Ố Ả Ộ Đ NG B THÀNH PH HÀ N I
Ộ
Ệ
ƯỜ Ỹ Ộ Ệ Ủ HUY N Y CH NG M ỹ
Ả Ả Đ NG C NG S N VI T NAM ươ ng M , ngày25 tháng 7 năm 2014
Ch
ố * S 15 ĐA/HU
Đ ÁNỀ
ộ ơ ở
ố ộ ả ộ ấ ượ ươ ệ ỹ ị ế ụ ủ Ti p t c c ng c đ i ngũ cán b c s và nâng cao ch t l ộ ơ ở ộ các chi b thu c Đ ng b c s trên đ a bàn huy n Ch ạ ủ ng sinh ho t c a ạ ng M , giai đo n
20142020
Ấ
Ự Ầ Ự Ự Ạ Ế Ề Ứ Ầ PH N TH NH T S C N THI T XÂY D NG Đ ÁN VÀ TH C TR NG
Ự Ầ Ứ Ự Ế Ề I. S C N THI T, CĂN C XÂY D NG Đ ÁN
ế ề ự
ị
ạ ộ ộ ơ ở ả
ố ượ ng đ ng viên đ
ộ
ệ ự ế ạ ự ầ 1. S c n thi ệ Trong nh ng năm qua, đ i ngũ cán b c s trên đ a bàn huy n đã đ ướ ượ ệ ng, hi u qu ho t đ ng t ng b c đ ố ổ ế ạ ở các thôn, xóm, t ộ ơ ở ả ế ả i hi u qu thi c đ
ệ ệ
ộ ấ ạ
t xây d ng Đ án ộ ượ ữ c quan ấ ượ ừ ủ ề ố ượ ng và ch t l c nâng lên. tâm, đ v s l ượ ả c k t n p dân ph ngày càng tăng S l ạ ủ ị ộ ấ ượ ng sinh ho t c a các chi b thu c Đ ng b c s trên đ a bàn nhanh. Ch t l ể ướ ừ huy n đã t ng b t th c trong ố ế ể phát tri n kinh t xã h i, c ng c an ninh chính tr c a huy n. ự ứ c chuy n bi n rõ nét, đem l ị ủ ộ ố ệ ủ ầ ụ ớ
ộ ố ổ ứ ư ế
ộ ặ ặ ở
ở ộ ố ậ ả ơ ở ẫ Tuy nhiên, trình đ năng l c lãnh đ o c a m t s cán b c p c s v n còn ớ ứ ng x ng v i yêu c u nhi m v trong tình hình m i. S c ở ộ ố ể ả m t s ộ ệ các chi b ng sinh ho t chi b , đ c bi t là ề ế ộ m t s chi b còn thi u b n ch c đ ng ch a cao, công tác phát tri n đ ng ạ ng đ ng viên
ạ ổ ờ ượ ộ ủ ộ ế ấ ậ ư ươ ạ h n ch , b t c p ch a t ả ủ ấ chi n đ u c a m t s t ấ ượ ề ơ n i còn g p nhi u khó khăn, ch t l ế ố ượ ớ m i thành l p còn h n ch , s l ữ v ng, bình quân tu i đ i cao.
ộ ữ ứ
ị ợ ắ ệ ự ầ ạ
ỹ ươ ộ ầ
ữ y nh m th c hi n th ng l ệ ỳ ỏ ự ầ ự t ph i xây d ng Đ án “
ể ự ề ạ ủ
ươ ệ ủ ệ ừ ệ ể ạ T nh ng n i dung trên, đ đáp ng yêu c u lãnh đ o toàn di n c a Huy n ộ ả ằ ệ ạ ế i Ngh quy t Đ i h i đ i bi u Đ ng b huy n ệ ộ ả ng M khóa XXII, nhi m k 20102015 góp ph n xây d ng Đ ng b huy n ế ụ ủ ả ế ạ Ti p t c c ng ấ ượ ộ ộ ng sinh ho t c a các chi b thu c ạ ỹ ng M , giai đo n 20142020”.
ộ ơ ở ứ ề
ủ Ch ạ trong s ch v ng m nh đòi h i s c n thi ố ộ ộ ơ ở c đ i ngũ cán b c s và nâng cao ch t l ị ả Đ ng b c s trên đ a bàn huy n Ch ự ế ớ ấ ổ ng 5 (khóa IX) v “ đ i m i và nâng cao ch t
ứ ệ ố ị ấ ượ ườ 2. Căn c xây d ng Đ án ị Căn c Ngh quy t Trung ị ở ơ ở ng h th ng chính tr ươ c s xã, ph ề ng, th tr n”. l
2
ứ ươ ư Căn c Ch th s 10CT/TW, ngày 30/3/2007 c a Ban Bí th trung
ỉ ị ố ấ ượ ủ
ề v nâng cao ch t l ổ ứ t ch c trung
ạ ướ ộ ươ ng v n i dung sinh ho t chi b . ị ộ ầ ứ ứ ệ ố ỳ
ả ủ ng Đ ng ẫ ố ng sinh ho t chi b ; H ng d n s 09HD/BTCTW c a Ban ề ộ ế ế ạ ộ ạ ộ ả ả ệ ệ ỳ ị ộ ạ ộ Căn c Ngh quy t Đ i h i Đ ng b thành ph Hà N i l n th XV, nhi m k ộ 20102015, Ngh quy t Đ i h i Đ ng b huy n khóa XXII, nhi m k 20102015.
Ộ Ấ Ơ Ở Ổ Ạ Ứ II. TH C TR NG V Đ I NGŨ CÁN B C P C S VÀ T CH C
Ả Ự Ả Đ NG, Đ NG VIÊN Ề Ộ Ở Ơ Ở C S
ế ả ạ ượ
ờ ể ộ ơ ở ạ c trong giai đo n 20102014 ế
ộ ơ ở
ườ ị ấ i. Trong đó:
ườ i
ườ ộ ố ượ ố ộ ộ i;
ườ . i
ề ế i, chi m 8 %
ẳ ạ ọ
ề i, chi m 10 %
ườ
ế ấ
ườ ề ế i, chi m 0 %
ẳ ạ ọ ế ế ế
ề i, chi m 39.5 %
ườ
ườ ế ấ 1. K t qu đ t đ 1.1. Đ i ngũ cán b c s (tính đ n th i đi m 30/6/2014) * S l ng cán b c s ứ ấ ộ ổ T ng s cán b công ch c c p xã, th tr n là: 1178 ng + Cán b chuyên trách: 350 ng + Cán b không chuyên trách: 519 ng ứ ấ + Công ch c c p xã: 309 ng ộ ơ ở ấ ượ * Ch t l ng cán b c s : ộ Cán b chuyên trách: ơ ấ ườ + V chuyên môn: S c p: 31 ng ế ườ ấ i, chi m 15.4 % Trung c p: 54 ng ế ườ i, chi m 12% Cao đ ng: 42 ng ế ườ i, chi m 60.8 % Đ i h c: 213 ng ế ườ ạ ọ i, chi m 2.8 % Trên đ i h c: 10 ng ế ườ ơ ấ + V LLCT: S c p: 35 ng ế ấ Trung c p: 262 ng i, chi m 74.8 % ườ ử Cao c p, c nhân: 11 ng i, chi m 3.1%. ứ ấ Công ch c c p xã: ơ ấ + V chuyên môn: S c p: 0 ng ườ ấ i, chi m 14.8 % Trung c p: 46 ng ườ i, chi m 5.8 % Cao đ ng: 18 ng ườ i, chi m 74.7 % Đ i h c: 231 ng ế ườ ạ ọ i, chi m 4.5 % Trên đ i h c: 14 ng ế ườ ơ ấ + V LLCT: S c p: 122 ng ế ấ Trung c p: 138 ng i, chi m 44.7 % ử Cao c p, c nhân: 0 ng i, chi m 0 %.
3
ổ ứ ơ ở ả ấ ượ ự 1.2. Th c tr ng t ạ ủ ng sinh ho t c a các chi
ổ
ạ dân ph ạ ổ ứ ơ ở ả ộ b thôn, xóm, t ự 1.2.1. Th c tr ng t ch c c s đ ng và ch t l ố ch c c s đ ng
ế
ổ ứ ả ệ ủ ả ộ ự ệ ộ * T ch c Đ ng: (tính đ n ngày 30/6/2014) Toàn Đ ng b huy n có 64 T ch c c s Đ ng tr c thu c Huy n y.
ổ ứ ơ ở ả ộ ơ ở ả Trong đó: Đ ng b c s :
41 23
ả
ỷ ơ ở 453 ổ ứ ơ ở ả ạ ư ộ ơ ở Chi b c s : ộ ỗ ch c c a m i lo i hình t
ổ ộ ự ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ị ấ ố T ng s chi b tr c thu c Đ ng u c s : C c u t ớ ả ộ 30 v i 352 chi b tr c thu c Đ ng b xã: ộ ớ ả Đ ng b th tr n: 02 v i 39 chi b tr c thu c
ch c c s Đ ng nh sau: ộ ự ộ ự ộ ổ ố dân ph Trong đó có 219 chi b thôn, xóm, t
ộ ả 12
ả ộ ự ớ ộ ộ ơ Đ ng b , chi b c quan hành chính: Trong đó: + Đ ng b : ộ 02 v i 27 chi b tr c thu c.
ị ự ộ ả ộ ơ ở + Chi b c s : 10 ệ 12
ả ộ ự ộ ộ ơ Đ ng b , chi b đ n v s nghi p: ớ Trong đó: + Đ ng b : ộ 03 v i 13 chi b tr c thu c.
ộ ộ ộ ự ộ ự ộ ơ ở 09 ớ 01 v i 03 chi b tr c thu c. ớ 01 v i 12 chi b tr c thu c.
ổ ộ ệ
ả ả ả ả
ả ầ : tính đ n 30/6/2014) ả ộ Trong đó:
ự ị ữ ế ế
ễ ế
ệ ả
c t ng Huy hi u Đ ng : 3.842 đ/c chi m 42,1%. ộ
+ Chi b c s : ộ ộ Đ ng b Quân đ i: ộ Đ ng b Công an: ộ Đ ng b , Chi b công ty c ph n doanh nghi p: 06 ế * Đ ng viên ( ệ Toàn Đ ng b huy n có 9.118 đ ng viên. ế ứ + Đ ng viên chính th c: 8.677đ/c, chi m 95,2%. + Đ ng viên d b : 441đ/c, chi m 4,8%. + Đ ng viên n : 2.753đ/c, chi m 30,2% ườ ạ + Đ ng viên là ng i có đ o : 171 ể ố ườ ộ + Đ ng viên là ng i dân t c thi u s : 48 ổ ổ ờ ừ + Đ ng viên có tu i đ i t 18 – 30 tu i : 1.265 ạ + Đ ng viên mi n sinh ho t công tác: 985đ/c, chi m 10,9%. + Đ ng viên đ ấ ượ ế
ạ ủ N n n p sinh ho t; ý th c t ề ộ ủ ề ặ ạ c duy trì đ u đ n, có tính t
ượ ặ ng sinh ho t c a các chi b thôn, xóm, t ứ ổ ứ ỷ ậ ủ ả ế giác cao. ư ề
ệ ề ế ộ ộ ả ả ả ả ả ả ả ế ả ổ ố dân ph 1.2.2. Ch t l ạ ố ớ ề ch c k lu t c a đ ng viên đ i v i sinh ho t ạ ự ộ ượ N n n p sinh ho t chi b c a đa chi b đ ộ mùng 5 hàng tháng. Tuy ch a duy trì thành n n n p vi c sinh ho t ạ ế ố s các chi b ệ chi b vào ngày mùng 5 hàng tháng, song các chi b đã duy trì thành n n n p vi c
4
ề ệ ự ự đ ỉ c th c hi n nghiêm ch nh và duy trì đ u đ n.
ượ ế
ệ ổ ứ ộ ả ố ộ ố ộ ả ự t vi c t ề ngày mùng 3 đ n ngày ho t chi b , đ m b o t
ạ ạ ề ệ ả
ạ ạ ế ng k do Đi u l ị
ộ ạ ủ ỳ ẩ ả ầ
ủ ể ườ ng t ộ
ị ủ ụ ụ ể
ấ ẩ ế ữ
ự ươ ề ầ ạ ạ ấ ệ ậ ị
ự ế ặ Ph n l n các ầ ớ ệ ị th c hi n l ch sinh ị ộ chi b duy trì n n n p sinh ho t hàng tháng. M t s chi b đã xây d ng l ch sinh ộ ừ ạ ho t chi b t ch c sinh ị ộ ườ Đ ng quy đ nh. ho t chi b th ả ư ộ ủ Công tác chu n b cho sinh ho t chi b c a bí th , chi y, đ ng viên ngày ẩ ụ ụ ố ạ Đ chu n b n i dung ị ộ ổ ủ ộ ả t cho các bu i sinh ho t. càng ch đ ng đ m b o ph c v t ố ứ ọ ế ệ ề ữ ch c h p chi t cho sinh ho t chi b , chi y th và nh ng đi u ki n c n thi ộ ặ ặ ư ạ ể ộ ỷ ướ c m t ho c vài ngày đ thông qua n i dung sinh ho t chi b do bí th ho c u tr ư ừ ệ ư ẩ ộ phó bí th chi b chu n b và phân công nhi m v c th cho t ng chi y viên nh : ộ ế ệ ị t liên quan đ n n i dung sinh ho t chi chu n b tài li u và nh ng v n đ c n thi ề ẩ ộ ộ b ; xây d ng ch ng trình sinh ho t chi b ; chu n b các đi u ki n v t ch t cho ạ ộ sinh ho t chi b . V n i dung sinh ho t chi b ngày m t đ i m i, thi ệ t th c, bám sát nhi m
ộ ổ ỷ ấ ạ ướ ả ị
ề ộ ị ả ụ v chính tr , đ m b o đ nh h ề ứ
ạ ộ ậ ứ ế ạ ổ ớ ộ
ứ ư ư ạ
ụ ộ
ể ề ế ị ụ ậ
ả ơ ở
ụ ượ ự ớ ầ ệ ầ ắ c s bu n t
ế
ự ệ ự ư ề ạ
ộ ủ ạ ả ầ ả ả ắ
ộ ự ạ ả ắ ổ ứ ệ ụ ạ ủ ệ ủ t th c trong sinh ho t ủ Vi c th c hi n quy trình và vi c đi u hành sinh ho t chi b c a chi y, bí th chi ế H u h t các ạ ch c, sinh ho t đ ng trong sinh ho t chi
ộ ớ ủ ấ ng c a c p u c p trên. ườ ộ ạ ng V hình th c sinh ho t chi b ngày càng phong phú, đa d ng, th ầ ụ xuyên đ i m i. H u h t các chi b áp d ng hình th c sinh ho t chi b t p trung do ộ ặ ồ ủ ọ đ ng chí bí th ho c phó bí th làm ch t a. Các hình th c sinh ho t theo ki u h i ạ ứ ượ ạ ả th o, to đàm ít đ c áp d ng; hình th c sinh ho t chi b theo chuyên đ đang ộ ề ượ c nhi u chi b áp d ng, đã phát huy tác d ng trong th o lu n, quy t đ nh đ ộ ữ ợ ộ nh ng n i dung lãnh đ o c a chi b phù h p v i tình hình c s , phát huy cao tinh ồ ẻ ỗ ả ầ th n trách nhi m, trí tu c a m i đ ng viên, d n d n kh c ph c đ , ộ ạ ở ộ ố m t s chi b . ít thi ệ ệ bộ ngày càng khoa h c, đ m b o đúng nguyên t c trong sinh ho t đ ng. ọ chi b th c hi n đúng các nguyên t c t bộ
ạ ả ạ ộ Không khí, tinh th n sinh ho t đ ng trong các bu i sinh ho t chi b tích
ầ ả ề ổ ậ ự c c, sôi n i, các ý ki n th o lu n ngày càng đi vào chi u sâu.
ị ổ ề ậ ạ ộ
ộ ả ượ ế ộ ị ế ế ấ ượ ng ngh quy t, k t lu n qua các cu c sinh ho t chi b và k t ả c nâng cao, đ m b o
ế ế ậ ủ ề ụ ệ ị ế ả ự qu th c hi n ngh quy t, k t lu n c a chi b ngày càng đ ự th c hi n t
V ch t l ệ ệ ố t nhi m v chính tr đã đ ra. ế ồ ạ ạ i, h n ch
ị ấ
ứ ấ ng cán b , công ch c c p xã, th tr n ề ị ấ ế ề ấ ượ ứ ộ ạ ẩ ộ ộ 2. T n t ạ 2.1. H n ch v ch t l ậ S cán b , công ch c xã, th tr n đ t chu n v trình đ chuyên môn, lý lu n
ứ ở ộ ố ơ ợ ố ị ư chính tr ch a cao. ệ ố
ị ư m t s đ n v ch a phù h p v ộ ứ ạ ọ ỷ ệ l ề ộ cán b , công ch c có trình đ trên đ i h c và lý
ộ ư ấ ậ ở Vi c b trí, phân công cán b , công ch c ạ ộ trình đ , chuyên môn đào t o, t ị ừ lu n chính tr t trung c p tr lên còn ch a cao.
5
ị ấ Ở ộ ố ứ ế ớ ả c giao nên nh
ưở m t s xã, th tr n còn thi u công ch c so v i biên ch đ ế ệ ệ ạ h ế ượ ụ ở ơ ở c s .
ả ng đ n công tác lãnh đ o, qu n lý và th c hi n nhi m v ế ề ấ ượ ạ ự ộ ạ ng sinh ho t chi b 2.2. H n ch v ch t l
ạ ứ ổ ứ ỷ ậ ủ N n n p sinh ho t, ý th c t
ế ư ố ộ ố ả ộ ủ ư ạ ị
ch c k lu t c a m t s đ ng viên trong sinh ẩ ủ t. Công tác chu n b cho sinh ho t chi b c a bí th , chi y, ư ế
ự ộ N i dung sinh ho t chi b có lúc, có n i còn ch a thi
ề ộ ạ ho t chi b ch a t ả đ ng viên đôi khi thi u ch đ ng, ch a chu đáo. ơ ẽ ủ ộ ạ ượ ư ớ ổ ặ ạ ẽ ế ư
ớ ệ ự ụ ủ ấ
ồ ươ
ả ậ ệ ế ự ạ ả ư ậ ữ ạ ườ ọ ậ ệ ng đ o đ c H Chí Minh”; ch a t p trung cao đ ả
ệ ổ ị
ạ ứ ư ộ ế ộ t th c. N i dung sinh ự ự ắ ộ c đ i m i m nh m , ch a th c s g n k t ch t ch và ho t chi b còn ch a đ ệ ệ ể ệ ng xuyên v i vi c tri n khai th c hi n nhi m v c a c p trên và th c hi n th ộ ứ ấ “H c t p và làm theo t m g ọ ả i quy t có hi u qu cao nh ng nguy n v ng i pháp gi vào vi c th o lu n tìm gi ề ứ ấ ữ ộ ả ủ c a cán b , đ ng viên và nh ng v n đ b c xúc n i lên trên đ a bàn ộ ộ ố ệ ệ
ậ ư ơ ứ ứ ể ạ ạ
ộ
ạ ấ ủ ọ ộ ư ượ ạ ộ ứ ứ ộ ố ấ ạ i ch a đ
ứ ệ
ệ ệ ệ ộ ọ
ộ ể Hình th c sinh ho t chi b còn bi u hi n đ n đi u. Còn m t s chi b , ề ả đ ng viên ch a nh n th c và hi u rõ v các hình th c và lo i hình sinh ho t chi ộ ộ ạ b . Đ i h i chi b , sinh ho t c p y cũng là m t hình th c sinh ho t chi b , và là ậ ộ ả ạ hình th c sinh ho t quan tr ng nh t l c m t s chi b , đ ng viên nh n ả ự th c đúng và th c hi n hi u qu . ự ư ề ấ ượ ư ộ ọ
ng đi u hành sinh ho t chi b c a m t s ầ ượ ư ữ ộ ỉ ủ ộ ố ộ ủ Vi c th c hi n quy trình và đi u hành cu c h p chi b c a m t s chi y, ộ ố ộ ủ ạ ề ề ọ ấ c nh ng v n đ tr ng
ậ
ắ ổ ứ ạ ả ạ ầ Vi c th c hi n các nguyên t c t ch c, sinh ho t đ ng trong sinh ho t chi b ộ
ệ ư bí th chi b ch a khoa h c. Ch t l ư ứ ư ồ đ ng chí bí th chi b còn ch a x ng t m, ch a ch ra đ ạ tâm c n bàn b c, th o lu n. ự đôi khi ch a tri ả ệ ệ ể t đ .
ạ ộ ở ộ m t
ộ ậ ầ ả ổ ổ ạ ả Không khí tinh th n sinh ho t đ ng trong các bu i sinh ho t chi b ư
ế ị ế ạ ổ ự ng ngh quy t, quy t đ nh qua các bu i sinh ho t chi b và k t qu
ự Ch t l ệ ộ ộ ấ ượ ị
ộ ế ư ị
ộ ố ệ ở ệ ộ ế
ế ự ả ư ủ ạ
ậ ư ệ
ị ự ả ặ ổ ầ ủ ề ạ ố ượ ộ ố s chi b , m t b ph n đ ng viên còn ch a tích c c sôi n i. ả ộ ế ị ự ộ ệ ộ ố ư ố ế ủ t. M t s chi b vi c xây d ng th c hi n ngh quy t c a m t s chi b ch a t ủ ể ế ị ngh quy t, thông qua ngh quy t còn y u, bi u hi n vi c: Chi y, bí th xây ộ ượ ủ ự ả ự c chi b thông d ng d th o ngh quy t hay d th o báo cáo c a chi b sau đó đ ế ị qua mà ch a có s th o lu n, bàn b c dân ch công khai. Do đó ngh quy t mang ể ủ ậ ộ tính d p khuôn, áp đ t, ch a ph n ánh đ y đ trí tu , ý chí c a t p th chi b . ế ạ i các chi b còn h n ch , ch t l ả ạ ng bu i sinh ho t chuyên đ t ậ S l ấ ượ ng
ư ch a cao.
ủ ồ ạ ạ ế 3. Nguyên nhân c a t n t i, h n ch
ướ Nh ng năm tr
ồ c đây do thi u ngu n cán b , công ch c ộ ọ ộ ộ ố ế ế ổ
ữ ả ố ệ ộ ố ủ ế ụ ệ ạ
ụ ư ệ ọ ộ ứ ở ơ ở c s , do đó m t ạ ư ố s xã ph i b trí cán b h c h t b túc THPT. M t s ch a qua đào t o chuyên ề ộ ượ ử c c đi đào t o v môn, nghi p v , ch y u là kinh nghi m. M t s cán b đ ế ượ c. Trong công tác k t văn hóa, chuyên môn nghi p v nh ng không theo h c đ
ứ ệ ầ
6 ộ ố ứ ở ộ ố ị ả ộ ố ế ố ứ ư ủ m t s đ a bàn, m t s qu n chúng có nguy n v ng đ ng trong khác ọ và m t s y u t
ả ạ n p đ ng viên hàng ngũ c a Đ ng, song do sinh con th ba, sinh con th t nên có khó khăn trong công tác k t n p.
ế ạ ộ ộ ố ạ ư ủ
ộ ủ ự ầ ả ế t nâng cao ch t l
ộ ượ ộ
ộ ề ự
ư ộ
ượ ộ
ả
ậ ạ ự ữ ư ấ ộ
ứ ầ ủ ậ Trong sinh ho t chi b m t s chi y, đ ng viên ch a nh n th c đ y đ vai ạ ấ ượ ạ ng sinh ho t chi trò, ý nghĩa c a sinh ho t chi b và s c n thi ề ớ ổ ậ ộ ủ ạ ứ ộ c đ i m i. b . N i dung, hình th c sinh ho t chi b c a nhi u chi b ch m đ ạ ế ộ ạ ề ị ượ ư c quy đ nh v ch đ sinh ho t; trong sinh ho t Nhi u chi b ch a xây d ng đ ạ ả ộ ắ ổ ứ ấ ch c, sinh ho t đ ng; n i dung, chi b , ch a ch p hành nghiêm các nguyên t c t ư ộ ố ị ư ươ ẩ ạ ủ ng trình sinh ho t c a m t s chi b còn ch a đ c chu n b chu đáo, ch a ch ế ị ộ ướ ạ ỷ ề ộ ọ c khi quy t đ nh coi tr ng th o lu n trong chi u v n i dung sinh ho t chi b tr ộ ư ề ủ ế ổ ứ t ch c sinh ho t chi b , mà ch y u d a vào nh ng v n đ do bí th chi b đ a ra.
ỷ ộ ộ ủ ộ
ứ ứ ệ ạ
th i gian, công s c cho sinh ho t chi b . ạ ố ớ ự ư ả
ư ự ể ạ ẫ
ế ộ ộ ể ả ạ ơ ọ
ể ấ ả Đ i ngũ chi u viên c a các chi b do không ph i là cán b chuyên trách nên ít ủ ộ Ý th c và trách nhi m c a ự ầ ư ờ dành s đ u t ộ không ít đ ng viên đ i v i sinh ho t chi b còn ch a cao, ch a tích c c tham gia ộ ạ ộ ư sinh ho t chi b ; trong sinh ho t chi b ch a tích c c phát bi u ý ki n; v n còn có ệ ỡ ạ ố bi u hi n mu n đ n gi n hoá sinh ho t chi b đ sinh ho t chi b nhanh g n đ ờ m t th i gian.
Ứ Ầ PH N TH HAI
Ụ Ụ Ả Ệ M C TIÊU, NHI M V VÀ GI I PHÁP
Ự
ệ ế ữ ậ ộ I. D BÁO TÌNH HÌNH Hi n nay đ t n ố ế ướ , tr
ạ ủ ổ ế ả ả ượ ứ ạ
ệ ạ ạ ầ ấ ướ c ta đang ti n hành h i nh p qu c t c nh ng yêu c u ị ố ớ ộ ậ ộ ề ỏ đòi h i ngày càng cao v trình đ chuyên môn, lý lu n chính tr đ i v i đ i ngũ cán ả ấ ượ ả ứ ộ ơ ở ch c đ ng và đ ng viên. Đ m ng sinh ho t c a t b c s và nâng cao ch t l ả ượ ấ ủ ứ ự b o đ c yêu c vai trò, năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, đáp ng đ ệ ầ c u nhi m v trong giai đo n cách m ng hi n nay.
ụ Ụ
ụ
ấ ủ II. M C TIÊU ổ ế ấ
ẩ ị ấ ấ ạ ộ ộ ố ẩ ủ ủ ị
ự ứ ệ
ệ ấ ượ ụ ứ ộ
ệ ạ 1. M c tiêu t ng quát ạ ộ Ph n đ u đ n năm 2020, 100% đ i ngũ cán b ch ch t xã, th tr n đ t ổ ứ ứ chu n theo quy đ nh c a Ban T ch c Thành y Hà N i. Có ph m ch t đ o đ c, ọ ầ ủ đ trình đ năng l c đáp ng yêu c u nhi m v trong tình hình hi n nay. Tr ng ẩ tâm xây d ng đ i ngũ cán b đ t chu n theo ch c danh, nâng cao ch t l ng sinh ố ho t chi b các thôn, xóm, t ộ ạ ị ổ dân ph trên đ a bàn huy n.
ộ ự ộ ụ ụ ể
ộ ơ ở
ố ớ
2. M c tiêu c th ố ớ ộ 2.1. Đ i v i đ i ngũ cán b c s ị ấ ộ * Đ i v i cán b chuyên trách xã, th tr n: ộ ọ ấ ộ ọ ấ Trình đ h c v n: 100% trình đ h c v n 12/12
ệ ấ ộ ộ ở 7 ụ Trình đ chuyên môn, nghi p v : 100% có trình đ Trung c p tr lên.
ộ ạ ọ Trong đó: 80 % có trình đ đ i h c.
ộ ậ ị ừ ở ấ trung c p tr lên.
ứ ộ ố ớ ị ấ
ộ ọ ấ
ộ ọ ấ ộ ộ ạ ọ ệ ụ ở
ề ậ ậ ấ ộ ộ ị Trình đ LLCT: 100 % có trình đ lý lu n chính tr t * Đ i v i công ch c xã, th tr n: Trình đ h c v n: 100 % có trình đ h c v n 12/12 Trình đ chuyên môn nghi p v : 100 % có trình đ đ i h c tr lên, trong đó ạ ọ trên đ i h c 15%. ị Trình đ lý lu n chính tr : 50% có trình đ trung c p v lý lu n chính tr .
ề ổ ứ ả
ự ề ả ch c đ ng
ổ ệ ị 2.2. V T ch c đ ng và đ ng viên * V xây d ng t Xây d ng các chi b thôn, xóm, t
ự ố ệ ạ ạ ữ ạ hoàn thành t
ổ ứ ả ộ ụ ở ự t nhi m v tr lên. Trong đó 70% ủ ậ ố ổ ứ ơ ở ả ộ T p trung xây d ng, c ng c t ẩ ố dân ph trên đ a bàn huy n đ t tiêu chu n đ t tạ rong s ch v ng m nh. ọ ch c c s đ ng, tr ng tâm là chi b thôn,
xóm.
ủ ụ ấ ượ
ạ ấ ấ t n i dung sinh ho t chi b theo
ộ ạ ng sinh ho t chi b : ệ ố ộ ư ươ ả
* M c tiêu c a nâng cao ch t l ộ ự Ph n đ u trên 90% chi b th c hi n t ủ ướ Chỉ ộ ề ng Đ ng v nâng cao ủ H ng d n s 09HD/BTCTW, ngày 02/3/2012 c a
ộ ng v n i dung sinh ho t chi b . ộ ẫ ố ạ ạ ươ ổ ớ ộ ướ ề ợ ớ ệ c đ i m i n i dung sinh ho t chi b cho phù h p v i đi u ki n
ề ả
ả ả
ấ
ố ớ ượ ế ạ ả ệ ở ị ố th s 10CT/TW ngày 3032007 c a Ban Bí th Trung ộ ạ ấ ượ ng sinh ho t chi b và ch t l ổ ứ ề ộ Ban T ch c Trung ừ T ng b ị ừ t ng đ a bàn. * V công tác đ ng viên ộ ướ ể ồ ạ i 7 đ ng viên. Quan tâm t o ngu n phát tri n đ ng viên đ i v i chi b d ả ấ ượ ế ấ ệ c k t n p. Ph n đ u đ n năm 2020, t là nâng cao ch t l ng đ ng viên đ ủ ề ố ề ổ ộ dân ph đ u có 9 đ ng viên tr lên đ đi u ki n có Ban
ặ Đ c bi các chi b thôn, xóm, t chi y.ủ
ề ả ố ượ ọ ả H ng năm k t n p trên 250 đ ng viên, coi tr ng v c s l
ế ả ớ
ế ạ ế ạ ằ ằ ả ả ụ ở ệ ệ ả ấ ng và ch t ộ ng đ ng viên k t n p m i. Đ n năm 2020, toàn Đ ng b huy n có trên 11 ố t nhi m v tr lên. ượ l nghìn đ ng viên, h ng năm có trên 80% đ ng viên hoàn thành t
Ệ Ả
ụ
ch c b máy, cán b ắ ề ổ ứ ộ ộ ế ả ơ
ặ ậ ổ ả ơ ị
ướ ướ ụ ệ ọ ồ ố qu c ậ ủ c theo quy đ nh c a Đ ng, pháp lu t ng tinh g n, rõ ch c năng, nhi m v , không ch ng chéo, ể c theo h
Ụ III. NHI M V , GI I PHÁP 1. Nhi m vệ ộ 1.1. V t ệ ố Rà soát, s p x p b máy trong h th ng các c quan Đ ng, M t tr n t ướ và các đoàn th nhân dân, các c quan nhà n ứ ủ c a Nhà n trùng l p.ặ
8
ộ ấ ẩ ự
ệ ể ứ ụ ự ự ệ ơ ấ ệ ộ ơ ở ầ ợ ủ Xây d ng đ i ngũ cán b c s có đ ph m ch t, năng l c, c c u phù h p ả
ả
ả ệ ệ ớ ị v i v trí vi c làm đáp ng yêu c u nhi m v , tri n khai th c hi n có hi u qu ế chính sách tinh gi n biên ch . ệ ươ ủ Th c hi n nghiêm túc có hi u qu đúng quy đ nh c a Trung ủ ng, Thành y
ự ế ạ ệ ề v quy ho ch cán b và th c hi n theo K ho ch c a Thành y.
ộ ổ ụ ụ ệ
ị ủ ộ ấ ớ ố ạ ạ ạ ớ ự ứ ướ ệ ạ ể ử ầ i thi u nhân s ng c b u vào sau đó m i b trí l c đ i m i vi c tuy n d ng cán b c p xã, th tr n, kh c ph c tình i cho phù ủ ị ấ ắ i, đ o t o l
ệ ạ tr ng gi ợ h p v i v trí vi c làm.
ế ạ ộ ắ ố ộ ộ
ệ ậ ị
ụ ớ ị ạ ặ
ộ ạ ạ ộ ằ ệ ứ ụ ế ả
ự ạ ừ T ng b ớ ớ ị ạ ậ ử i đ i ngũ cán b và c cán b đi đào t o, T p trung rà soát, b trí, s p x p l ộ ồ ưỡ b i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , trình đ lý lu n chính tr , tin ậ ệ ữ ợ ọ h c và ngo i ng ho c đào t o l i cho phù h p v i v trí vi c làm. H ng năm c p ụ ụ ứ ớ ậ nh t ki n th c m i cho cán b , công ch c và đ ng viên ph c v nhi m v chuyên môn.
ớ ệ ể ự ộ ắ
ự ả ị ấ ẩ ạ ộ ố ứ Đ y m nh th c hi n luân chuy n cán b g n v i th c hi n ch tr ườ ị ủ ươ i đ a ph ố ng b ươ ng
ờ ả ệ ộ ủ ố trí m t s ch c danh cán b ch ch t xã, th tr n không ph i là ng ị ấ ủ ị và Bí th c p y đ ng th i là Ch t ch H i đ ng nhân dân xã, th tr n. ả ấ
ư ấ ủ ồ ệ ề ủ ấ ủ ạ ể ụ ộ ể ử ụ ể ấ ố
ụ ệ ả ậ ớ
ổ ệ ị ố ủ ế ộ ỉ ị ị
ộ ồ Nâng cao hi u qu công tác ki m tra, giám sát c a c p y đ ng các c p và UBKT các c p v công tác tuy n d ng, b trí, s d ng, đào t o cán b ki m tra, giám sát. ị ẩ ậ T p trung đ i m i nâng cao hi u qu công tác giáo d c lý lu n chính tr , đ y ự ệ ạ m nh vi c th c hi n Ch th s 03CT/TW c a B chính tr và Ngh quy t Trung ươ ng 4 khóa XI.
ề ổ ứ ả ả ch c đ ng, đ ng viên
ậ ạ ấ ủ 1.2. V t T p trung nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a các t
ự ộ ứ ặ ộ ư ế ệ t là các chi b có d ổ ứ ơ ở ch c c s ả ướ i 7 đ ng
ả đ ng, quan tâm u tiên các chi b nông thôn, đ c bi viên.
ả ấ ượ ể ộ Nâng cao ch t l ở
ữ ộ ả ộ
ộ ế ụ ả nh ng chi b nông thôn có ít đ ng viên (chi b có đ tu i bình quân cao). ụ ạ ậ
ng đ i ngũ đ ng viên và phát tri n đ i ngũ đ ng viên ộ ổ ưở ộ ự ượ ầ
ự ể ầ ả ấ
ứ ề ng cách m ng và nh n th c Ti p t c tuyên truy n giáo d c, giác ng lý t ấ ề ả ạ ng đoàn viên thanh niên, t o v Đ ng cho qu n chúng nhân dân, nh t là l c l ấ ự ề ni m tin đ qu n chúng nhân dân tích c c tham gia xây d ng Đ ng và ph n đ u vào Đ ng.ả
ổ ứ ơ ở ả
ệ ạ ả ề ơ ở ạ ộ ướ ng v c s , chú tr ng vi c h ằ ch c c s đ ng h ng ẫ ướ ọ ng d n và ng các ho t đ ng h
ể
ể ả ả ả ề ố ượ Đ y m nh công tác phát tri n đ ng viên, đ m b o c v s l
ố t công tác đánh giá, phân lo i đ ng viên, t Làm t ườ năm. Tăng c ơ ở ki m tra c s . ẩ ạ ậ ả ộ ả ố ượ ng, t p trung vào các chi b thôn, xóm có s l
ế ả ự ấ ấ ấ ng và ch t ầ ữ ng đ ng viên ít. Nh ng qu n ộ ưở ng,
ượ l ộ ộ ư chúng u tú tr c ti p s n xu t, là b đ i xu t ngũ, công an viên, thôn đ i tr ộ ưở chi h i tr ng, đoàn viên thanh niên.
9
ả ự ề
i pháp ạ ấ ươ ứ ạ ồ ng đ o đ c H Chí Minh
ệ th c hi n đ án 2. Các gi ọ ậ ệ 2.1. Đ y m nh vi c h c t p và làm theo t m g ộ ẩ ị ố ủ ỉ ị theo Ch th s 03CT/TW c a B chính tr .
ị ấ ư ặ
ế ủ ố ố ế ợ ớ ậ ề ổ ọ ộ ậ ậ Phát huy u th c a các kh i dân v n xã, th tr n, Ban công tác m t tr n dân ph . Chú tr ng k t h p công tác tuyên truy n v i v n đ ng nhân
thôn, xóm, t dân.
ằ ồ ưỡ ứ ụ ế ệ ộ ng ki n th c, chuyên môn nghi p v cho đ i
ậ ậ H ng năm c p nh t, b i d ứ ấ ộ ngũ cán b , công ch c c p xã.
ế ụ ổ ậ ủ ự ệ ệ
ớ ạ ự ả ự ế ệ ế ế ố ớ
ả 2.2. Ti p t c đ i m i công tác dân v n c a Đ ng, th c hi n hi u qu công ủ ở ơ c tác ti p xúc, đ i tho i tr c ti p v i nhân dân và th c hi n quy ch dân ch s .ở
ộ ườ ng xuyên đánh giá, rà soát, s p x p l
ợ ớ 2.3. Th ợ ế ạ ộ ạ
ồ ứ ộ ị ắ ạ ứ i đ i ngũ cán b , công ch c ớ ế c đào t o, s p x p phù h p v i ộ
ộ
ồ ổ ứ ộ ộ
ố ồ ưỡ ộ ắ ạ ớ ắ ụ ượ ệ phù h p v i trình đ chuyên môn nghi p v đ ờ ế ụ ệ ch c năng và đúng v trí vi c làm. Đ ng th i ti p t c đào t o nâng cao trình đ ộ ơ ở ị chuyên môn, lý lu n chính tr cho đ i ngũ cán b c s . ể ả 2.4. Đ i m i m t cách đ ng b công tác qu n lý cán b , công ch c; Tuy n ự ng, đánh giá cán b g n v i th c
ậ ạ
ậ ớ ộ ệ ụ ổ ử ụ d ng, b trí, s d ng, b nhi m, đào t o, b i d ộ ệ hi n chính sách đ i v i cán b . ấ ố ữ ộ ủ ề
ụ ệ ng t p hu n, đào t o nghi p v cho đ i ngũ làm bí th chi b ị ư ưở dân ph v ng v chính tr t t ớ ố ớ ườ ổ ồ ụ ệ
ệ ươ ự ể ộ ờ ộ ư ự ứ ng, đ năng l c đáp ng yêu ụ ệ ng cá nhân, Đ ng, đ k p th i bi u d
ố ể ị t.
ườ ướ ể ẫ ạ ả 2.5. Tăng c ở các thôn, xóm, t ể ệ ầ ờ ắ c u nhi m v . Đ ng th i g n v i vi c ki m tra, giám sát th c hi n nhi m v ề ệ ả ả ị đ ng viên, chi b theo Quy đ nh Đi u l ố ữ ể ư ơ ụ ắ ậ t p th làm t t, kh c ph c nh ng n i ch a làm t ế ụ ng công tác ki m tra và h 2.6. Ti p t c tăng c ng d n sinh ho t Đ ng t ạ i
các chi b .ộ
ổ ệ ệ ế ị
ắ 2.7.Th c hi n s p x p ki n toàn t ố ở ố ị ệ ố ứ ch c trong h th ng chính tr trên đ a ề ị ấ xã,th tr n theo Đ án s 06ĐA/TU ngày dân ph , thôn, xóm
ủ
ớ ộ ộ ừ ướ ạ ổ ự ư ổ bàn dân c , t ủ 24/9/2013 c a Thành y Hà N i. 2.8. Nâng cao ch t l
ụ ạ ộ
ườ ề ậ ấ ng l
t ch tr ủ ị ộ ậ ủ ướ ị ộ ấ ượ c đ i m i n i dung sinh ng sinh ho t chi b , t ng b ộ ệ ả ệ ho t chi b , phân công nhi m v cho đ ng viên trong chi b trong vi c tuyên ả ố ủ truy n v n đ ng nhân dân ch p hành t i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a nhà n ủ ươ ố c và quy đ nh c a đ a ph ng, đ ươ ng.
Ứ Ầ PH N TH BA
Ệ Ự Ứ Ổ
ườ ụ ỉ ạ I. CÔNG TÁC LÃNH Đ O, CH Đ O Ban Th ng v Huy n y lãnh đ o, ch đ o th c hi n Đ án. Th ự ng tr c
T CH C TH C HI N Ạ ệ ủ ỉ ạ Ỉ Ạ ạ ự ế ệ ự ổ ứ ệ ủ ệ ề ự ườ ề Huy n y sát sao theo dõi, ch đ o tr c ti p quá trình t ch c th c hi n Đ án.
10
Ệ Ự
ượ ơ ơ ị
ệ ủ ệ ư ụ ế ề ị
ộ ế ệ ệ ề ạ ộ c phê duy t, UBND huy n và các c quan, đ n v , các ả Đ ng b xã, th tr n có trách nhi m đ a m c tiêu c a Đ án vào Ngh quy t, xây ự d ng k ho ch tri n khai th c hi n theo đúng l ủ trình c a Đ án.
Ể II. TRI N KHAI TH C HI N ơ ở ề Trên c s Đ án đ ị ấ ể ổ ứ
ả
ế ạ ự ệ ủ 1. Ban T ch c Huy n y ệ ủ ệ ủ ớ ố ợ Ch trì ph i h p v i Văn phòng Huy n y và các Ban Đ ng Huy n y, ệ ự ự ệ ị ồ ưỡ ng chính tr huy n xây d ng k ho ch th c hi n
ề
ủ ộ ụ phòng N i v , Trung tâm b i d ằ Đ án h ng năm. ư ụ ướ ẫ
ế ệ ủ ả ứ ế ổ ch c b ộ
ộ ạ ự ể ắ ng d n s p x p t ạ ấ ượ ủ ả ố
Tham m u cho Ban Th ể ồ ộ ự
ủ ộ ị
ồ ưỡ ồ ưỡ ự ể ạ ố ả ệ ng chính tr huy n, các Ban Đ ng ệ ng đ trình huy n, thành ph phê
ổ ứ ệ ộ ườ ng v Huy n y h ạ ệ ệ máy biên ch , tri n khai th c hi n có hi u qu công tác quy ho ch cán b , đào t o ạ ộ cán b , t o ngu n phát tri n đ ng viên và c ng c nâng cao ch t l ng ho t đ ng ả ủ ơ ở ủ c a các chi b tr c thu c Đ ng y c s . ớ ạ ự ch c th c hi n. ộ ố ợ Ch đ ng ph i h p v i Trung tâm b i d ệ ủ ế Huy n y xây d ng k ho ch đào t o, b i d ệ duy t và t
ế ị ể ổ ợ ỳ ơ ế ổ Theo dõi, t ng h p, ki m tra, s k t, t ng k t đ nh k báo cáo Ban Th ườ ng
ề ệ ự ụ v Huy n y tình hình th c hi n Đ án.
ớ ủ ứ ố ợ ư ề ề
ầ ổ ề ấ ổ
ớ ự ề ệ ủ 2. Phòng N i vộ ụ ệ ủ ơ Ph i h p v i Ban T ch c Huy n y c quan ch trì tham m u Đ án, đ ế t). ầ Ch trì ph i h p v i các c quan có liên quan xây d ng các đ án thành ph n
ệ xu t b sung hoàn thi n Đ án (khi c n thi ố ợ ố ướ ủ ớ liên quan t c.
ồ ưỡ ự ế ạ ớ
ố ợ ứ ế ạ
ơ i kh i hành chính nhà n ệ ủ ả 3. Các Ban Đ ng Huy n y Ph i h p v i Ban T ch c Huy n y đ xây d ng k ho ch b i d ế ể ổ ứ ộ ả ề ể ấ ượ ự ệ
ể ể ộ ề ả ộ
ậ ệ ủ ể ng, c p ậ ự nh t ki n th c cho cán b , đ ng viên. Xây d ng k ho ch ki m tra, giám sát trong ộ ự ệ ng đ i ngũ cán b , vi c tri n khai th c hi n đ án. Xây d ng, nâng cao ch t l ể ề ả đ ng viên, tuyên truy n và tri n khai các gi i pháp đ tri n khai đ án thu c lĩnh ụ ự v c ph trách.
ả ủ
ự ệ ể ạ
ự ế ố ế ợ ứ ị ị ấ 4. Đ ng y các xã, th tr n ọ ậ ề T ch c nghiên c u h c t p, xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n đ án ạ ươ ợ ng. Ph i k t h p trong công tác rà soát, quy ho ch
ễ ạ
ự phù h p v i th c ti n đ a ph ị ố b trí cán b đi đào t o theo quy đ nh. ổ ứ ư
ổ ứ ớ ộ ỳ ằ ả ự ị ế ườ
ế ề
ệ ủ ơ ờ
ổ ề ỉ ổ ự ệ ủ Đ nh k h ng năm, Ban T ch c Huy n y tham m u xây d ng báo cáo t ng ệ ủ ườ ụ ng v Huy n y. ị ơ ệ ự ng m c, các c quan đ n v ỉ ể ị ụ ườ ng v Huy n y (qua Ban T ch c Huy n y) đ k p th i ch ổ ứ ổ ế i quy t và t ự ề ệ ợ h p k t qu th c hi n Đ án báo cáo Th ng tr c, Ban Th ắ ướ Trong quá trình th c hi n đ án n u có phát sinh v ệ ủ ứ báo cáo Ban Th ả ạ ch c b sung hoàn ch nh Đ án./. đ o gi
11
ơ Ụ
ụ
ủ ệ ủ
ng v Huy n y;
ệ
ể
ả
ƯỜ Ư ƯỜ Ự T/M BAN TH PHÓ BÍ TH TH NG V NG TR C
ậ N i nh n: ổ ứ Ban T ch c Thành y; ườ Ban Th HĐND, UBND huy n;ệ Các ban, ngành, đoàn th huy n; ộ ơ ở ộ Đ ng b , chi b c s ; L u ư VT, BTCHU.
ạ ượ T Quang Đ c