Tổ Chức Sản Xuất
Sản Phẩm Đa Phương Tiện
Nguyễn Anh Hào
2015
Phần 3: Quản lý dự án
Quản lý chất lượng
2
Khái niệm
Chất lượng là “mức độ hài lòng về một tập hợp các đặc
tính (của sản phẩm/dịch vụ tạo ra từ dự án) dùng để
đáp ứng các yêu cầu (từ phía tổ chức/khách hàng)”.
Triết cơ bản của việc quản chất lượng:
1. Làm thỏa mãn “khách hàng”
2. Ngăn ngừa lỗi sai trong sản phẩm
3. Cải tiến công việc để cải tiến sản phẩm
4. Chất lượng là trách nhiệm của mọi người
5. Quản lý chất lượng dựa trên sự kiện thực tế
Gồm 3 nhóm tiến trình:
1. Hoạch định chất lượng (
Quality Planning
)
2. Bảo đảm chất lượng (
Quality Assurance
)
3. Kiểm tra chất lượng (
Quality Control
)
3
1.Hoạch định chất lượng
Xác định các tiêu chuẩn chất lượng (mức độ yêu cầu
trên các đặc tính có thể nhận biết được) cho cả sản
phẩm lẫn tiến trình.
Kết quả tạo ra:
Quality Baseline
: bảng tiêu chuẩn chất lượng của dự án
Kế hoạch quản lý chất lượng
: thhiện các hành động kiễm
tra và phòng ngừa lỗi trên sản phẩm & công việc
4
Phân tích nguyên nhân-hậu qu
Cá nhân: Trách nhiệm (cam kết).
Tiến trình: Nguồn lực (hiệu quả), ràng buộc (khả thi).
Đầu ra: Đúng yêu cầu (không thừa, không thiếu).
Hậu quả: Tác động tốt, xấu đến tổ chức thụ hưởng,
hoặc môi trường bên ngoài.
PROCESS OUTPUTS CONSEQUENCES INDIVIDUAL
Sản phẩm Giá trị Năng lực Vai trò
5
Thể hiện của sự hài lòng
1. Hài lòng hoặc không hài lòng: , không
Không trợ giúp cho việc cải tiến sản phẩm.
2. Có phân định mức độ hài ng: trung bình, khá,
tốt
Xác định mức độ cần nổ lực để hoàn thiện sản phẩm
nhưng vẫn không xác định các vấn đề cải tiến.
3. Có liệt kê các đặc tính của sản phẩm được mong
đợi: màu sắc, hình dạng, khối ợng,
Có định hướng cho việc hoàn thiện sản phẩm
4. Có độ đo trên các đặc tính được mong đợi : “1 xử
lý truy vấn dữ liệu không lâu n 15 giây”.
Có tiêu chuẩn đo lường cho các đặc tính thực hiện.