TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
147
ĐÁNH GIÁ KT QU PHU THUT ĐIU TR THOÁT V ĐĨA ĐỆM
CT SNG THT LƯNG QUA NG BANH
TI BNH VIN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108
Nguyn Xuân Phương1*, Phm Ngc Hào1
Nguyn Hng Dương2, Đỗ Khc Hu3
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá kết qu phu thut điu tr thoát v đĩa đệm ct sng tht
lưng qua ng banh ti Bnh vin Trung ương Quân đội 108. Phương pháp
nghiên cu: Nghiên cu hi cu, mô t trên 81 bnh nhân (BN) thoát v đĩa đệm
ct sng tht lưng đưc phu thut bng phương pháp can thip ti thiu qua ng
banh ti Bnh vin Trung ương Quân đội 108 t tháng 01/2019 - 7/2022. Kết qu:
Thi gian phu thut t 62,24 ± 16,58 phút. Thi gian điu tr hu phu là 5,9 ±
2,7 ngày. Có 2/81 trường hp rách màng cng trong phu thut (2,5%). Có 5/81
trường hp đau tái phát sau phu thut và phi phu thut li (6,2%). Kết qu điu
tr theo thang đim Macnab: Rt tt và tt là 76,6%, trung bình là 17,3%, kém là
6,1%. Ch s chc năng ct sng ODI (oswestry disability index) t 61,06 ± 9,95%
gim xung 15,6 ± 15,16%. Đau lưng (thang đim Visual analog scale - Vas) 4,44
± 1,78 gim xung 1,0 ± 1,01. Đau chân (Vas) 7,36 ± 0,96 gim xung 1,6 ±1,79.
Kết lun: Phu thut điu tr thoát v đĩa đệm ct sng tht lưng qua ng banh có
kết qu theo thang đim Macnab ch yếu là tt và rt tt. Ch s ODI và Vas đều
gim sau phu thut. T l tai biến và biến chng ca phu thut tương đối thp.
T khóa: Thoát v đĩa đệm ct sng tht lưng; ng banh; Phu thut
can thip ti thiu.
1Khoa Phu thut thn kinh, Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
2Khoa Chn thương chung, Bnh vin Quân y 354
3Khoa Ngoi Thn kinh, Vin Thn kinh, Bnh vin Trung ương Quân đội 108
*Tác gi liên h: Nguyn Xuân Phương (xuanphuong.pttk@gmail.com)
Ngày nhn bài: 04/10/2024
Ngày được chp nhn đăng: 03/12/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i2.1042
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
148
EVALUATION OF RESULT OF INTERLAMINAR MICROSCOPIC
TUBULAR DISCECTOMY TREATING HERNIATED LUMBAR DISC
IN 108 MILITARY CENTRAL HOSPITAL
Abstract
Objectives: To evaluate treatment results of herniated lumbar disc with
minimally invasive surgery at 108 Military Central Hospital. Methods: A
retrospective, descriptive study was conducted on 81 cases of herniated lumbar
disc treated with minimally invasive surgery through a dilator tube at 108 Military
Central Hospital from January 2019 to July 2022. Results: The surgery time was
62.24 ± 16.58 minutes. The postoperative treatment time was 5.9 ± 2.7 days. There
were 2/81 cases of dural tears during surgery (2.5%). There were 5/81 cases of
recurrent pain after surgery requiring re-surgery (6.2%). Treatment results
according to the Macnab scale: Very good and good were 76.6%, average was
17.3%, and poor was 6.1%. ODI decreased from 61.06 ± 9.95% to 15.6 ± 15.16%.
Back pain (Vas) decreased from 4.44 ± 1.78 to 1.0 ± 1.01. Leg pain (Vas)
decreased from 7.36 ± 0.96 to 1.6 ± 1.79. Conclusion: The results of treatment of
a herniated lumbar disc with minimally invasive surgery had mainly good and very
good results according to the Macnab scale. The ODI and Vas indexes both
decreased after surgery. The rate of complications and adverse events of surgery
was relatively low.
Keywords: Herniated lumbar disc; Dilator tube; Minimally invasive surgery.
ĐẶT VN ĐỀ
Thoát v đĩa đệm ct sng tht lưng
là bnh lý thường gp Vit Nam cũng
như trên thế gii, vic điu tr đã có
nhiu tiến b làm gim bt biến chng
và triu chng ca bnh như điu tr
liu, điu tr ni khoa, hóa tr, laser,
phu thut ly khi thoát v đĩa đệm.
Nghiên cu và điu tr thoát v đĩa đệm
ct sng tht lưng bng phương pháp
phu thut đã đưc thc hin t lâu,
nhưng ch thc s phát trin mnh m
vào thế k XX khi các dng c phu
thut được ci tiến [1]. Điu tr thoát v
đĩa đệm bng phương pháp phu thut
qua ng banh là phương pháp phu
thut điu tr thoát v đĩa đệm can thip
ti thiu, đã và đang được tiến hành ti
nhiu bnh vin ln trong nước. Do vy,
chúng tôi tiến hành nghiên cu này
nhm: Đánh giá kết qu phu thut điu
tr thoát v đĩa đệm ct sng tht lưng
qua ng banh ti Bnh vin Trung ương
Quân đội 108.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
149
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
81 BN thoát v đĩa đệm ct sng tht
lưng được phu thut bng phương pháp
can thip ti thiu qua ng banh ti
Bnh vin Trung ương Quân đội 108.
* Thi gian và địa đim nghiên cu:
T tháng 01/2019 - 7/2022 ti Khoa
Phu thut và chnh hình ct sng, Bnh
vin Trung ương Quân đội 108.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
hi cu, mô t.
* Phương pháp nghiên cu: Ch định
phu thut can thip ti thiu qua ng
banh đối vi thoát v đĩa đệm ct sng
tht lưng cùng mt tng; thoát v đĩa
đệm không kèm theo mt vng; thoát v
đĩa đệm không kèm hp ng sng; thoát
v đĩa đệm đau lan mt chân, tương ng
bên chèn ép thn kinh.
BN được phu thut can thip ti
thiu qua ng banh, đánh giá mt s yếu
t: Thi gian phu thut; tai biến và biến
chng; thi gian nm vin; s dng
kháng sinh.
Đánh giá kết qu phu thut theo
thang đim Vas, ODI và tiêu chun
Macnab, vi thi gian theo dõi trung
bình sau phu thut là 17,4 ± 13,8 tháng.
* X lý s liu: Bng phn mm
SPSS 20.0 vi các thut toán thng kê
thông thường.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu tuân th các quy định v
đạo đức nghiên cu ca B Y tế. BN
được phu thut theo đúng quy trình
phu thut ca Bnh vin Trung ương
Quân đội 108 và B Y tế. S liu trong
nghiên cu đưc Bnh vin Trung ương
Quân đội 108 đồng ý cho phép s dng
và công b. Nhóm tác gi cam kết
nghiên cu được thc hin mt cách
khách quan và không có xung đột li
ích.
KT QU NGHIÊN CU
Qua nghiên cu 81 trường hp thoát
v đĩa đệm ct sng tht lưng đưc phu
thut bng phương pháp can thip ti
thiu qua ng banh, chúng tôi đưa ra
mt s đặc đim v lâm sàng như sau:
* V trí thoát v: Gp nhiu nht là
L4 - L5 (58%), tiếp theo là L5 - S1
(30,9%), L3 - L4 6,2% L2 - L3
là 4,9%.
* Thi gian phu thut: Thi gian
phu thut trung bình là 62,24 ± 16,58
phút, ngn nht là 45 phút, dài nht là
105 phút.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
150
* Tai biến và biến chng:
Bng 1. Tai biến và biến chng.
Tai biến và biến chng
Không
Tng
Rách màng cng, n (%)
2 (2,5)
79 (97,5)
81 (100)
Đau tái phát, n (%)
5 (6,2)
76 (93,8)
81 (100)
2/81 trường hp rách màng cng (2,5%), nhng trường hp rách màng cng
đều nh, không tn thương r thn kinh, không phi khâu mà vá bng miếng vá
màng cng (Duragen plus). 5/81 trường hp đau tái phát (6,2%) trong đó, có 1
trường hp đau tái phát sau 2 tun, 2 trường hp đau tái phát sau 1 tháng, 1 trường
hp đau tái phát sau 3,5 tháng và 1 trường hp đau tái phát sau 7 tháng. Không có
trường hp nào m nhm tng.
* S dng kháng sinh: 100% BN s dng kháng sinh d phòng, không có trường
hp phi dùng kháng sinh kéo dài.
* Thi gian nm vin sau phu thut:
Trong s 81 BN, thi gian nm vin sau phu thut 4 - 7 ngày là nhiu nht vi
57 BN (70,4%), sau 3 ngày là 11 BN (13,6%), sau 7 ngày là 13 BN (16,0%).
* Kết qu điu tr:
Bng 2. Đau lưng, đau chân và ch s ODI trước và sau phu thut.
Ch s
Trước phu thut
Sau phu thut
p
4,44 ± 1,78
1,0 ± 1,01
0,00
Đau chân (Vas)
7,36 ± 0,96
1,6 ± 1,79
0,00
ODI (%)
61,06 ± 9,95
15,16 ± 15,16
0,00
Ch s ODI t 61,06 ± 9,95% gim xung 15,6 ± 15,16%. Đau lưng (Vas)
t 4,44 ± 1,78 gim xung 1,0 ± 1,01. Đau chân (Vas) t 7,36 ± 0,96 gim xung
1,6 ± 1,79. Như vy, có gim đau lưng, đau chân và ci thin chc năng ct sng
trước và sau phu thut, s khác bit này có ý nghĩa thng kê vi p < 0,05.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
151
Bng 3. Ch s ODI trước và sau phu thut.
Ch s ODI
Trước phu thut, n (%)
Sau phu thut, n (%)
< 20%
0 (0)
62 (76,5)
20 - < 40%
0 (0)
14 (17,3)
40 - < 60%
34 (42,0)
2 (2,5)
60 - < 80%
46 (56,8)
3 (3,7)
80 - 100%
1 (1,2)
0 (0)
Tng
81 (100)
81 (100)
Trước phu thut, BN thường mt chc năng ct sng > 40% (theo ch s ODI).
Trong đó, mc t 60 - 80 chiếm t l cao nht (56,8%). Không có BN mt chc
năng mc độ trung bình hoc nh cn phi phu thut. Sau phu thut, chc năng
ct sng được ci thin rõ, có 5 BN vn còn mc > 60%.
Biu đồ 1. Kết qu phu thut theo Macnab.
Có 62 BN đạt kết qu tt (76,6%), 14 BN đạt kết qu trung bình (17,3%), 5 BN
đạt kết qu kém (6,1%).
31
(38.3%)
31
(38.3%)
14
(17.3%)
5
(6.1%)
Rt tt Tt Trung bình Kém