ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
Ế
Ể
Ạ Ọ Ề
Ề Ọ
Ố
ĐÁP ÁN CHI TI T CHO Đ THI TUY N SINH Đ I H C NĂM 2013 MÔN HÓA H C – KH I B – MÃ Đ 537
ế
ử ố
ủ
t nguyên t
kh i (theo đvc) c a các nguyên t
ố :
Cho bi H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; P = 31; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =108; Ba = 137.
Ả Ầ ừ Ấ I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t ế câu 1 đ n câu 40)
ỗ
2 (đktc). Đ t cháy hoàn toàn m gam X, thu đ
ượ ư Câu 1: H n h p X g m ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X ph n ng hoàn toàn v i Na d , thu đ ớ ị ủ 2. Giá tr c a a là ồ ợ c 2,24 lít khí H
ố B. 6,6 C. 2,2 ả ứ c a gam CO D. 4,4.
ượ A. 8,8 Đáp án C
ướ → 0,5H2 + 1CO2 ; C2H4(OH)2 → 1H2 + 2CO2 ẫ CH3OH H ng d n:
nCO2 = 2nH2 = 0,1 mol mCO2 = 8,8 g
ứ ằ ỗ ợ
ả ứ ử ố ượ ơ ố ư ủ ớ ố ng c a amin có phân t ố kh i nh
ồ Câu 2: Cho 0,76 gam h n h p X g m hai amin đ n ch c, có s mol b ng nhau, ph n ng hoàn ỏ ượ ị toàn v i dung d ch HCl d , thu đ c 1,49 gam mu i. Kh i l ơ h n trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam.
Đáp án D
H ng d n:
3Cl
ướ ặ ứ ẫ ơ Đ t 2 amin đ n ch c là: RNH
5N
→ namin = (mmu iố – mamin)/36,5 = 0,02 mol nm i amin ỗ ử ố =0,01 mol ỏ ơ MTB 2 amin = 0,76/0.02 = 38 Amin có phân t kh i nh h n trong X có M < 38 là CH
mCH5N = 0,01*31 = 0,31 g
ồ ợ ỗ ị
ợ ộ c h n h p ch t r n Y và h n h p khí Z. Cho toàn b Z vào dung d ch Ca(OH) ặ ợ ế ủ
ư ử ả ấ ờ 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau m t th i 2 d ,ư ộ ị c 4 gam k t t a. M t khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung d ch ị ẩ 2 (đktc, s n ph m kh duy nh t) và dung d ch ượ c 1,008 lít khí SO
ứ
ỗ Câu 3: H n h p X g m FeO, Fe ấ ắ ỗ ượ gian thu đ ả ứ ế đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ ượ ặ H2SO4 đ c, nóng (d ), thu đ ị ủ ố ch a 18 gam mu i. Giá tr c a m là B. 6,80. C. 5,68. D. 13,52.
A. 7,12. Đáp án A
ẫ nCO = nCO2 = 0,04 mol; nSO2 = 0,045 mol
2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓
H ng d n: ơ ồ ả ứ
+ H2SO4 đ cặ SO2 + Fe
2(SO4)3
↑ ướ S đ hóa ph n ng: Fe CO Fe + O FeO + CO ắ Fe3O4. R n Y
ồ Fe [v i nớ Fe = 2nFe2(SO4)3 = 0,09 mol] và O (y mol).
ả
ổ Ta quy đ i X g m ả B o toàn e cho c QT: 3nFe + 2nCO = 2nO + 2nSO2 nO = (3*0,09 + 2*0,04 – 2*0,045)/2 = 0,13 mol m = 16*0,013 + 56*0,09 = 7,02 g
3 60% thu đ
+
ị ượ ị c dung d ch X Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung d ch HNO
4NH ). Cho X tác d ng hoàn toàn v i 105 ml dung d ch KOH 1M, sau đó l c b k t ọ ỏ ế
ụ ớ ị (không có ion
1
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
ấ ắ ượ ạ ố ượ ổ c ch t r n Z. Nung Z đ n kh i l ng không đ i, thu đ ượ c
c dung d ch Y. Cô c n Y đ ồ ủ ủ ượ t a đ 8,78 gam ch t r n. N ng đ ph n trăm c a Cu(NO ế 3)2 trong X là
ầ ộ B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%. ị ấ ắ A. 28,66%.
Đáp án A
ẫ nCu = 0,02 mol; nHNO3 = 12,6*0,6/63 = 0,12 mol
ậ ướ ệ Bi n lu n:
3)2 và sp kh ???ử
ư ạ
3)2 + KOH
3.
→ → KNO KNO
3 d thì dd Y g m ấ ắ ượ
ế
H ng d n: Cho Cu + HNO3 Axit d , t o 0,02 mol Cu(NO Cho KOH vào KOH + HNO3 ế ụ N u CuNO ư Nung đ c ch t r n g m
ề
3, ti p t c Cu(NO ồ 0,105 mol KNO3 và CuNO3 ồ 0,105 mol KNO2 và CuO: ạ ư Ch t r n g m KOH ấ ắ
3 h t và KOH d
ồ ế ậ mr nắ > 0,105*85 = 8,925 g Lo i vì đ cho m = 8,78 g. dư và KNO2 V y CuNO
ả G i nọ HNO3 dư = x mol, ta có: nKNO2 = 2nCu(NO3)2 + nHNO3 dư = 0,04 + x (B o toàn N)
nKOH dư = 0,105 – (0,04 + x) = 0,065 – x
ị ị ớ ạ
mr nắ = mKNO2 + mKOH dư = 85*(0,04 + x) + 56*(0,065 – x ) = 8,78 x = 0,06 mol ạ ồ 3)2 và H2O m i t o ra. Dung d ch X g m: dung d ch HNO i, Cu(NO 3 còn l → ả ứ H 2O 2HNO3 ph n ng → 0,03 mol 0,12 – 0,06 = 0,06 mol mX = (mdd HNO3 bđ – mHNO3 pư) + mCu(NO3)2 + mH2O = (12,6 – 0,06*63) + 0,02 *188+ 0,03*18 = 13,12 g
% Cu(NO3)2 = 0,02*188/13,12 = 28,66 %
ố : F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).
ấ ợ ợ ị ộ Câu 5: Cho giá tr đ âm đi n c a các nguyên t H p ch t nào sau đây là h p ch t ion?
ệ ủ ấ B. CH4. C. H2O. D. CO2.
A. NaF. Đáp án A
ướ ữ ấ ạ ợ ợ ấ ẫ H p ch t ion là h p ch t gi a kim lo i và phim kim NaF H ng d n:
2SO4, thu đ
ả ứ ừ ắ ượ
2 (đktc, s n ph m kh duy nh t c a S
ủ ớ ả ộ ấ ứ ộ ố ấ ủ ử ẩ ị ị ủ ỉ c dung d ch ch +6). Giá tr c a m
Câu 6: Cho m gam m t oxit s t ph n ng v a đ v i 0,75 mol H ch a m t mu i duy nh t và 1,68 lít khí SO là
B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4.
A. 24,0. Đáp án B
ướ ẫ nSO2 = 0,075 mol H ng d n:
3O4 và noxit = ne = 2nSO2 = 0,15 mol
2SO4 ư ừ ủ ớ
ặ SO→ 2 ↑ Oxit là FeO ho c Fe
2SO4 nên: nH2SO4 = 3nFe2(SO4)3 + nSO2 (B o toàn S)
ả Oxit s t + Hắ Do oxit p v a đ v i H
nFe = 2nFe2(SO4)3 = 2*[(nH2SO4 nSO2)/3] = 0,45 mol = 3noxit
Oxit là Fe3O4 m = 0,15*232 = 34,8 g
ỗ ồ ố
ượ ớ ộ 2 (đktc). Đun nóng X v i b t Ni m t th i gian, thu đ
c 30,24 lít khí CO ằ ộ ờ ừ ủ ớ ả ứ ớ
ố ơ ủ ị ủ ợ 3H5OH). Đ t cháy hoàn toàn Câu 7: H n h p X g m hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C ượ ỗ c h n 0,75 mol X, thu đ ị ỉ ợ h p Y. T kh i h i c a Y so v i X b ng 1,25. Cho 0,1 mol Y ph n ng v a đ v i V lít dung d ch Br2 0,1M. Giá tr c a V là
A. 0,6. B. 0,5. D. 0,4. C. 0,3.
2
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
Đáp án B
ẫ nCO2 = 1,35 mol H ng d n:
2 + 3H2O
ướ 3CO→
Propen, axit acrylic, ancol anlylic: C3H6Oz nC3H6Oz = 1,35 / 3 = 0,45 mol nH2 = 0,3 mol
X*nX = MY*nY nX = nY*MY/MX = 1,25nY = 1.25*0,1 = 0,125 mol
ả
H2 + nBr2 = 0,075 mol nBr2 = 0,075 – 0,25 = 0,05 V = 0,5 ị
ể B o toàn KL: M Ta có: nH2 pư = nkhi gi mả = nX – nY = 0,125 – 0,1 = 0,025 mol Trong 0,75 mol X có 0,45 mol C3H6Oz Trong 0,125 mol X có 0,075 mol C3H6Oz Đ làm no hoàn toàn X: n
1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ở ằ ư ạ ủ c m
ượ ố ủ ả ứ
2 gam ợ 2 và 15 gam h n h p mu i c a hai axit 2 và 0,4 mol
ỗ ượ ư ả ố ớ 2 gam Y b ng oxi d , thu đ c 0,3 mol CO
ơ ị ủ
D. 14,6. B. 16,2. C. 10,6.
Câu 8: Th y phân hoàn toàn m ancol Y không có kh năng ph n ng v i Cu(OH) ứ ằ cacboxylic đ n ch c. Đ t cháy hoàn toàn m 1 là H2O. Giá tr c a m A. 11,6. Đáp án D
ướ ẫ H ng d n:
3H5(OH)3 ả ứ
ủ ượ ố ủ ấ
ả Y là C3H6(OH)2
ớ → ề ư ủ ơ Y là ancol có ít nh t 2 ch c. ứ Th y phân este X thu đ c 2 mu i c a axit đ n Y là ancol no (do nH2O > nCO2): nancol = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol S C = 0,3/0,1 = 3 ố Ancol là C3H6(OH)2 ho c Cặ Đ cho Y không có kh năng ph n ng v i Cu(OH) P th y phân: 1Este X + 2NaOH
← 0,2 mol ố 2Mu i + 1Ancol 0,1 mol
1 + mNaOH = mMu iố + mAncol
ư ả B o toàn KL cho p : m
m1 = 15 + 0,1*76 – 0,2*40 = 14,6 g
→ Fe(NO
3 ả ứ
3)3 + NO + H2O. ệ ố ủ ng trình c a ph n ng trên, khi h s c a FeO là 3 thì h s c a HNO
3 là
ả ứ Câu 9: Cho ph n ng: FeO + HNO ươ ệ ố ủ
C. 8. D. 4. ủ B. 10. Trong ph A. 6.
Đáp án B
2O.
↑ ẫ H ng d n: ả ứ Ph n ng: ướ FeO + 10HNO3 Fe→ 3(NO3)3 + NO + 5H
27 13 Al ) l n l
ố ơ ố ộ ử ầ ượ nhôm ( t là Câu 10: S proton và s n tron có trong m t nguyên t
A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.
Đáp án B
ướ ố ố S P = 13 S N = A – P = 14 ẫ H ng d n:
ử ố ằ ủ kh i b ng 75. Tên c a X là Câu 11: Amino axit X có phân t
B. alanin. C. glyxin. D. valin.
A. lysin. Đáp án C
ướ ẫ Mlys= 146, Mala = 89, MGly = 75, Mvalin = 117 H ng d n:
3
ớ ượ ư ị ng d dung d ch AgNO
ử ủ ượ ứ ả ứ Câu 12: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) ph n ng hoàn toàn v i l c 36 gam k t t a. Công th c phân t trong NH3, thu đ c a X là
A. C4H4. ế ủ B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4.
3
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
Đáp án B
ướ ẫ H ng d n:
ạ X có d ng CH CR≡
→ ế ủ Hiđrocacbon X + AgNO3/NH3 ư TH1: R là m ch Cạ ≡ CAg CR
K t t a ≡ P : CH CR → 0,15 mol → 0,15 mol
= 36/0,15 = 240 R = 240 – (24 + 108) = 108 = C8H12 → ạ Lo i
mCAg CR≡ ậ V y R là H hay X là C2H2
ượ ứ c khi đun nóng ancol có công th c
ả ị ọ ủ Câu 13: Tên g i c a anken (s n ph m chính) thu đ (CH3)2CHCH(OH)CH3 v i dung d ch H ẩ 2SO4 đ c làặ
ớ A. 2metylbut2en. C. 3metylbut1en. B. 2metylbut1en. D. 3metylbut2en.
Đáp án A
ẫ 1 2 3 4 H ng d n:
3CHCHCH3 H2SO4, 1800C CH3C=CHCH3 + H2O
ả ứ ướ
Ph n ng: CH CH3 OH CH3
ố ấ ả
ả ứ ấ ộ Câu 14: Trong các ch t: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, s ch t có kh năng tham gia ph n ng c ng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Đáp án A
2
→ ≡ ớ ặ ư ộ ẫ X p c ng v i H ố X có n i = ho c H ng d n:
ướ
3COOH.
2H2
ả ứ ơ ồ Stiren C6H5CH=CH2, axit acrylic CH2=CHCOOH, vinylaxetilen CH2CHC≡CH CH → → X Câu 15: Câu 15: Cho s đ ph n ng: C
ơ ồ ả ứ ỗ
ộ Trong s đ trên m i mũi tên là m t ph n ng, X là ch t nào sau đây? A. CH3COONa. ấ C. HCOOCH3. B. C2H5OH. D. CH3CHO.
Đáp án D
ướ ẫ H ng d n:
C2H2 + H2O xt, t0 CH3CHO
CH3CHO + 0,5 O2 xt CH3COOH
3 và z mol HCl, thu đ
ị ượ c dung
ứ ệ ữ ỉ ứ ứ ấ ộ
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung d ch ch a y mol FeCl ể ấ ị d ch ch ch a m t ch t tan duy nh t. Bi u th c liên h gi a x, y và z là B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. A. x = y – 2z. D. y = 2x.
Đáp án B
3 và HCl.
3+
→ H ng d n: ị ẫ ứ ấ ấ ư ừ ủ ớ Fe p v a đ v i FeCl
Fe = nFe
+ nH
ả FeCl2 + 2x = y + z
ướ Dung d ch ch a ch t tan duy nh t là B o toàn e: 2n Cách 2: Trong FeCl2 ta th yấ : nCl = 2nFe 3y + z = 2(x + y) 2x = y + z
ể Câu 17: Cho các phát bi u sau:
ả ứ ả ớ
ạ ể ả ấ (a) Các ch t CHấ 3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đ u có kh năng ph n ng v i HCOOH. ễ ơ ủ ế ả ứ 6H5OH) d h n c a benzen. (b) Ph n ng th brom vào vòng benzen c a phenol (C ệ (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là ph ề ủ ươ ng pháp hi n đ i đ s n xu t anđehit axetic.
4
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
ể ể (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát bi u trên, s phát bi u đúng là
ố B. 3. A. 4. C. 2. D. 1.
Đáp án C
ướ ướ ẫ Phenol tan t tố trong etanol, ete, axeton và tan vô h nạ trong n c nóng H ng d n:
ố ồ ứ ậ ộ ử 7H9N là C ứ Câu 18: S đ ng phân amin b c m t, ch a vòng benzen, có cùng công th c phân t
B. 5. C. 2. D. 4. A. 3.
Đáp án D
ậ ạ H ng d n:
2 và 3 đp n a NH
2 g n vào C trên vòng
ẫ Amin b c 1 có d ng RNH 2 ữ ạ ắ
ướ M ch C: C=CNH
Câu 19: Cho các phát bi u sau:
ể ả ứ ỉ ể ệ
ố ố ị c dùng làm thu c ch ng sâu răng.
ề ấ
ứ ự –, Cl–, Br–, I–. : F
ọ (a) Trong các ph n ng hóa h c, flo ch th hi n tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit y u.ế ượ (c) Dung d ch NaF loãng đ ợ ố (d) Trong h p ch t, các halogen (F, Cl, Br, I) đ u có s oxi hóa: 1, +1, +3, +5 và +7. ầ ử ủ (e) Tính kh c a các ion halogenua tăng d n theo th t ể ể Trong các phát bi u trên, s phát bi u đúng là
ố B. 4. C. 3. D. 5. A. 2.
Đáp án B
ướ ọ ợ ợ ố ỉ ẫ Trong m i h p h p ch t ấ , F ch có s oxi hóa 1. H ng d n:
ể Câu 20: Phát bi u nào sau đây không đúng?
ấ ủ
ẹ ơ ướ ướ ườ ớ ng không tan trong n c.
c và nh h n n ộ ả ứ
ề ị A. Ch t béo là trieste c a etylen glicol v i các axit béo. ấ B. Các ch t béo th ả C. Triolein có kh năng tham gia ph n ng c ng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. ị ủ D. Ch t béo b th y phân khi đun nóng trong dung d ch ki m.
ấ Đáp án A
ướ ấ ớ ủ glyxerol v i các axit béo. H ng d n: ẫ Ch t béo là trieste c a
ấ ử ỉ ế ơ ch có liên k t đ n? Câu 21: Ch t nào sau đây trong phân t
A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Đáp án D
ẫ H ng d n:
ố
ố ướ Axit axetic CH3COOH, metyl fomat HCOOCH3 có n i đôi trong nhóm COO Anđehit axetic CH3CHO có n i đôi trong nhóm CHO
ợ ỗ ứ ạ
ượ c 2,34 gam H
ặ ứ ủ ượ ố ị
ở ế ế ơ ồ Câu 22: H n h p X g m hai axit cacboxylic đ n ch c, m ch h , k ti p nhau trong cùng dãy ồ ả ẳ ố đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu đ 2O. M t khác 10,05 gam X ph n ừ ủ ớ ứ ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ A. C3H5COOH và C4H7COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. c 12,8 gam mu i. Công th c c a hai axit là B. C2H3COOH và C3H5COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.
Đáp án B
5
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
ẫ H ng d n:
2O
→ ơ ướ nH2O = 0,13 mol ứ Do 2 axit đ n ch c: RCOOH + NaOH RCOONa + H
MX = 80,4
naxit = (mmuôi – maxit)/22 = = 0,125 mol ạ Maxit 1 < 80,4 < Maxit 2 Lo i D.
ư ố P đ t cháy: n
X = 4,02/80,4 = 0,05 mol S Hố TB = 2nH2O/nX = 2*0,13/0,05 = 5,2 ẳ
ồ ố Do 2 axit đ ng đ ng liên ti p ế S H c a 2 axit là 4 và 6 ủ Đáp án B.
→ ươ Ở ờ ọ ủ ể ầ Z + T.
ả ứ ồ ộ ủ ố
ả ấ ồ ng trình hóa h c c a ph n ng: X + 2Y th i đi m ban đ u, n ng Câu 23: Cho ph ộ ấ ộ ủ đ c a ch t X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, n ng đ c a ch t X là 0,008 mol/l. T c đ trung bình ủ c a ph n ng tính theo ch t X trong kho ng th i gian trên là
ờ B. 7,5.104 mol/(l.s). D. 5,0.104 mol/(l.s). ấ ả ứ A. 4,0.104 mol/(l.s). C. 1,0.104 mol/(l.s).
Đáp án C
ẫ H ng d n: ố ộ ủ ư ướ T c đ TB c a p : vtv = ΔC/ t = (0,01 – 0,008)/20 = 1.104 mol/(l.s)
ề ủ ạ ỗ ợ ồ
ấ ố
ượ ố ộ c N
ứ ỗ 2 và 36,3 gam h n h p g m CO ượ ế ủ ả ứ ư ề ư ế ả ị ợ ồ 2 d , thu đ
ở Câu 24: Tripeptit X và tetrapeptit Y đ u m ch h . Khi th y phân hoàn toàn h n h p g m X và Y ỉ ạ 2NCnH2nCOOH. Đ t cháy 0,05 mol Y trong oxi ch t o ra m t amino axit duy nh t có công th c H ả ư 2, H2O. Đ t cháy 0,01 mol X trong oxi d , cho s n d , thu đ ẩ t các ph n ng đ u x y ra c m gam k t t a. Bi ph m cháy vào dung d ch Ba(OH) ị ủ hoàn toàn. Giá tr c a m là
A. 29,55. B. 17,73. C. 23,64. D. 11,82.
Đáp án B
ẫ H ng d n:
nH2n+1O2N + 3 H2O
ủ ướ Th y phân Y: Tetrapeptit Y 4 C→
Y: C4nH4*(n + 1) – 3*2O4*2 – 3N4 Y: C4nH8n 2O5N4
2 + (4n1)H2O
→ 4nCO
Đôt cháy Y: C4nH8n 2O5N4 nCO2 – nH2O = nY =0,05 mol (1) ; 44nCO2 + 18nH2O = 36,3 g (2)
nCO2 = 0,6 mol; nH2O =0,55 mol
CO2/nY = 0,6/0,05 = 12 n = 3
ố
Trong Y: S C = 4n = n X là tripeptit X có 3*3 = 9 C nCO2 = 9*0,01 = 0,09
mBaCO3 = 197*0,09 = 17,73 g
ạ Câu 25: Cacbohiđrat nào sau đây thu c lo i đisaccarit?
ộ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ A. Xenlulozơ
Đáp án C
ướ
ơ ơ ẫ H ng d n: ơ Xenluloz , amiloz là polisaccarit Glucoz là monosaccarit.
2(SO4)3 0,5M đ thuể
ể ầ ị ị
ế ủ ớ Câu 26: Th tích dung d ch NaOH 0,25M c n cho vào 15 ml dung d ch Al ượ ượ c l đ ng k t t a l n nh t là
C. 180 ml D. 60 ml ấ B. 90 ml
A. 210 ml Đáp án C
3+ = 0,0075*2 = 0,015 mol
3+
ẫ nAl2(SO4)3 = 0,0075 mol nAl
OH
= 3nAl
= 3*0,015 = 0,045 mol
ượ ế ủ ớ ấ ướ H ng d n: ể Đ thu đ c k t t a l n nh t: n
6
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
V = 0,045/0,25 = 0,18 l = 180 ml
Câu 27: Phát bi u nào sau đây là đúng?
2PO4)2 và CaSO4
ể ầ ồ ố
2PO4)2
ủ ỉ
ơ ứ ấ ơ ồ A. Thành ph n chính c a supephotphat kép g m hai mu i Ca(H B. Supephotphat đ n ch có Ca(H C. Urê có công th c là (NH 2)2CO D. Phân lân cung c p nit cho cây tr ng.
Đáp án C
ẫ H ng d n:
2PO4)2
Supephotphat képch có Ca(H
2PO4)2 và CaSO4
ầ ố
ơ ồ ấ ướ Thành ph n chính c a supephotphat đ n g m hai mu i Ca(H ỉ ồ ủ ướ ạ Phân lân cung c p photpho cho cây tr ng d i d ng ion photphat.
ệ ượ c m kilogram Al
ả ợ ỗ
ả ứ ị ớ ế ủ ượ ư ả ằ ự 2O3 v i các đi n c c b ng than chì, thu đ ằ ố ủ anot. T kh i c a X so v i H ế c 1,5 gam k t t a. Bi ớ ệ ỉ ở 2 d , thu đ ở 2 b ng 16,7. Cho 1,12 lít X ả ứ t các ph n ng x y ra
Câu 28: Đi n phân nóng ch y Al catot và 89,6 m3 (đktc) h n h p khí X ớ (đktc) ph n ng v i dung d ch Ca(OH) ị ủ hoàn toàn. Giá tr c a m là
B. 82,8 C. 144,0 D. 104,4
A. 115,2 Đáp án D
2 (x kmol), CO2 (y kmol), CO (z kmol)
nX = 4 kmol; nCO2 = nCaCO3 = 0,015 mol ồ
ẫ H ng d n: ợ ỗ ề (1) ; 32x + 44y + 28z = 4*16,7*2 = 133,6 kg (2)
2 2 y = 1,2 kmol (3)
ướ H n h p khí X g m: O Đ cho: x + y + z = 4 kmol → Trong 0,05 mol X → 4 kmol X có 0,015 mol CO có 1,2 kmol CO
T ừ (1). (2), (3) nO2 = 0,6 kmol; nCO2 = 1,2 kmol; nCO = 2,2 kmol
nO bđ trong Al2O3 = 2nO2 + 2nCO2 + nCO = 2*0,6 + 2*1,2 + 2,2 = 5,8 kmol
ố ề ố mAl = 27*(2*29/15) = 104,4 kg đ u g m C, H, O, có cùng s nguyên t
nAl2O3 = 5,8/3 = 29/15 kmol ấ ữ ơ ầ ố ồ ư ề ượ ố ấ c s mol H
ả ứ ư ợ ồ ỗ ỗ 2. Cho 0,1 mol h n h p g m X và Y ph n ng hoàn toàn v i l
ố ượ ượ ủ ầ ầ ợ Câu 29: Hai ch t h u c X và Y, thành ph n nguyên t cacbon (MX < MY). Khi đ t chát hoàn toàn m i ch t trong oxi d đ u thu đ ố s mol CO AgNO3 trong NH3, thu đ ử 2O b ngằ ớ ượ ị ng d dung d ch ỗ ng c a X trong h n h p ban đ u là
c 28,08 gam Ag. Ph n trăm kh i l C. 39,66% B. 78,16% D 21,84%
A. 60,34% Đáp án D
ướ nAg = 0,26 mol
ẫ H ng d n: ố ề ặ ề ử ượ CO2 = nH2O X, Y đ u có 1 П trong phân t c n .
Khi đ t X ho c Y đ u thu đ Ta có: nAg↓ = 2,6nX
ư ạ ỉ
X là HCHO vì ch có HCHO có 1 П mà 1 mol p t o ra > 2,6 mol Ag. ư ạ Y cũng có 1 C, có tham gia p tráng b c là HCOOH
X + nY = 0,1 mol (1) ; 4nX + 2nY = 0,26 mol (2)
ệ Ta có h : n
nHCHO = 0,03 mol; nHCOOH =0,07 mol
% mHCHO = 0,03*30/(0,03*30 + 0,07 *46) = 21,84%
ạ ạ kim lo i nào sau đây thu
ệ ể Câu 30: Khi hòa tan hoàn toàn m gam m i kim lo i vào n ề ượ 2 (cùng đi u ki n nhi đ ỗ ư ừ ướ c d , t ấ ỏ ấ ệ ộ t đ và áp su t) là nh nh t? c th tích khí H
A. Na B. Ca D. Li C. K
7
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
Đáp án C
ơ ề ổ
H2 càng nhỏ
ướ ẫ H ng d n: ạ ề KL ki m t o ít H n→ớ MKL càng l n ớ 2 h n so v i KL ki m th n→ỏ KL càng nh
3 0,1M, thu đ
ượ
ả ứ ị ủ ế ế t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. Giá tr c a V là
2 0,1M vào 300 ml dung d ch NaHCO Câu 31: Cho 200 ml dung d ch Ba(OH) ắ ầ ị ế ủ ị d ch X và k t t a Y. Cho t V ml. Bi A. 80 Đáp án A
ị ị c dung ế ừ ừ dung d ch HCl 0,25M vào X đ n khi b t đ u có khí sinh ra thì h t t ả ề B.160 D. 40 C. 60
+ HCO3
ạ H ng d n:
ban đ u; Hầ
ẫ D ng BT cho OH ư ớ
v a đ đ không t o khí CO
, sau đó cho H+ + ph n ng v i OH ớ + = nOH
ban đ u.ầ = 0,04 mol
ừ ủ ể ạ ướ Coi nh Hư + p v i OH Đ Hể + ả ứ 2 nH V = 160 ml
ạ ề ạ ộ
ướ ồ ượ ồ ị ổ 2 (đktc). Dung d ch Z g m H
ợ c, thu đ ủ ủ ằ
ị ầ ố ị ủ ỗ ợ
ề ỗ Câu 32: H n h p X g m hai kim lo i ki m và m t kim lo i ki m th . Hòa tan hoàn toàn 1,788 2SO4 và HCl, c dung d ch Y và 537,6 ml khí H gam X vào n ị ị ấ ố trong đó s mol c a HCl g p hai l n s mol c a H 2SO4. Trung hòa dung d ch Y b ng dung d ch Z ố ạ t o ra m gam h n h p mu i. Giá tr c a m là B. 4,460 D. 3,792 C. 2,790
A. 4,656 Đáp án D
ẫ H ng d n:
= 2nH2 = 0,048 mol = nHCl + 2nH2SO4 = 0,048 mol (1)
nH2 = 0,024 mol c thì: m
OH + = nOH H nHCl = 2nH2SO4 (2)
ướ ướ KL tan trong n ơ Trung hòa baz : n Trong Z:
nHCl = 0,024 mol; nH2SO4 = 0,012 mol
+ mSO4
2 = 1,788 + 35,5*0,024 + 96*0,012 = 3,792 g
mmu iố = mKL + mCl
2SO4 loãng (d ), thu đ ả ố ấ
ư ượ
3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, s ch t có kh năng ph n ng đ
ị ả ứ c dung d ch X. Trong ượ ớ c v i
B.4. C. 6 D. 5
2
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung d ch Hị ấ các ch t: NaOH, Cu, Fe(NO ị dung d ch X là A. 7. Đáp án A
ẫ Trong X ch a: Fe H ng d n:
2, Fe(OH)3
2+ và Fe2+.
ạ ả ứ
2+ lên Fe3+.
ớ ụ
3
ụ
ạ ớ
2+, Fe3+, H+ và SO4 ứ ướ 2+, Fe3+ t o k t t a Fe(OH) ế ủ ớ NaOH ph n ng v i Fe 3+ t o Cu ạ ả ứ Cu ph n ng v i Fe 3+ và khí NO. + t o Fe ạ ớ Fe(NO3)2 tác d ng v i H ườ ng axit oxi hóa Fe KMnO4, Cl2 trong môi tr 2 t o BaSO 4↓ ạ ớ BaCl2 tác d ng v i SO 2+, Fe3+ t o Al ạ ụ Al tác d ng v i Fe
3+ và kim lo i Fe.
2
+
+; x mol
Cl và 0,05 mol
ị ứ Câu 34: Dung d ch X ch a 0,12 mol Na
4NH . Cho 300 ml ượ c
ỏ ế ủ ả ứ ế ọ
4SO ; 0,12 mol ả 2 0,1M vào X đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c b k t t a, thu đ dung d ch Ba(OH) ạ dung d ch Y. Cô c n Y, thu đ
ấ ắ ị ủ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là
ượ B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705
ị ị A. 7,190 Đáp án C
ướ ẫ nBaSO4 = 0,06 mol H ng d n:
8
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
4↓
ả ệ x = 0,025 mol
2O
→
o SO4 0,025 o NH4
→ → NH→ → BaSO 0,025 mol ↑ 3 + H → 0,05 0,05 mol
ạ
B o toàn đi n tích trong X: 0,12 + 0,05 = 2x + 0,12 Khi cho Ba(OH)2 vào X: 2 + Ba2+ 0,025 + + OH → 0,05 ứ Dung d ch Y ch a: 0,12 mol NaCl và 0,005 mol Ba(OH)2 dư và 0,05 mol H2O
0,05 ị mr n cô c n Y ắ = 0,12*58,5 + 0,005*171 = 7,875 g
ơ ằ ơ ơ ơ ữ ợ t m, s i bông, t visco, t nilon6, t ồ nitron, nh ng polime có ngu n
ơ ơ nilon6 visco và t B. t ơ ợ visco D. s i bông và t
Câu 35: Trong các polime: t ơ ố ừ xenluloz là g c t ơ ằ ơ ợ nitron t m, s i bông và t A. t ợ ơ ơ nilon6 visco và t C. s i bông, t Đáp án D
H ng d n:
2 / NaOH
→ → ơ ẫ ướ ơ Xenluloz + CS …….. T visco
ợ ỗ ị
3 0,1M và HCl 0,4M, thu đ ượ
ấ ị
3 d , thu đ ấ ủ
ồ ượ ấ ắ ả ứ ư ế ề ả
ả ứ
c m gam ch t r n, Bi +5 trong các ph n ng. Giá tr c a m là B. 30,05 ị ủ C. 28,70 D. 34,10
ỗ Câu 36: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung d ch h n ợ c khí NO (khí duy nh t) và dung d ch X. Cho X vào dung h p HNO ả ị d ch AgNO t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn, NO là s n ử ẩ ph m kh duy nh t c a N A. 29,24 Đáp án B
+ = 0,25 mol; nCl
= 0,2 mol
nFe = 0,05 mol; nCu = 0,025; nH
ẫ H ng d n: ậ
+ > 4nNO3 H
H+ d ư ả
ầ
ộ + p h t t o NO .↑ ư ế ạ ướ ệ Bi n lu n: o Ban đ u: n o Lúc sau cho thêm AgNO3 Xét c quá trình thì toàn b H
Fe + 2nCu = nAg
+ + 3nNO
+ = 0,0625 mol ∑ nNO = 0,25nH ả B o toàn e cho c quá trình: 3n + = 3*0,05 + 2*0,025 – 3*0,0625 = 0,0125 mol
ả
nAg↓ = nAg
= 0,2 mol
ế ủ = mAg + mAgCl = 30,05 g
nAgCl = nCl ∑k t t a
2 (đktc) vào 750 ml dung d ch Ba(OH)
2 0,2M, thu đ
ị c ượ
ấ ế ủ ị ủ ụ Câu 37: H p th hoàn toàn 2,24 lít khí CO m gam k t t a. Giá tr c a m là
B. 9,85 C. 19,70 D. 39,40
A. 29,55 Đáp án C
= 0,3 mol
2+ = 0,15 mol; ộ
3
ướ nOH
2 t o COạ
2 mBaCO3 = 19,7 g
H ng d n: nOH ẫ nCO2 = 0,1 mol;nBa / nCO2 = 3 OH d , toàn b CO ư
ố ượ
ầ ố ồ ỗ
ủ ượ ầ ế ế 2 (đktc), thu đ ỏ ơ ứ ủ ng c a oxi nh h n 70%), Y và Z là ầ ợ Y < MZ). Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol h n h p g m X, Y, Z c n ố 2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Ph n trăm kh i c 7,84 lít khí CO
ủ ợ ng c a Y trong h n h p trên là
B. 12,6%. C. 29,9% D. 29,6%
Câu 38: Axit cacboxylic X hai ch c (có ph n trăm kh i l ẳ ồ hai ancol đ ng đ ng k ti p (M ừ v a đ 8,96 lít khí O ỗ ượ l A. 15,9%. Đáp án C
9
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
ướ H ng d n:
ấ ố CH3OH
ẫ nO2 = 0,4 mol; nCO2 = 0,35 mol; nH2O = 0,45 mol S Cố TB = nCO2 / nhh = 0,35 / 0,2 = 1,75 Có ch t có s C < 1,75 Y là CH3OH, Z là C2H5OH
hh + mO2= mCO2 + mH2O – mO2 mhh = 10,7 g
ả B o toàn KL: m
ả B o toàn O: n
O trong hh + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nO trong hh = 0,35 4nX + (nY + nZ) = 0,35 mol (1) (Do X là axit 2 ch c nên có 4O) nx + (nY + nZ) = 0,2 mol (2) nX = 0,05 mol; nY + nZ = 0,15 mol (3)
ứ
CO2 = m*nX + nY + 2nZ = 0,35 mol (4)
ọ ố
ặ ủ G i s C c a axit là m: n Ta có: nY + nZ < nY + 2nZ < 2(nY + nZ) 0,15 < nY + 2nZ < 0,3 ừ T (4) k = [0,35 – (nY + 2nZ)] / 0,05 1 < k < 4 k = 2 ho c k = 3
ệ ny + 2nZ = 0,2 mol (4) Ta có h : n
ừ o k = 2 X là HOOCCOOH có % O = 71% (Lo i)ạ o k = 3 X là HOOCCH2COOH có % O = 62% CH3OH + 2nC2H5OH + 3nC3H4O2 = nCO2 nCH3OH = 0,1 mol; nC2H5OH = 0,05 mol T (3), (4)
% mCH3OH = 0,1*32 / 10,7 = 29,9 %
Cách 2:
ượ ị c X là CH
ừ
3OH và mhh = 10,7 g * mhh r i tinh xem n
CH3OH nào ch nẵ
ồ Ta xác đ nh đ Ta tính mCH3OH = % t ng ĐA
ẵ ố ỉ Ch có đáp án 29,9 % là s mol ch n = 0,1 mol.
ộ ạ ướ ứ ạ ướ ứ ứ ấ c c ng khi đun sôi thì m t tính c ng. Trong lo i n c c ng này có hòa tan
Câu 39: M t lo i n ấ ợ ữ nh ng h p ch t nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. CaSO4, MgCl2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2
Đáp án A
khi đun sôi thì m t tính c ng.
ướ ướ ứ ứ ứ ấ ẫ N c c ng có ch a ion HCO3 H ng d n:
2(SO4)3
→ ả ứ Y X
→ Al ấ → ả ứ ơ ồ ộ ỗ ầ ượ ữ ấ t là nh ng ch t nào sau đây?
ơ ồ Câu 40: Cho s đ ph n ng: Al Trong s đ trên, m i mũi tên là m t ph n ng, các ch t X, Y l n l A. Al2O3 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Al2O3 D. NaAlO2 và Al(OH)3 C. Al(OH)3 và NaAlO2
Đáp án B
ướ ừ ế ề ẫ T Y đi u ch ra Al Y là Al2O3 H ng d n:
Ầ II, PH N RIÊNG (10 câu)
ỉ ọ ơ ả ộ ặ Thí sinh ch ch n m t trong hai ph n, c b n ho c nâng cao
ầ ừ ươ ế câu 41 đ n câu 50) ng trình Chu n (
2, NO2, N2 và SO2 đ
2 d .ư
ẫ ộ ượ ụ ị c s c vào dung d ch Ca(OH)
ẩ 10 câu, t A. Theo ch ứ Câu 41: M t m u khí th i có ch a CO ụ ố Trong b n khí đó, s khí b h p th là
ả ị ấ B. 1. C. 2. D. 3.
ố A. 4. Đáp án D
3↓
ướ ẫ H ng d n:
↓ 3 , CaSO
2)2 + Ca(NO3)2 + 2H2O
→ CO2, SO2 + Ca(OH)2 CaCO → Ca(NO 4NO2 + 2Ca(OH)2
10
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
ể Câu 42: Cho các phát bi u sau:
ơ ạ ơ Ở ề ơ ề ườ ữ ấ ắ ướ ng, glucoz và saccaroz đ u là nh ng ch t r n, d tan trong n c.
ệ đi u ki n th ơ ể ả ệ ấ ơ ạ ố (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucoz t o ra axit gluconic. (b) (c) Xenluloz trinitrat là nguyên li u đ s n xu t t ễ ế ạ nhân t o và ch t o thu c súng không
khói.
α ỉ ộ ế
ơ ượ ể ế ố c dùng đ pha ch thu c.
ể
B. 3. D. 5.
(d) Amilopectin trong tinh b t ch có các liên k t 1,4glicozit. 2SO4 đ c.ặ ơ ị (e) Sacaroz b hóa đen trong H ẩ ệ ượ c ph m, saccaroz đ (f) Trong công nghi p d ể ố Trong các phát bi u trên, s phát bi u đúng là A. 4. C. 2. Đáp án B
ướ ể b, e, f. H ng d n:
sobitol. ế ạ ơ
ẫ Các phát bi u đúng là: ơ ạ Hiđro hóa hoàn toàn glucoz t o ra ệ Xenluloz trinitrat là nguyên li u ch t o thu c súng không khói. ệ ả ạ ớ Còn xenlulozơ m i là nguyên li u s n xu t t
α ế ộ ố ấ ơ nhân t o. α Amilopectin trong tinh b t có các liên k t 1,4glicozit và 1,6glicozit .
ả ứ ư ớ ị ạ ố Câu 43: Este nào sau đây khi ph n ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng không t o ra hai mu i?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. CH3OOC–COOCH3.
Đáp án D
3OH
→ ướ ẫ CH3OOC–COOCH3 + 2NaOH NaOOC–COONa + 2CH H ng d n:
ế ế
0 v i hi u su t b ng 30%. Bi ấ ằ ủ
ủ ằ ố ượ ệ ng t kh i l ầ ộ ồ ướ c b ng 1 g/ml. N ng đ ph n trăm
ấ ằ ượ c là
ớ ấ Câu 44: Ti n hành lên men gi m 460 ml ancol etylic 8 riêng c a ancol etylic nguyên ch t b ng 0,8 g/ml và c a n ị ủ c a axit axetic trong dung d ch thu đ B. 7,99%. A. 2,47%. C. 2,51%. D. 3,76%.
Đáp án C
nC2H5OH = 0,64 mol
3COOH + H2O (H = 30%)
2H5OH + O2 →
ướ
ẫ mC2H5OH = 0,08*460*0,8 = 29,44 g H ng d n: CH→ ả ứ 0,192 mol Ph n ng: C 0,64*30% = 0,192 0,192
dd ancol + mO2 = mdd sau
ố ượ ả B o toàn kh i l → ng: m
mdd sau = (0,08*460*0,8 + 0,92*460*1) + 32*0,192 = 458,784 g %mCH3COOH = 0,192*60/458,784 = 2,51%
2
X
Y
2
H NC H (COOH) . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung d chị Câu 45: Amino axit X có công th c ứ
2
ượ ả ứ ủ ớ ừ ồ ị ị c dung d ch Y. Cho Y ph n ng v a đ v i dung d ch g m NaOH 1M và
4 KOH 3M, thu đ
ố ượ ố ị c dung d ch ch a 36,7 gam mu i. Ph n trăm kh i l trong X là
H SO 0,5M, thu đ ượ A. 9,524% ầ C. 10,526% ơ ủ ng c a nit D. 11,966% ứ B. 10,687%
Đáp án C
+; r i cho tác d ng v i OH
ướ ụ ồ ớ
+ lúc đ u.ầ
ả ứ ư ớ ạ H ng d n: Coi nh amino axit ch a t/d v i H ụ +; cho OH vào ph n ng v i l ng H
+ = 0,3 mol
ẫ D ng BT cho amino axit tác d ng H ư = nH nOH ớ ượ + = 0,1 mol, nK
+ + 2na.a = 0,2*0,5*2 + 2*0,1 = 0,4 mol nNa + + + mK
mmu iố = mH2NR(COO)2 + mNa
11
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
mH2NR(COO)2 = 36,7 – 0,1*96 – 0,1*23 – 0,3*39 = 13,1 g MH2NR(COO)2 = 131
Ma.a = 131 + 2 = 133 % N = 14/133 = 10,526 %
ồ ợ ạ
2 và MCO3 (M là kim lo i có hóa c 1,12 lít khí (đktc) và dung d ch Y
ị ị
ỉ ứ ỗ ị ồ ấ Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 24 gam h n h p X g m MO, M(OH) ượ 2SO4 39,2% thu đ tr không đ i) trong 100 gam dung d ch H ạ ộ ch ch a m t ch t tan duy nh t có n ng đ 39,41%. Kim lo i M là
ổ ộ A. Mg ấ B. Cu D. Zn D. Ca
Đáp án A
ướ nH2SO4 = 0,392*100/98 = 0,4 mol; nCO2 = 0,05 mol
X + mdd H2SO4 = mdd Y + mH2 mdd Y = 24 + 100 – 0,05*44 = 121,8 g
ẫ H ng d n: ả B o toàn KL: m
4; H2SO4 đã p h t.
ấ ỉ ứ ư ế mMSO4 = 0,3941*121,8 = 48 g ộ dd Y ch ch a m t ch t tan duy nh t
ỉ ứ nMSO4 = nH2SO4 = 0,4 mol ấ Trong Y ch ch a MSO MMSO4 = 48/0,4 = 120 M = 24 = Mg
ộ ố ồ ị ướ ấ ị i đây, dung d ch ch t nào có
ấ ỏ ị Câu 47: Câu 47: Trong s các dung d ch có cùng n ng đ 0,1M d giá tr pH nh nh t?
4
A. B. C. HCl D. NaOH Ba(OH) 2 H SO 2
Đáp án B
ướ
ẫ H ng d n: ị ấ ỏ ị Dung d ch có giá tr pH nh nh t Có n ng đ H ồ ộ + cao nh tấ
ệ ệ ự
3
2SO4 loãng ệ ố
ị ị
ả ứ ệ
ả C. 1 B. 4 D.2
Câu 48: Th c hi n các thí nghi m sau: (a) Cho Al vào dung d ch HCl (b) Cho Al vào dung d ch AgNO (c) Cho Na vào H2O (d) Cho Ag vào dung d ch Hị Trong các thí nghi m trên, s thí nghi m x y ra ph n ng là A. 3 Đáp án A
ẫ
2↑
3 + 1,5H2↑ AlCl 3)3 + 3Ag ↓ Al(NO NaOH + 0,5H
→ → → ướ H ng d n: 1. Al + 3HCl 2. Al + 3AgNO3 3. Na + H2O
2+
3+ + 3Sn
→ ươ ả ứ ng trình hóa h c c a ph n ng : 2Cr + 3Sn 2Cr
Câu 49: Cho ph ậ
ử
3+ là ch t oxi hóa ấ 2+ là ch t oxi hóa ấ
ử ử ọ ủ ề ả ứ Nh n xét nào sau đây v ph n ng trên là đúng? 2+ là ch t oxi hóa A. Cr3+ là ch t kh , Sn ấ ấ 2+ là ch t khấ ấ C. Cr là ch t oxi hóa, Sn B. Sn2+ là ch t kh , Cr ấ ấ ử D. Cr là ch t kh , Sn
Đáp án D
ướ ử ố ấ ả ố ư ẫ Ch t kh : s oxi hóa tăng; ch t oxi hóa: s oxi hóa gi m…. sau p . ấ H ng d n:
ả ứ ớ ị ượ c 1,2đibrombutan? Câu 50: Hiđrocacbon nào sau đây khi ph n ng v i dung d ch brom thu đ
A. But1en B. Butan C. But1in D. Buta1,3đien
Đáp án A ướ ẫ H ng d n
ươ ừ 10 câu, t ế câu 51 đ n câu 60) B. Theo ch ng trình Nâng cao (
12
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
ứ ắ ị
ả ắ
ị ủ ỗ ợ ộ 3 và 0,05 mol Cu(NO Câu 51: Nhúng m t thanh s t vào dung d ch h n h p ch a 0,02 mol AgNO ạ ộ ố ượ ả ứ ng thanh s t tăng m gam (coi toàn b kim lo i 3)2. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ắ sinh ra bám vào thanh s t). Giá tr c a m là
B. 3,60 C. 2,00 D. 1,44 A. 5,36
Đáp án C
ướ ẫ
Fe = nAg
+ + 2nCu
2+
H ng d n: ả B o toàn e: 2n nFe = 0,06 mol
mtăng = mAg + mCu – mFe pư = 0,02*108 + 0,05*64 – 0,06*56 = 2 g
2 (k)
ằ ọ
2 ằ
ộ ố ơ ủ ỗ ợ ớ ở ỉ ở t đ T nhi nhi ệ ộ 2 b ngằ t đ T
ề Câu 52: Trong m t bình kín có cân b ng hóa h c sau: 2 NO T kh i h i c a h n h p khí trong bình so v i H 34,5. Bi N→ 2O4 (k) ằ ệ ộ 1 b ng 27,6 và t Tế 1 > T2. Phát bi u nào sau đây v cân b ng trên là đúng?
ỏ
ả
ằ ằ
ả ứ ấ ấ ả ứ ỏ ể ậ ả ứ A. Ph n ng thu n là ph n ng t a nhi ệ ộ t đ , áp su t chung c a h cân b ng gi m B. Khi tăng nhi ệ ộ ả t đ , áp su t chung c a h cân b ng tăng C. Khi gi m nhi ị ả ứ D. Ph n ng ngh ch là ph n ng t a nhi ệ t. ủ ệ ủ ệ ệ t
Đáp án A
ướ ẫ H ng d n:
ả (M = m/n) Khi gi mả nhi
T ị ề ằ ả Cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n
ệ ộ t đ ỏ ả ả ứ t aỏ nhi ệ ộ ừ 1 t đ t ể Chi u ề thu nậ là ph n ng T→ 2 thì Mhh khí tăng Khí mol khí gi m ậ khi gi m nhi tệ (Tăng thu gi m t a)
ỗ ứ ạ ồ ộ ơ ở ộ ơ ợ
2CO (đktc) và 18,9 gam ị ủ
ượ ạ ở ố m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu đ c 20,16 lít khí ứ Câu 53: H n h p X g m m t axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h và m t ancol đ n ch c, 2H O .
ả ứ ự ệ ấ ượ Th c hi n ph n ng este hóa X v i hi u su t 60%, thu đ
c m gam este. Giá tr c a m là D. 9,18 ớ B. 12,24 C. 10,80 ệ A. 15,30
Đáp án D
ướ ẫ nCO2 = 0,9 mol; nH2O = 1,05 mol H ng d n:
nH2O > nH2O Ancol no v i ớ nancol = 1,05 – 0,9 = 0,15 mol (Do axit no, đ n, hơ ở)
B o toàn KL: m
X + mO2 = mCO2 + mH2O
ả mO2 = 36,8 g
B o toàn O: n
O trong X + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nO trong X = 0,55 = 2naxit + nancol
ả
G i s C c a axit, ancol là m, n; ta có: n
CO2 = 0,2m + 0,15n = 0,9 mol
naxit = 0,2 mol ủ ọ ố
m = 4,5 – 0,75n x,5) m = 3
n = 2 (Do 0,75n ph i = ả Axit là C3H6O2 0,2 mol; ancol là C2H6O 0,15 mol meste = 60%*[0,15*(74 + 46 – 18)] = 9,18 g
3NH d , đun nóng,
ấ ướ ị ư i đây khi cho vào dung d ch Câu 54: Ch t nào d không x y raả AgNO trong 3
ả ứ ạ
ph n ng tráng b c? A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Đáp án D
ướ ạ ơ ơ ẫ Saccaroz , xenluloz , tinh b t ả ứ ộ không có ph n ng tráng b c. H ng d n:
ấ ả ứ ố ấ Câu 55: Cho dãy ch t sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. S ch t trong dãy ph n ng đ ượ ớ ướ c v i n c brom là
13
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
B. 6 C. 5 D. 4
A. 7 Đáp án C
ấ ượ ụ ẫ Các ch t tác d ng đ có n i =; n i c Brom: c v i n
ử ạ ơ ố ớ ướ ơ ; phenol; anilin; có tính kh m nh ≡ ố (nh SOư ; có nhóm CHO 2, H2S,…)
H ng d n: (nh anđêhit, glucoz , mantoz )
Anilin C6H5NH2, anđêhit axetic CH3CHO.
ướ ư Isopren CH2=CCH=CH2; axit metacrylic CH2=CCOOH, stiren C6H5CH=CH2 CH3 CH3
ộ ướ ị ư ế ị c dung d ch Y. Cho t ừ ừ t dung d ch Y đ n d vào
ượ c, thu đ ắ ế ủ ấ ầ ế ủ Câu 56: Hòa tan m t khí X vào n ị dung d ch ZnSO
4, ban đ u th y có k t t a tr ng, sau đó k t t a tan ra. Khí X là 3NH
2NO
2SO
D. C. B. A. HCl
Đáp án D
ướ ứ ạ ẫ Zn(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, AgOH, AgCl tan trong NH3 t o ph c H ng d n:
2H5OH, thu đ
ặ ấ ị ượ ứ c etilen. Công th c
ồ Câu 57: Đun sôi dung d ch g m ch t X và KOH đ c trong C ủ c a X là
A. CH3CH2Cl B. CH3COOH C.CH3CHCl2 D. CH3COOCH=CH2
Đáp án A
ướ ẫ CH3CH2Cl + KOH C2H5OH CH2=CH2 + KCl + H2O H ng d n:
ườ ợ ả ứ ả ng h p nào sau đây Câu 58: Tr không x y ra ph n ng?
→
ặ A. Ag + O3 C. Sn + HNO3 đ c →ặ B. Sn + HNO3 loãng → D. Ag + HNO3 đ c →
Đáp án C
ể ả ặ ướ
→ ẫ Au, Pt không tan trong HNO3, H2SO4 k c đ c, nóng. 2↑
2O
↑ 3Sn(NO
3)2 + 2NO + 4H ↑ 2O
3 + NO2 + H
Sn + 8HNO3 loãng → H ng d n: Ag + O3 Ag + 2HNO3 đ c ặ AgO + O → AgNO
ợ ủ ả ẩ ơ Câu 59: T nitron (olon) là s n ph m trùng h p c a monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCN B. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCH=CH2
Đáp án D
ướ ạ ẫ Trùng h p ợ vinyl xianua (acrilonitrin) CH2=CHCN t i ra t ơ nitron (olon) H ng d n:
2
4
ằ ỗ ợ ồ ị H SO loãng (d ),ư Câu 60: Hòa tan h n h p X g m 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg b ng dung d ch
ị
ấ ắ ả ứ ả ổ ị ượ ế ủ ư c dung d ch Y. Cho dung d ch NaOH d vào Y thu đ c k t t a Z. Nung Z trong không khí ề ế ượ ố ượ t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. c m gam ch t r n. Bi ng không đ i, thu đ
B. 20 C. 36 D. 18
ượ thu đ ế đ n kh i l ị ủ Giá tr c a m là A. 24 Đáp án C
ướ nMg = 0,1 mol
+ H2SO4 Fe2+ + NaOH dư Fe(OH)2 Nung trong kk Fe2O3
ả ứ H ng d n: ơ ồ
ẫ nFe = 0,2 mol; S đ ph n ng: Fe Mg Mg2+ Mg(OH)2 MgO mr nắ = mFe2O3 + mMgO = 0,1*160 + 0,1*40 = 20 g
14
ố
ề
ạ
Hóa kh i B năm 2013_Mã đ 537
Chuyên Hóa THPT Th nh Đông
H T Ế
15