,mặtkhớp,dâychằng…).Kết
quảnghiêncứucó5BN(12,8%)sửdụngđường
mổtrướctrongđặtnẹpmâmchàytrong(trong
đócó3BNgãymâmchàySchatzkerV;2BNgãy
mchàySchatzkerVI);30BN(76,9%)sửdụng
đườngmổtrướcngoàivàđặtnẹpkhóamâmchày
ngoài(trongđócó15BNgãymâmchàySchatzker
V; 15 BN y mâm chày Schatzker VI); 4 BN
(10,3%)sửdụngđườngmổkếthợp(trướcngoài
vàtrướctrong),đặtnẹpkhóamâmchàyngoàivà
trong(trongđócó1BNgãymâmchàySchatzker
V;3BNgãymâmchàySchatzkerVI;nhữngtrường
hợpnàycóđườnggãykhôngvữngcảmâmchày
trongvàmâmchàyngoài).
- Kĩ thuật nắn chỉnh mặt khớp mâm chày:
6BN(15,4%)lúnmâmchàynhiều;saukhinâng
phầnmâmchàybịlún,tiếnhànhghépxươngmào
chậutựthân;14BN(35,9%)đượcbắtvítxốphoặc
găm đinh Kirchner cố định các mảnh xương lún
trướckhiđặtnẹpkhóa.Kếtquảnàyphùhợpvới
nghiêncứucủaGöslingnăm2005(13/69BNghép
xươngsaunânglún,chiếm18,84%)[4].Việcnắn
chỉnhphục hồi lại giải phẫu hai mâmchày là rất
quan trọng. Do vậy, trước khi rạchda, chúng tôi
dùngga-rôhoặcbăngthunvôkhuẩnđểdồnmáu
(băngEsmark).Ngoàimụcđíchdồnmáu,kĩthuật
nàycòncótácdụngnắnchỉnh,dồnxếpcácmảnh
gãylạigầnnhau,sauđókiểmtraC-armtrướckhi
rạch da. Nhờ vậy, một số trường hợp gãy nhiều
mảnhcódilệchđãđượcnắnchỉnhhếtdilệchngay
trongthìnắnchỉnh.Vớicácmảnhxươngvùngrìa
mchàybịlúnít,saukhingmảnhxươnglún
vềlạivịtrígiảiphẫu,chúngtôibắtvítxốpđểgiữ
vớimảnhtovàgămđinhKirchnervớimảnhnhỏ,
chụpC-armđạtyêucầurồimớiđặtnẹpkhóa.Với
cáctrườnghợpxươnglúnnhiều,saukhinắnchỉnh
nângxươnglúnvàkiểmtrabằngC-arm,nếuthấy
ổkhuyết lớnthì chúng tôichủ độngghép xương
ochậutựthântrước,sauđómớiđặtnẹpkhóa.
Việc ghép các mảnh xương o chậu cho phép
giữđượcdiệnmâmchàybịlúnkhôngsậplại,duy
trìđượckếtquảphụchồidiệnkhớp.Trongthựctế,
cầnphảichúýđếncáctrườnghợpmảnhvỡmâm
chàylúnkẹtvàogiữađườnggãy,nếukhôngnâng
đượchếtthìkhibắtvítxốpsẽkhôngdồnhaimâm
chàyápkhítnhau.Khiđó,kiểmtraC-armsẽthấy
bềrộngcủamâmchàylớnnsovớidiệnkhớp
đầudướixươngđùi.
4.3.Lídochọnnẹpkhóa
Kếtxươngnẹpvítthườngđemlạikếtquảtốtở
nhữngtrườnghợpgãymâmchàyđơngiản;vớic
trườnghợpgãyphứctạp,tỉlệdilệchthứphátvà
liềnlệchkhácao,đặcbiệtởcácBNloãngxương,
chất lượng xương kém, gãy nhiều mảnh. Tớc
đây,cáctrườnghợpgãymâmchàyloạiSchatzker
V-VIcầndùnghainẹpvítđặthaibênmâmchày
mớicốđịnhvữngvàtránhđượclúnmâmchày[6].
Để thực hiện như vậy, phải bóc tách phần mềm
rộng,gâysangchấnnhiềuđếnmômềmvàmạch
unuôixương,làmtăngnguycơnhiễmkhuẩn,
hoạitửda,toácvếtmổvàlộnẹp.Vấnđềđặtralà
chọnloạinẹpđểcóthểkếtơngvữngchắcbằng
1 nẹp với đường mổ thích hợp, giảm thiểu các
nguycơtrên.Nẹpkhóarađờiđãđápứngđược
nhữngyêucầunày.
Nẹpkhóa có đặc điểm cấu trúc phù hợp giải
phẫuđầutrênxươngchày:renởphầnmũvítđể
cốđịnhchặtvítvàolỗnẹp,tạoracấutrúcnẹp-
vítcógóccốđịnh;lựctảiđượcphânbốđềucho
cácvítvàhoàntoànkhôngphụthuộcvàotiếpxúc
giữaxươngvàbềmặtvít.Hướngcủacácvítnâng
đỡmâmchàyđượcthiếtkếphùhợpvớigiảiphẫu
đầutrênxươngchày,nênvừacótácdụngcốđịnh
vững chắc ổ gãy, vừa đóng vai trò là các thanh
giằng đỡ dưới để chống lún mặt khớp. Do đó,
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 19
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
đasốcáctrườnghợpdùng1nẹpkhóalàcóthểcố
địnhvữngchắcổgãy2mâmchày.Nghiêncứucủa
RichardL.Uchothấy,hầuhếtctrườnghợpgãy
haimâmchàyđềuđượckếtxươngbằngmộtnẹp
khóaởbênngoài[3].
4.4.Kếtquảđiềutrị
-Đánhgiákếtquảgần:100%BNlinvếtmổkì
đầu,khôngtrườnghợpnàogặpbiếnchứngnhiễm
khuẩnvếtmổ.76,9%BNhếtdilệchvà23,1%BN
còn di lệch ít (đánh giá dựa trên phim X quang
saumổ).100%BNkếtxươngđạtucầu,không
trườnghợpnàobắtvítphạmkhớp.Nhưvậy,việc
lựa chọn kết xương nẹp khóa trong nghiên cứu
đemlạikếtquảtốtchongườibệnh.
-Kếtquxa:nghiêncuchỉtheodõiđưckết
quxa30BN,thờigiantheodõitừ12-40tháng
(trungbình21,5tháng)vàthy:93,3%BNcósẹo
mmmmại,khôngviêmrò;6,7%BNcósẹolồi.
100%BNlinxương,96,7%BNphụchồichc
năngkhpttvàkhá,chỉcó1BN(3,3%)phục
hichcnăngkhớpmcđtrungbình(vớibiên
đvnđộngkhớpgốicóhạnchế:gp/duiđạt
900/00/00;điểmchcnăngkhớpgilà25đim).
Vớikết quảnghiên cứu nhưtrên, có thểthấy
rằng phẫu thuật nắn chỉnh mở phục hồi lại diện
khớp mâm chày có kiểm tra dưới C-arm và kết
xương nẹp khóa là phương pháp cố định vững
chắcổgãy,chophépBNsaumổtậpvậnđộngsớm
vàchokếtquảđiềutrịtốt.
5.KẾTLUẬN
Nghiên cu 39 BN gãy kín mâm chày loi
Schatzker V-VI, điu tr phu thut kết hp
xương bng np ka dưi C-arm, tại Bnh
vin Quân y 103, t tháng 4/2022 đến tháng
6/2023,kếtlun:
-Kếtquảgần:100%BNliềnvếtmổkìđầuvà
khôngcóbiếnchứngnhiễmkhuẩnvếtmổ;76,9%
BNhếtdilệchvà23,1%còndilệchít;100%BN
kếtxươngđạtyêucầu,khôngtrườnghợpnàobắt
vítphạmkhớp.
-Kếtquảxa:93,3%BNsẹomổmềmmại,không
viêm ròvà6,7% BN nhânsẹo lồi; 100%BN liền
xươngtốt;96,7%BNphụchồichứcnăngkhớptốt
vàkhá;1BN(3,3%)cóhạnchếvậnđộngkhớpgối.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1.TrầnLêĐồng(2014),“Đánhgiákếtquảđiềutrị
gãynmâmchàyloạiSchatzkerV-VIbằngnẹp
vít”,TạpchíNghiêncứuydượchọcQuânsự
số1,Vol39,tr.115-119.
2.GöslingT,ChandelmaierP(2005),“Singlelateral
locked screw platingof bicodylar tibialplateau
fractures”, Clinical Orthropaedics and Related
Research,439,pp.207-214.
3. Richard L.U, Jonathon G, Joel H (2008),
“Treatmentofbicondylartibialplateaufractures
with lateral locking plates”, Orthop. Trauma
update,Vol31(5),pp.473-477.
4.StevensD.G,BeharryR,WaddellJ.P,Schemitsch
E.H(2001),“Thelong-termfunctionaloutcome
ofopenrativelytreatedtibialplateaufractures”,J
OrthopTrauma,15(5),pp.312-320.
5.ZangY,GangF.D,AnB.etal(2012),“Treatment
ofcomplicatedtibialplateaufractureswithdual
platingviaa2incisiontechnique”,Orthopaedics
35(3),pp.e359-e364.
6. Rohra N, Suri H.S, Gangrade K. (2016),
“Functional and radiological outcome of
SchatzkertypeVandVItibialplateaufracture
treatmentwithdualplateswithminimum3years
follow-up: A prospective study”, J Clin Diagn
Res2016;10(5):RC05-10.q
HìnhảnhXquang1BNgãymâmchàySchatzker
VI(A,B:trướcmổ;C:ngaysaumổkếtxươngnẹp
khóa;D:saumổ13tháng).
AB
D
20 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI