190
ĐẶT NI KHÍ QUN - TH MÁY
I. ĐẠI CƢƠNG
Đặt ni khí qun- th máy là tạo đường một đường th nhân tạo để h tr
hp cho ngưi bnh trong nhng ca cp cu, suy th nặng các phương pháp hỗ
trhp khác không có kết qu.
II. CH ĐỊNH
- Ngng th hoc suy hô hp nng cn phi th h tr.
- Hút sch phế qun trong ca tr b hít phi phân su, sc sa, ly bnh phm
cy.
- Đặt NKQ bơm thuốc surfactant, Adrelanin.
- Thoát v cơ hoành.
III. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
1 bác sĩ 2 điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện, dng c
- ng ni khí qun :
Phù hp kích c vi cân nng ca tr
Kích c
Cân nng
S 2,5
S 3
S 3,5
<1500g
1500- 2500g
>2500g
- Đèn soi thanh quản, lưỡi thng s 0 cho tr non, s 1 cho tr đủ tháng.
- Dng c h tr hô hp:
+ Máy hút đờm.
+ Bóng bóp sơ sinh thể tích 250ml- 400ml.
+ Mt n s 0 và s 1.
+ Ngun oxy.
- Dng c khác:
+ Băng dính, găng tay, ống nghe....
3. Ngƣời bnh.
- Đánh giá nhanh chức năng sống, tim, phi, thần kinh, không được chm tr
vì là tình trng cp cu sng còn.
- Đặt nm nga v trí d thc hin th thut
4. H sơ bệnh án.
- Ghi ch định đặt NKQ
- Ghi tình trạng trước và sau khi đặt NKQ th máy.
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
191
1. Đặt ni khí qun
- Người đặt đứng phía đầu người bnh
- gối dưới vai, đầu ngưi bnh th hơi cao hơn mặt giường, c nga
trung gian cho thẳng đường th.
- Hút sạch mũi họng, có th hút qua đèn soi thanh quản.
- Bóp bóng, mt n có oxy cho người bnh trước khi đặt NKQ.
- Tay trái cầm đèn soi thanh quản vi ngón cái trên, ngón tr và ngón gia
i, ngón nhn và ngón út tì lên cm và vùng sn thanh qun ca người bnh.
- Tay phi dùng ngón tr h tr m ming người bnh.
- Đưa lưỡi đèn từ bên ming phải đẩy lưỡi sang bên trái, vừa đưa lưỡi đèn
vào va quan sát tới khi đỉnh lưỡi đèn đáy lưỡi, sát vi nắp thanh môn (cán đèn
to vi thân góc 150 theo mt phng ngang).
- M rng miệng trẻ sinh thêm bng cách lấy đáy lưỡi làm điểm ta, nhc
thân đèn lên theo chiều cán đèn một góc 450 cho ti khi nhìn thy thanh môn. Nếu
không thy thì dùng ngón út hoc nh ngưi ph n nh vùng sn thanh qun.
- Hút lại đờm hoc hút lòng phế qun (nếu cn).
- Tay phi cm ng NKQ theo chiều cong lõm hướng ra phía phải người đặt,
trượt ng theo máng ca lưỡi đèn.
- Nếu tr còn thở, đút ống NKQ vào khi thanh môn m ra.
- Tay phi c định ng NKQ, tay trái t t rút đèn soi ra
* Kim tra v trí ng NKQ:
- Bóp bóng nghe thông khí vào đều 2 bên phi.
- Lòng ống NKQ có hơi nước m thì th ra.
- Ca NKQ vào 1 bên phi thì rút ra khong 1 cm và nghe li thông khí phi.
- Độ sâu ca ng NKQ d tính : d = 6 + P (cm)
(d = độ sâu, P = cân nng ca tr (tính bng kg))
- C định ng NKQ bng băng dính.
2. Tiến hành th máy
- Ni ngun khí nén, oxy nén.
- Cắm điện và bt công tc nguồn điện vào máy th.
- Lp dây tho máy, bình làm m, kim tra dây th kín.
- Đặt phương pháp thở phù hp vi người bnh.
- Đặt tn s th 40-60 ln/ phút.
- Điu chnh thi gian th vào (Ti) thi gian th ra ( Te) ( thường đặt Ti=
0,6- 0,7 giây).
- Điu chnh áp lc th vào Pi = 18- 25 cmH2O.
- Điu chnh áp lc cui thì th ra PEEP.
- Lp phi gio, khởi động th th.
- Khi hoạt động th th ổn định, ni máy th vi người bnh.
- Điu chnh FiO2 cho phù hp.
192
- Mt s phƣơng pháp thở áp dụng cho Sơ sinh
Kim soát áp lc (Pressure control vetilation- PCV, A/C)
Máy th vi áp lực được cài đặt sn, nếu người bnh có nhp t th s chng
máy. Đây là phương thức áp dng ph biến cho sơ sinh
Thông khí ngắt quãng đồng thì (SIMV)
Nhp th đưc thiết lp theo tng khong thời gian, trẻ sinh th vào máy
s th đồng thì, nếu người bnh ngng th máy s t th theo tn s i đặt
Cách th này không gây chng máy.
Th h tr (Assisted spontaneous breathing) ký hiu ASB/PSV.
Tt c nhp th đều do người bnh khởi đng, máy s h tr vi áp lc cài
đặt.
* Ch định:
- Cai máy th:
Người bnh có nhp t th tt
Chú ý: nếu người bnh không th thì máy không nhp th, vy cn phi
cài đặt nếu ngng th > 20 giây máy s t động chuyn th A/C.
- Th CPAP
+ Th áp lực đường th dương liên tục, người bnh t th.
- Ch định:
+ Ngăn ngừa xp phi ngưi bnh non tháng <32 tun, bnh màng trong.
+ Kích thích hô hp tránh ngng th
+ Cai máy th mun phế nang không b xp
- Th máy cao tn (HFV High frequent ventilation)
- Ch định trong mt s ca đặc bit, đòi hỏi chuyên gia giàu kinh nghim.
- Tăng áp động mch phi
- Th máy nhưng vn tím, tình trng thiếu Oxy không ci thin vi mi n lc
ca thy thuc
- Người bnh phi th áp lc cao > 24cm H2O nên chuyển thở chế độ cao tn
để bo v phi.
V. THEO DÕI
- Theo dõi toàn trng, chức năng sinh tn người bnh như: màu da, tim mạch,
thông khí 2 phi, phn x
- Theo dõi bão hòa Oxy máu bng Monitor, khí máu
- Điu chnh các thông s tu thuc tình trng người bnh
VI. TAI BIN X TRÍ
- Đặt nhm vào thc quản: rút ống NKQ ra, hút dạ dày làm bng xẹp, đặt li
NKQ.
- Xây sát, chảy máu đường th:
+ Đưa ống NKQ vào thì th ra
+ Không dùng đầu lưỡi đèn đẩy vùng thanh môn góc quá 50º
193
- Tắc NKQ: theo dõi sát, hút ống NKQ kịp thi.
- Tràn khí màng phổi: đặt áp lc th không quá 25cmH2O. Nếu tràn khí
cn chc hút dn lưu khí
- Nhiễm trùng đường hấp: đảm bảo trùng khi đt NKQ. Cho kháng sinh
ph rng. Cai máy và rút NKQ sm ngay khi tình trng người bnh cho phép.