Hà Nội - Năm 2008
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định s/2008 /QĐ-BLĐTBXH
ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
________________________
Tên nghề : Quản trị mạng máy tính
Mã nghề :
Trình độ đào to : Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh : - Tốt nghiệp Trung học ph thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học sở tương đương, bổ sung
văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo : 30
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp : Bng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
Tính kiên nhẫn, tỉ mỉ trong ng việc khi thực hiện với thời gian dài k
như: Lắp ráp, cài đặt, quản trị, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hthống y
tính
Tính cn thận, chính xác trong các công việc cần có độ an toàn cao như: Lp
ráp, cài đặt, tháo lắp các thiết bị cuả hệ thống mạng, chuẩn đoán và sửa chữa c
sự cố hư hỏng của các thiết bị ca hệ thống mng và thiết bị ngoại vi của máy tính.
Tính cộng đồng khi làm việc trong một tổ/ nhóm kthuật để hoàn thành công
việc được giao.
Tính khách quan, trung thực khi kiểm tra chất ng các thiết bcủa hệ thống
máy tính và hệ thống mạng.
- Kỹ năng:
Học xong chương trình đào tạo y người học có các năng lực sau :
Thiết kế hệ thống mạng LAN
Lắp ráp và cài đặt hệ thống mạng
Quản trị hệ thống mng
Bảo dưỡng, nâng cấp và sửa chữa hệ thống mng
Đảm bảo an toàn hệ thống mạng
Khai thác và quản lý dịch vụ Internet
Thiết kế web và lập trình mng
Biết giao tiếp, thi công, quản và tổ chức hệ thống mạng.
Tnâng cao năng lực chuyên môn m cp những người khác m được
một số việc nhất định trong phạm vi nghề nghiệp.
Biết các biện pháp an toàn nghnghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
1
nhận thức đúng về đường lối y dựng và phát triển đất nước, hiến pháp
pháp luật, ý thức được trách nhim của bản thân vlao động, tác phong, luôn
vươn lên và tự hoàn thin.
Có trách nhim, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát trin đất nước, chấp hành hiến
pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tun
- Thời gian thc học tối thiểu: 2550 h
- Thời gian ôn, kim tra hết môn và thi: 210 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 60 h
2.2. Phân bthời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 180 h
- Thời gian học các môn học, đun đào tạo nghề: 2370 h
+ Thời gian học bắt buộc: 1965 h + Thời gian học tự chọn: 405 h
+ Thi gian học lý thuyết: 914 h + Thời gian học thực hành: 1636 h
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, ĐUN ĐÀO TẠO NGH BẮT BUỘC,
THỜI GIAN VÀ PHÂN B THỜI GIAN; CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CỦA
TNG MÔN HỌC, ĐUN ĐÀO TẠO NGH BẮT BUỘC
3.1 Danh mục các môn học, đun đào tạo bắt buộc
Thời gian
đào tạo Thời gian của môn học,
đun (giờ)
Trong đó
Mã
MH,
MĐ Tên môn học, mô đun Năm
hc Học
k Tổng
s Giờ LT Giờ TH
I Các môn học chung 180 114 66
MH 01 Chính tr 1 I 30 27 3
MH 02 Pháp luật 1 I 15 13 2
MH 03 Giáo dục thể chất 1 I 30 0 30
MH 04 Giáo dục quốc phòng 1 I 45 18 27
MH 05 Anh văn 1 I 60 56 4
II Các môn học, mô đun
đào tạo nghề bắt buộc 1965 630 1335
II.1 Các môn học,đun
kỹ thuật cơ sở 390 180 210
MH 06 Anh văn chuyên ngành 1 I 60 30 30
MH 07 Tin học đại cương 1 I 75 30 45
MĐ 08 Tin học văn phòng 1 I 120 40 80
MĐ 09 Internet 1 I 45 15 30
MH 10 Toán ng dụng 1 I 60 45 15
MH 11 An toàn vệ sinh công
nghiệp 1 I 30 20 10
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
2
II.2 Các môn học,đun
chuyên môn ngh 1575 450 1125
MH 12 Kiến trúc máy tính 1 I 90 40 50
MH 13 Lập trình căn bản (C) 1 II 90 30 60
MH 14 sở dữ liệu 1 II 60 30 30
MĐ 15 Lắp ráp và cài đặt máy
tính 1 II 90 20 70
MH 16 Mng máy tính 1 II 90 40 50
MĐ 17 Hệ quản trị CSDL 1 II 90 30 60
MH 18 Nguyên lý hệ điều hành 1 II 90 50 40
MH 19 Cấu trúc dữ liu và giải
thut 2 I 75 40 35
MĐ 20 Thiết kế, xây dựng
mng LAN 2 I 120 40 80
MĐ 21 Quản trị mạng 1 2 I 150 50 100
MH 22 An toàn mạng 2 I 60 20 40
MĐ 23 Thiết lập, xây dựng và
quản tr hệ thống
Webserver và
Mailserver
2 II 210 60 150
MĐ 24 Thực tập tốt nghiệp 2 II 360 0 360
Tổng cộng 2145 744 1401
3.2 Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Ni dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1A và 2A)
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐTCN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH
DẠY NGH
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
- Môn học/mô đun đào tạo ngh tchọn nhằm mục đích đáp ng nhu cầu đào
to những kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong tng ngành
cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng miền của từng địa phương.
- Ngoài các môn học/mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục 3, các
Trường/cơ sdạy nghề txây dựng hoặc lựa chọn một số môn học/mô đun đào tạo
nghtự chọn được đề nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo)
để áp dụng cho Trường/cơ sở của mình.
- Việc xác định các môn học/mô đun t chọn dựa vào các tiêu cbản như
sau: + Đảm bảo mục tiêu đào tạo chung của nghề.
+ Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương hoặc
của từng doanh nghiệp cụ thể.
+ Đảm bảo thời gian đào tạo theo qui định.
+ Đảm bảo tỷ lệ thi gian (lý thuyết, thực hành) theo qui định.
- Thời gian đào tạo các môn học/đun tchọn chiếm khoảng (20 30%)
tổng thời gian học tập các môn học đào to nghề. Trong đó thực hành chiếm t
(65- 85%) và lý thuyết từ 15 – 35%.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
3
4.2. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, đun đào tạo tự chọn; thời
gian, phân bthời gian đề cương chi tiết chương trình cho môn học, đun
đào tạo nghề tự chọn
4.2.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian
Thời gian
đào tạo Thời gian của môn
hc, mô đun (giờ)
Trong đó
Mã
MH,
MĐ
Tên môn học, mô đun
(Kiến thức, kỹ năng tự
chọn) Năm
hc Học
k Tổng số
Gi
LT Gi
TH
MH 25 Kỹ thuật đin tử 1 II 60 30 30
26 Vẽ đồ hoạ
(Photoshop/core draw) 2 I 60 20 40
MH 27 Kỹ thuật truyền số liệu 1 II 45 30 15
28 Autocad 2 I 60 30 30
29 Lập trình trực quan 2 I 120 40 80
30 Hệ điều hành Linux 2 II 60 20 40
Cộng 405 170
235
4.2.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
(Theo mẫu định dạng tại phụ lục 3A và 4A)
4.3. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của các môn học, đun đào tạo
nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường.
Chương trình chi tiết của các môn học/mô đun bắt buộc đã trong chương
trình khung chquy định chi tiết đến tên các bài học. Các trường thể tự xây
dựng chương trình chi tiết n đến ni dung của từng bài học để thuận lợi cho giáo
viên khi lên lớp ging dạy.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các n học, mô đun đào tạo
nghề tự chọn
- Thời gian, nội dung của các môn học/mô đun đào tạo ngh tự chọn do trường
txây dựng sẽ được xác định căn cứ vào mục tiêu đào tạo và u cu đặc thù của
ngành, nghề hoặc vùng min.
- Thời gian, nội dung của các môn học/mô đun đào tạo nghề t chọn nếu
trường lựa chn theo kiến nghị trong chương trình khung sxác định theo quy định
đã trong chương trình khung. Trên cơ sở các quy định này trường txây dựng,
thm định ban hành cơng trình chi tiết của các môn học/đun tự chọn cho
trường mình.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề hướng
dẫn thi tốt nghiệp
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn : Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết : Không q 120 phút
+ Thực hành : Không quá 08 gi
* Về kiến thức:
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
4
Được đánh giá bằng các bài kiểm tra viết, các buổi thuyết trình, chất lượng
sản phẩm và ý nghĩa của quá trình sản xuất. Đánh giá cthể theo các mô đun theo
trình tự các mức độ sau:
- Tổng hợp đầy đủ, chính xác các kiến thức đã học.
- Ứng dụng các kiến thức đã học vào sn xuất một cách khoa học để giải quyết
vấn đề có hiu quả nhất.
- Trình bày đầy đủ nội dung các kiến thức cơ scó liên quan.
* Về kỹ năng:
Kết quả thực hành sđược đánh giá theo trình ttừ đơn giản đến phức tạp qua
quan sát, chấm điểm theo công việc và sản phẩm:
- Độc lập công c đạt kết quả tốt, chủ động, kh năng hướng dẫn kèm cặp
thợ bậc thấp.
- Thực hiện được các công việc trong phạm vi sử dụng các trang bị, máy sẵn
có.
* Về thái độ:
Được đánh giá qua bảng kiểm và nhận xét:
- Cẩn thận, nghiêm túc trong công việc.
- Trung thực trong kiểm tra, trách nhiệm và ý thức giữ gìn bảo quản tài
sản, máy móc, dụng cụ, tiết kiệm vật tư, phn đấu đạt năng sut và chất lượng cao
nhất, đảm bảo an toàn trong quá trình sn xuất.
- Có ý thc bảo vệ môi trường, bình đẳng trong giao tiếp.
4.5.2. Thi tốt nghiệp
S
TT
Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
1 Chính tr Viết, vấn đáp,
trắc nghiệm Không quá 120 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề:
- thuyết nghề Viết, vấn đáp,
trắc nghiệm Không quá 120 phút
- Thực hành ngh Bài thi thực hành Không quá 24h
- Mô đun tốt nghiệp (tích
hợp lý thuyết với thực hành) Bài thi lý thuyết
và thực hành Không quá 24h
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoài
khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn
diện.
- Để học sinh có nhận thức đầy đvề nghề đang theo học, trường thể bố trí
tham quan một số sở doanh nghiệp đang sn xuất kinh doanh phù hợp với ngh
đào tạo.
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào to chính khoá.
4.7. Các chú ý khác
- Khi sdụng cơng trình để giảng dạy cho đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp
Trung học cơ s tcng thêm chương trình văn hoá Trung học ph thông theo
Quyết định Bộ Giáo dục Đào tạo ban hành.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)