DANH TỪ SỐ NHIỀU
lượt xem 19
download
Phần này sẽ đi sâu hơn về danh từ trong tiếng Anh Danh từ là từ chỉ tên của người, con vật, sự vật, trạng thái, khái niệm... Về thể loại, danh từ được chia thành nhiều loại. Ta có: * Danh từ cụ thể : là danh từ chỉ những gì có thể nhìn thấy được, sờ mó được. Thí dụ: Cái bàn =TABLE, cái ghế = CHAIR, con mèo = CAT, con chó = DOG, con sông = RIVER,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DANH TỪ SỐ NHIỀU
- DANH TƯ SÓ NHIỀ U ̀ CHUYỂN DANH TƯ SANG SÔ NHIỀU ̀ ́ Phần này sẽ đi sâu hơn về danh từ trong tiếng Anh Danh từ là từ chỉ tên của người, con vật, sự vật, trạng thái, khái niệm... Về thể loại, danh từ được chia thành nhiều loại. Ta có: * Danh từ cụ thể : là danh từ chỉ những gì có thể nhìn thấy được, sờ mó được. Thí dụ: Cái bàn =TABLE, cái ghế = CHAIR, con mèo = CAT, con chó = DOG, con sông = RIVER,... * Danh từ trừu tượng: là danh từ chỉ những khái niệm, tình trạng mà ta chỉ có thể hình dung, cảm nhận. Thí dụ như: tình yêu = LOVE, cái đẹp = BEAUTY,... * Danh từ riêng: là danh từ chỉ tên riêng của một người, sự vật, con vật, địa danh hoặc sự kiện. Chúng ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên của danh từ riêng. Ví dụ: China = Trung Quốc, England = nước Anh, The Great Walls = Vạn Lý Trường Thành, Ha Long Bay = Vịnh Hạ Long, President Bill Clinton = Tổng thống Bill Clinton... * Danh từ tập hợp: là danh từ chỉ một nhóm, một đoàn thể, một tập hợp của người, vật, con vật, sự vật...Thí dụ: một bầy cá = A SCHOOL OF FISH, một đàn chim = A FLOCK OF BIRDS, một nhóm người = A GROUP OF PEOPLE... * Danh từ đếm được: là danh từ có thể thêm con số vào ngay trước nó. Thí dụ: ONE PIG = Một con heo, ONE TABLE = một cái bàn... * Danh từ không đếm được: là danh từ mà ta không thể thêm con số vào ngay trước nó. ONE MONEY = một tiền? Không ổn, do đó, MONEY là danh từ không đếm được, ONE SALT = một muối? Không ổn, do đó, SALT là danh từ không đếm được - Danh từ chung: có thể là danh từ cụ thể, trừu tượng, tập hợp nhưng không bao giờ là danh từ riêng (hiển nhiên rồi, đúng không bạn!) - Danh từ cụ thể có thể bao hàm cả danh từ riêng. Thí dụ: "sông Hương" là danh từ riêng nhưng ta có thể nhìn thấy được sông Hương nên nó cũng là danh từ cụ thể. Về hình thức, danh từ có 4 hình thức như sau: Danh từ đơn: là danh từ cấu tạo bởi một từ duy nhất. Thí dụ: WOMAN = người đàn bà, COMPUTER = cái máy vi tính, MONEY = tiền... Danh từ phức: là danh từ cấu tạo bởi hai danh từ đơn. Thí dụ: FIRE-FLY = con đom đóm (FIREFLY = FIRE (lửa) + FLY (con ruồi)), SEAT BELT = dây an tòan (SEAT BELT = SEAT (chỗ ngồi)+BELT(dây nịch))... TỎ NG HƠP VÀ SƯU TÀ M BY : SONGMOBI123. ̣ WWW.FACEBOOK.COM/SONGMOBI123 Page 1
- DANH TƯ SÓ NHIỀ U ̀ Danh từ số ít: là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được. Danh từ số nhiều: luôn luôn là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là hai hoặc nhiều hơn hai. Thí dụ: TWO APPLES = hai trái táo Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều: Về danh từ, rắc rối nhất cho người Việt chúng ta là cách chuyển hình thức số ít của danh từ sang hình thức số nhiều. Tại sao? Vì trong tiếng Việt, danh từ số ít, khi dùng với đơn vị đếm từ hai trở lên cũng giữ nguyên hình thức, không hề thay đổi (một con vịt, hai con vịt, ba con vịt...), còn trong tiếng Anh thì hình thức của danh từ có sự thay đổi từ số it sang số nhiều. Tuy nhiên, nếu bạn chịu khó nhớ những quy tắc sau đây, việc chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều trong tiếng Anh cũng không đến nỗi phức tạp lắm. THÊM "S" vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều. Thí dụ: Số ít Số nhiều BEE = con ong BEES (2 con ong trở lên) COMPUTER = máy vi tính COMPUTERS (2 máy vi tính trở lên) HEN = con gà mái HENS (2 con gà mái trở lên) DUCK = con vịt DUCKS (2 con vịt trở lên) APPLE = trái táo APPLES (2 trái táo trở lên) MANGO = trái xoài MANGOS (2 trái xoài trở lên) TABLE = cái bàn TABLES (2 cái bàn trở lên) CHAIR = cái ghế CHAIRS HOUSE = căn nhà HOUSES STREET = con đường STREETS RIVER = con sông RIVERS BIRD = con chim BIRDS CAR = xe hơi CARS BICYCLE = xe đạp BICYCLES THÊM "ES" vào những danh từ tận cùng bằng CH, hoặc SH, hoặc S, hoặc X. Thí dụ: TỎ NG HƠP VÀ SƯU TÀ M BY : SONGMOBI123. ̣ WWW.FACEBOOK.COM/SONGMOBI123 Page 2
- DANH TƯ SÓ NHIỀ U ̀ Số ít Số nhiều ONE FISH = 1 con cá TWO FISHES = 2 con cá ONE BOX = 1 cái hộp TWO BOXES = 2 cái hộp ONE BUS = 1 xe buýt TWO BUSES = 2 xe buýt ONE WATCH = 1 cái đồng hồ đeo tay TWO WATCHES = 2 cái đồng hồ đeo tay THÊM "ZES" vào những danh từ tận cùng bằng Z (mấy từ này rất ít). Thí dụ: ONE QUIZ = 1 câu trắc nghiệm TWO QUIZZES Những danh từ tận cùng bằng một phụ âm và Y: ĐỔI Y thành I và THÊM "ES". Thí dụ: Số ít Số nhiều ONE BUTTERFLY = 1 con bướm TWO BUTTERFLIES = 2 con bướm ONE BABY = 1 em bé TWO BABIES = 2 em bé ONE LADY = 1 người phụ nữ TWO LADIES = 2 người phụ nữ Lưu ý: KEY = chìa khóa, tận cùng bằng nguyên âm E và Y nên không áp dụng quy tắc này mà chỉ thêm S vào thành KEYS. Những danh từ tận cùng bằng một phụ âm và O: THÊM ES. Thí dụ: Số ít Số nhiều POTATO = củ khoai tây POTATOES TOMATO = trái cà chua TOMATOES * Lưu ý: quy tắc này có những trường hợp ngoại lệ chỉ có cách phải nhớ nằm lòng, thí dụ như: PIANO ->PIANOS, PHOTO ->PHOTOS... Những danh từ tận cùng bằng F, FE, FF, BỎ F hoặc FE hoặc FF và THÊM VES. Thí dụ: Số ít Số nhiều ONE WOLF = 1 con sói TWO WOLVES = 2 con sói (BỎ F, THÊM TỎ NG HƠP VÀ SƯU TÀ M BY : SONGMOBI123. ̣ WWW.FACEBOOK.COM/SONGMOBI123 Page 3
- DANH TƯ SÓ NHIỀ U ̀ VES) ONE WIFE = 1 người vợ TWO WIVES (BỎ FE, THÊM VES) NGOÀI NHỮNG DANH TỪ THEO QUY TẮC TRÊN, CÓ NHIỀU DANH TỪ KHÔNG THEO QUY TẮC NÀO CẢ KHI CHUYỂN SANG HÌNH THỨC SỐ NHIỀU. CHÖNG TA CHỈ CÓ CÁCH HỌC THUỘC LÕNG NHỮNG DANH TỪ NÀY. SAU ĐÂY LÀ DANH SÁCH MỘT SỐ NHỮNG DANH TỪ CÓ HÌNH THỨC SỐ NHIỀU BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP: Số ít Số nhiều MOUSE = con chuột MICE GOOSE = con ngỗng GEESE LOUSE = con chí LICE CHILD = đứa trẻ, đứa con CHILDREN MAN = người, người đàn ông MEN WOMAN = người đàn bà WOMEN SHEEP = con cừu SHEEP (giống y như số ít) TOOTHH = cái răng TWO TEETH = 2 cái răng FOOT = bàn chân TWO FEET = 2 bàn chân TỎ NG HƠP VÀ SƯU TÀ M BY : SONGMOBI123. ̣ WWW.FACEBOOK.COM/SONGMOBI123 Page 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Học tiếng anh động từ TO BE
4 p | 541 | 89
-
ABC GRAMMATICAL
29 p | 180 | 82
-
Phân Biệt Số Ít Hay Số Nhiều Trong Tiếng Anh
8 p | 241 | 62
-
NOUN PHRASE ( NGỮ DANH TỪ )
5 p | 367 | 54
-
Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều Một số trường hợp đặc biệt
3 p | 154 | 37
-
Cách sử dụng A lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of
6 p | 171 | 26
-
Noun phrase - Ngữ danh từ trong tiếng Anh
20 p | 157 | 20
-
[Gr] GENITIV (Sở hữu cách)
7 p | 404 | 15
-
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh bằng hình dành cho trẻ em (Tập 3)
128 p | 17 | 11
-
Tính từ đứng trước hay sau danh từ?
4 p | 103 | 11
-
Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )
7 p | 136 | 10
-
30 danh từ không bao giờ chia số nhiều
1 p | 89 | 10
-
Dùng How much hay How many
6 p | 72 | 9
-
Danh từ và ngữ danh từ trong tiếng Anh và bài tập ứng dụng: Phần 2
80 p | 23 | 9
-
“GOVERNMENT” là danh từ số ít hay số nhiều?
6 p | 130 | 8
-
Tài liệu về Các cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều đặc biệt
10 p | 153 | 7
-
Cách phân biệt số ít số nhiều? (Phần 1)
7 p | 69 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn