intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Nguyen Tien Xuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

91
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự" đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi có trong "Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự", nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và kiểm tra kết quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự

  1. www.VNMATH.com SỞ GD&ĐT BẮC NINH HD CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2014 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn thi: TOÁN; Khối B NGÀY THI 18/01/2014 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị 1.0 4 2 Khi m  1 , ta có hàm số y  x  x  2 .  Tập xác định : D   . 0.25  Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y '  2 x(2 x 2  1) ; y '  0  x  0 . - Khoảng đồng biến (0; ) , khoảng nghịch biến (;0) . - Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, yCT  2 . 0.25 - Giới hạn: lim   và lim   . x  x  - Bảng biến thiên x  0  y’ – 0 + 0.25   y -2  Đồ thị : Đồ thị cắt trục Ox tại (1;0);(1;0) và cắt Oy tại (0; 2) 0.25 b) Tìm m…… 1.0 Gọi điểm cố định mà đồ thị đi qua có tọa độ là: (x 0 ; y 0 ) , ta có 0.25 y 0  x 04  mx 02  m  1 luôn đúng với mọi m. x 2  1  0 0.25 Hay: m (x 02  1)  1  x 04  y 0  0 luôn đúng với mọi m   0 y 0  x 0  1 4 0.25 Khi đó (C m ) luôn luôn đi qua hai điểm cố định là A( 1;0), B (1;0) . Hai tiếp tuyến tại A, B vuông góc nên có 3 5 0.25 y '(1)y (1)  1  (4  2m )(4  2m )  1  m   hoặc m   . 2 2
  2. www.VNMATH.com 3 5 Vậy với m   , m   thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 2 2 Giải phương trình lượng giác 1.0 Phương trình đã cho trở thành 0.25 2cos6x+2cos4x- 3cos2x = sin2x+ 3 2  4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos x 0.25  cos x=0   2cos5x =sinx+ 3 cos x  cos x  0   cos5x=cos(x-  )  6 0.25    x  2  k   k  x    0.25  24 2   x    k 2  42 7 3 Giải bất phương trình: x  2  x 2  x  2  3x  2 1.0 2 Điều kiện: x  . 0.25 3 Bất phương trình trở thành:   x  2  3x  2  (x 2  x  2)  0  2   x  2    x  1  0 (1) 0.25  x  2  3x  2  2 2 Đặt f (x )   x  1 với x  . x  2  3x  2 3 0.25 Ta có f '(x )  2  x  2  3x  2 '   1  0, x  2 . 2 3  x  2  3x  2  2 5 3 Do đó f (x )  f     0. 3 3 2 0.25 Khi đó từ (1) ta có x  2  0  x  2 . 3 Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình: x  2 . 2 4 1.0 Tìm hệ số của x10 trong khai triển Ta có C20n 1  C21n 1  ...  C22nn11  (1  1) 2 n 1  22 n 1 . 0.25 Lại có: C20n 1  C22nn11 ; C21n 1  C22nn1 ; C22n 1  C22nn11 ;...; C2nn 1  C2nn11 0.25
  3. www.VNMATH.com 22 n 1  2 Do đó: C20n 1  C21n 1  ...  C2nn 1   22 n  1  220  1  n  10 2 0.25 10 Mà: (2  3x )10   C10k 210 k 3k x k k 0 0.25 Hệ số của x10 tương ứng k  10 Vậy hệ số của x10 là: C1010 310  310 . 5 Hình học không gian 1.0 * Tính thể tích: 1 Gọi H = AC  BD  SH  (ABCD) & BH = BD. 3 Kẻ HE  AB  AB  (SHE) nên góc giữa (SAB) và (ABCD) là:   600 SHE 1 2a 2a 3 Mà HE = AD =  SH = . 3 3 3 3 1 VSABCD = .SH.SABCD = a 3 . 3 3 S K A O D I E H B C * Tính khoảng cách: Gọi O là trung điểm AD, AC  BO  I . Khi đó ABCO là hình vuông cạnh a . 0.25 1  ACD có trung tuyến SO = AD 2  CD  AC  CD  (SAC) và BO // CD Hay CD // (SBO) và BO  (SAC). d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO)). 0.25 Theo tính chất trọng tâm tam giác BCO ta có 1 a 2 5a 2 IH  IC   IS  IH 2  HS 2  . 0.25 3 6 6
  4. www.VNMATH.com Kẻ CK  SI mà CK  BO  CK  (SBO)  d(C;(SBO)) = CK. Trong tam giác SIC có: 0.25 1 1 SH .IC 2a 3 SH .IC 2a 3 S SIC  SH .IC  SI .CK  CK    . 2 2 SI 5 SI 5 2a 3 Vậy: d (CD; SB)  . 5 6 Chứng minh 1.0 Ta có: 0.25 3 3 1 1 1 2a  b  ab  bc  3 abc  2a  b  a.4b  b.4c  3 a.4b.16c 4 4 2 2 4 3 a  4b b  4c a  4b  16c 0.5  2a  b    4 4 4 12 28(a  b  c)  7 12 0.25 16 4 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a  ; b  ; c  7 7 7 7 1.0 Tìm tọa độ đỉnh C và D Ta có:  AB   1;2   AB  5 . Phương trình của AB là: 2 x  y  2  0 . I   d  : y  x  I  t ; t  . I là trung điểm của AC và BD nên ta có: 0.25 C  2t  1; 2t  , D  2t; 2t  2  . 4 Mặt khác: S ABCD  AB.CH  4 (CH: chiều cao)  CH  . 5 0.25  4 5 8 8 2 | 6t  4 | 4 t  3  C  3 ; 3  , D  3 ; 3  Ngoài ra: d  C ; AB   CH        5 5 0.25 t  0  C  1;0  , D  0; 2  5 8 8 2 Vậy tọa độ của C và D là C  ;  , D  ;  hoặc C  1; 0  , D  0; 2  .  3 3 3 3 0.25 8 1.0 Viết phương trình đường thẳng d….. Theo giả thiết: (C ) có tâm O(0; 0) , bán kính R  13 (C ') có tâm O '(6; 0) , bán kính R '  5
  5. www.VNMATH.com Tọa độ các giao điểm của (C ) và (C ') là nghiệm của hệ phương trình:  x 2  y 2  13  x 2  y 2  13 0.25     ( x  6)2  y 2  25  x 2  y 2  12 x  11  0 x  2  0.5    y  3  A(2;3) (vì y  0) A   y  3  Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng d và các đường tròn (C ) , (C ') thỏa AH  AH ' , với H không trùng H’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của AH, AH’. Vì A là trung điểm của đoạn thẳng HH’ nên A là trung điểm của đoạn thẳng MM’. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OO’  I (3; 0) . Ta có IA // OM. Mà OM  (d ) nên IA  (d )  0.25  (d ) có vtpt IA  (1;3) và qua A(2;3) Vậy phương trình đường thẳng d :  1( x  2)  3( y  3)  0   x  3 y  7  0 . 9 Giải phương trình 1.0 3  2 sin 2 x sin 2 x 1sin 2 x 2 9  4.9  31 2 sin x  13  9 2 2 36 27 3 0.25  9sin x  sin 2 x  13  2 sin 2 x  sin2 x . 9 9 9 2 Đặt t  9 ,1  t  9 , ta có phương trình : sin x 39 27 t   13  0  t  1; t  3; t  9 . t t2 + Với t  0  sin 2 x  0  x  k .  0.5 + Với t  1  sin 2 x  0  cos x  0  x   k . 2 1 1  k + Với t   sin 2 x   cos 2x  0  x   . 0.25 2 2 4 2 k Vậy nghiệm phương trình là: x  ( k  ) . 4 Tổng : 10.00 Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương từng phần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0